Chiều dày vòng găng |
Chiều rộng
vòng găng |
Kiểu |
|
|
Nhỏ |
Lớn |
|
2,0 |
1,8 đến 2,0 |
--- |
SOR |
2,5 |
1,8 đến 2,0 |
--- |
SOR |
3,0 |
1,8 đến 2,0 |
2,3 đến 2,6 |
SOR và SOV |
4,0 |
2,0 đến 2,6 |
2,8 đến 3,2 |
SOR và SOV |
5.2 Chiều dầy phần tiếp xúc h5
Bảng 2 đưa ra các đặc điểm chung của chiều dày phần tiếp xúc h5
Bảng 2 - Chiều dầy phần tiếp xúc h5
Kích thước tính bằng milimét
Chiều dày
vòng găng
h1
Chiều dày
phần tiếp xúc
h5 ± 0,07
2,0
0,20
---
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
0,20
0,25
---
3,0
0,20
0,25
0,30
4,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,30
a Với vòng găng có đường kính lớn hơn 120 mm và chiều dày bằng 4,0 mm, không sử dụng kích thước chiều dày phần tiếp xúc 0,20 mm.
5.3 Các góc của phần tiếp xúc α, β
Bảng 3 đưa ra các đặc điểm chung các góc của phần tiếp xúc α, β.
Bảng 3 - Góc của phần tiếp xúc α, β
Góc của phần tiếp xúc
Khoảng giá trị danh nghĩa của góc
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5° đến 20° a
± 5°
β
10° đến 30° a
± 5°
a Góc danh nghĩa tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
5.4 Chiều rộng rãnh ngoài B3
Bảng 4 đưa ra các đặc điểm chung của chiều rộng rãnh ngoài B3.
Bảng 4- Chiều rộng rãnh ngoài B3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày
vòng găng
h1
Chiều rộng
rãnh ngoài
B3 a
2,0
1,25 đến 1,45
2,5
1,35 đến 1,75
3,0
1,45 đến 2,10
4,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a B3 > (c1 + 0,95)
5.5 Kích thước rãnh xẻ
Bảng 5 quy định các đặc điểm chung của kích thước rãnh xẻ.
Bảng 5 - Kích thước rãnh xẻ tiêu chuẩn
Kích thước tính bằng milimét
Chiều dày
vòng găng
h1
Chiều rộng
rãnh xẻ
c1
Chiều dài
rãnh xẻ
w1
Khoảng cách
rãnh xẻ
W3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3 đến 0,5
1,4 đến 2,5
5 đến 10
2,5
0,4 đến 0,6
2,0 đến 3,0
5 đến 10
3,0
0,5 đến 0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 đến 10
4,0
0,6 đến 1,0
3,0 đến 5,0
5 đến 10
Các rãnh xẻ có thể được xẻ mở trên bề mặt khe hở vòng găng (Xem hình 3).
Hình 3 - Bố trí các rãnh xẻ
5.6 Bề mặt thấm Nitơ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - Chiều dầy lớp thấm Nitơ trên mặt lưng và mặt đáy
Kích thước tính bằng milimét
Mã
Chiều dầy lớp thấm nitơ
Mặt lưng
min
Mặt đáy
min
NT010
0,010
0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,010
NT050
0,050
0,015
a Xem TCVN 5735-1 (ISO 6621-4) cho dung sai
5.7 Áp suất tiếp xúc danh nghĩa và lực tiếp tuyến
Bảng 7 đưa ra các đặc điểm chung của áp suất tiếp xúc danh nghĩa.
Bảng 7 - Kiểu áp suất tiếp xúc danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dầy
vòng găng
h1
Áp suất tiếp
xúc danh nghĩa
p0
MPa
Mã PN1,0
Mã PN1,5
Mã PN2,0
Mã PN2,5
2,0
1,0
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
---
2,5
1,0
1,5
2,0
---
3,0
---
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
4,0
---
1,5
2,0
2,5
5.8 Dung sai của lực tiếp tuyến Ft
Bảng 8 quy định các đặc điểm chung của lực tiếp tuyến Ft, mà:
Ft = d1 x h5 x p0 (1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực tiếp
tuyến
N
Dung sai
Ft < 20
± 4 N
Ft ≥ 20
± 20 %
6.1 Kiểu lò xo xoắn
6.1.1 Tất cả các giá trị nêu trong các bảng kích thước đều dựa trên cơ sở lò xo xoắn hình trụ được cuốn từ các dây tròn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.2 Hình 4 đưa ra lò xo xoắn kiểu CSN với các bước lò xo đều.
CHÚ DẪN:
1 Đường kính của dây lò xo
Hình 4 - Lò xo xoắn kiểu CSN
6.1.3 Hình 5 cho lò xo xoắn kiểu CSG có bước lò xo đều (đường kính vòng lò xo d7 phẳng).
CHÚ DẪN:
1 Đường kính của dây lò xo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5 - Lò xo xoắn kiểu CSG
6.1.4 Hình 6 đưa ra lò xo xoắn kiểu CSE với các bước lò xo biến đổi (đường kính vòng lò xo d7 phẳng), và hình 7 đưa ra vị trí của các bước lò xo nhỏ.
CHÚ DẪN:
1 Đường kính của dây lò xo.
a Xấp xỉ 0,8 lần đường kính của vòng dây lò xo.
Hình 6 - Lò xo xoắn kiểu CSE
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Khoảng hở lò xo
2 Khu vực bước xoắn nhỏ
a Chốt độ dài tự do
b Chốt độ dài cố định
Hình 7 - Vị trí của vùng bước xoắn nhỏ
CHÚ THÍCH: Việc sử dụng các kết cấu lò xo khác có thể được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng. Kết cấu và kích thước rãnh chứa lò xo theo đó cũng có thể thay đổi nếu cần thiết.
6.2 Khoảng chệch của lò xo xoắn (khe hở mở rộng)
Khoảng chệch của lò xo xoắn, f1, là khoảng cách giữa các điểm cuối của khe hở vòng găng, khi vòng găng không chịu nén, tính theo trung điểm của rãnh lò xo (Xem hình 8 và bảng 9).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 9 - Khoảng chệch của lò xo xoắn
Đường kính
danh nghĩa
d1
Khoảng chệch
của lò xo xoắn
f1
max
60 ≤ d1 < 100
0,1 x d1
100 ≤ d1 ≤ 200
0,12 x d1
6.3 Vị trí của khoảng hở lò xo xoắn và cách cố định
Khoảng hở lò xo phải xấp xỉ 180° tính từ khe hở miệng vòng găng tới và các điểm cuối của khoảng hở lò xo được cố định với điểm nối hoặc một chốt nối.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lò xo xoắn làm từ vật liệu được cho trong TCVN 5735-3 (ISO 6621-3), bảng 1, phân lớp MC62 (dây lò xo van), MC67 (thép không gỉ) và MC68 (dây đàn piano).
Lò xo có hai mức chịu nhiệt khác nhau (mất lực tiếp tuyến do tải trọng và nhiệt độ).
- Mức chịu nhiệt tiêu chuẩn,
- Mức chịu nhiệt giảm, mã WF.
Các điều kiện thử nghiệm và mức độ giảm lực tiếp tuyến cho phép được chỉ rõ theo TCVN 5735-5 (ISO 6621-5), bảng 10.
Bảng 10 đưa ra dung sai và các tiêu chí tính a4, a13, a14, d14, d7 và a12 cho kiểu SOR.
Bảng 10 - Dung sai và các tiêu chí tính a4, a13, a14, d14, d7 và a12 cho kiểu SOR.
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Dung sai
Phương án tính
Độ sâu rãnh
a4
± 0,1
a4 = (0,35 đến 0,6) x a1 - 0,2
Độ sâu rãnh và phần vật liệu còn lại
a13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a13 = a4 + (0,45 đến 0,65)
Chiều rộng phần cắt rãnh ngoài
a14 a
max
a14 = (0,1 đến 0,3) x a1
Đường kính rãnh lò xo xoắn
d14
± 0,05
d14 = (0,65 đến 0,85) x h1 b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d7
± 0,05
d7 = (0,05 đến 0,3) x d14
Chiều rộng vòng găng tính cả lò xo xoắn
a12
± 0,15
a12 = a13 + d7
a Giá trị này sẽ được xác định bởi nhà sản xuất và khách hàng.
b Khi h1 = 2,0 hoặc 2,5, d14 = (0,75 đến 0,85) x h1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1 Góc của đường rãnh trong, θ, được xác định như sau:
40° ± 1° (mã V40) hoặc 45° ± 1° (mã V45) ± 1° (góc tính đến mặt tham chiếu)
Xem hình 2.
8.2 Bảng 11 đưa ra dung sai và các phương án tính a4, a13, a14, d14, d7 và a12 cho kiểu SOV
Bảng 11 - Dung sai và các phương án tính a4, a13, a14, d14, d7 và a12 cho kiểu SOV
Kích thước tính bằng milimét
Chi tiết
Ký hiệu
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ sâu rãnh
a4
± 0,1
a4 = (0,35 đến 0,6) x a1 - 0,3
Độ sâu rãnh và phần vật liệu còn lại
a13
± 0,1
a13 = a4 + (0,45 đến 0,65)
Chiều rộng phần cắt rãnh ngoài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max
a14 = (0,1 đến 0,3) x a1
Đường kính vòng lò xo xoắn
d7
± 0,05
d7 = (0,6 đến 0,8) x h1
Chiều rộng vòng găng tính cả lò xo xoắn
a12
± 0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Giá trị này sẽ được xác định bởi nhà sản xuất và khách hàng
Hai kiểu tiết diện vòng găng dầu được xác định trong phần này của TCVN 11639 (ISO 6626) (SOR và SOV) có thể được sử dụng cho các khoảng đường kính vòng găng khác nhau. Bảng 12 liệt kê danh mục các bảng từ 13 đến bảng 19 xác định kích thước của các kiểu vòng găng. Bảng 13 đến bảng 19 đưa ra các trực tiếp tuyến danh nghĩa được khuyến cáo sử dụng cho các kiểu vòng găng với các đường kính được nêu trong bảng 12.
Bảng 12 - Danh mục các bảng từ 13 đến bảng 19
Kích thước tính bằng milimét
Bảng
Kiểu
Chiều dày
vòng găng
h1
Chiều rộng
vòng găng
a1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
SOR
2,0 và 2,5
SOR-S
60 đến 100
14
3,0
SOR-S và SOR-L
65 đến 120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
SOR-S và SOR-L
80 đến 124
16
4,0
SOR-S và SOR-L
125 đến 200
17
SOV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SOR-S và SOR-L
70 đến 120
18
4,0
SOR-S và SOR-L
80 đến 124
19
4,0
SOR-S và SOR-L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Mã S và L được mô tả trong bảng 1.
Bảng 13 - Lực tiếp tuyến danh nghĩa khuyến cáo sử dụng cho vòng găng kiểu SOR-S (h1 = 2,0 mm và h1 = 2,5 mm)
Kích thước tính bằng milimét
Bảng 14 - Lực tiếp tuyến danh nghĩa khuyến cáo sử dụng cho vòng găng kiểu SOR-S và SOR-L (h1 = 3,0 mm)
Kích thước tính bằng milimét
Bảng 15 - Lực tiếp tuyến danh nghĩa khuyến cáo sử dụng cho vòng găng kiểu SOR-S và SOR-L (h1 = 4,0 mm; đường kính danh nghĩa d1 < 125 mm)
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 16 - Lực tiếp tuyến danh nghĩa khuyến cáo sử dụng cho vòng găng kiểu SOR-S và SOR-L (h1 = 4,0 mm; đường kính danh nghĩa d1 ≥ 125 mm)
Kích thước tính bằng milimét
Bảng 17 - Lực tiếp tuyến danh nghĩa được khuyến cáo sử dụng cho vòng găng kiểu SOV-S và SOV-L (h1 = 3,0 mm;)
Kích thước tính bằng milimét
Bảng 18 - Lực tiếp tuyến danh nghĩa được khuyến cáo sử dụng cho vòng găng kiểu SOV-S và SOV-L (h1 = 4,0 mm; đường kính danh nghĩa d1 < 125 mm)
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 5735-1 (ISO 6621-1), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 1: Từ vựng
[2] TCVN 5735-2 (ISO 6621-2), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 2: Phương pháp đo
[3] TCVN 5735-3 (ISO 6621-3), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật đối với vật liệu
[4] TCVN 5735-5 (ISO 6621-5), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 5: Yêu cầu chất lượng
[5] TCVN 11635-1 (ISO 6622-1), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chữ nhật làm bằng gang đúc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] TCVN 11636 (ISO 6623), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Vòng găng tiết diện lưỡi cạo làm bằng gang đúc
[8] TCVN 11637-1 (ISO 6624-1), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng gang đúc
[9] TCVN 11637-2 (ISO 6624-2), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 2: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng gang đúc
[10] TCVN 11637-3 (ISO 6624-3), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 3: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng thép
[11] TCVN 11637-4 (ISO 6624-4), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 4: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng thép
[12] TCVN 11638 (ISO 6625), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu
[13] TCVN 11639-2 (ISO 6626-2), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng dầu lò xo xoắn có chiều dày nhỏ làm bằng gang đúc
[14] TCVN 11640 (ISO 6627), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Vòng găng dầu có vòng đệm đàn hồi.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11639-3:2016 (ISO 6626-3:2008) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 3: Vòng găng dầu lò xo xoắn làm bằng thép
Số hiệu: | TCVN11639-3:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11639-3:2016 (ISO 6626-3:2008) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 3: Vòng găng dầu lò xo xoắn làm bằng thép
Chưa có Video