Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

 

Đường kính dao cắt

d1

d5

 

Max.

30 ≤ d1 < 50

55

50 ≤ d1 < 170

60

170 d1 200

75

Bng 2 - Chiều dài rãnh xẻ

Kích thước tính bằng milimét

d1

Chiều dài rãnh xẻ

Độ lệch cho phép giữa w1 w2

w1

Dung sai

30 ≤ d1  < 36

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

36 ≤ d1  < 40

6

± 2

-

40 ≤ d1  < 50

8

± 2

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

w1 = w2

-

2

170 ≤ d1 200

w1 = w2

-

4

4.2  Vòng găng kiểu S-, G-, D-, và DV - Vát cạnh trong (KI)

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 6 - Vát cạnh trong

Bảng 3 - Kích thước KI

Kích thước tính bằng milimét

d1

KI

30 ≤ d1 < 125

0,3 ± 0,15

125 ≤ d1 < 175

0,4 ± 0,15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,6 ± 0,2

5  Hệ số lực

Lực tiếp tuyến và lực pháp tuyến được cho trong các bảng 5, bng 6 và bảng 7 phải được hiệu chỉnh khi vòng găng có thêm các đặc trưng khác và/hoặc vật liệu khác với gang xám có môđun đàn hồi 100 GN/m2.

Với các đặc đim chung, hệ số điều chỉnh cho trong bảng 4 và các hệ số điều chỉnh lực cho trong TCVN 5735-4 (ISO 6621-4) phải được sử dụng.

Bảng 4 - Hệ số điều chỉnh lực cho vòng găng kiểu S-, G-, D- và DV- với đặc trưng KI

d1

mm

Hệ số

30 ≤ d1 < 50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50 ≤ d1 < 100

0,98

100 ≤ d1 < 150

0,98

150 d1 ≤ 200

0,97

6  Kích thước

Bảng 5 - Kích thước vòng găng dầu kiểu S-

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 5 (tiếp theo)

Kích thước tính bng milimét

Bảng 5 (Tiếp theo)

Kích thước tính bng milimét

Bảng 5 (kết thúc)

CHÚ THÍCH:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2  Giá trị của FtFd trong Bảng 5 áp dụng cho vật liệu tương tự gang xám có môđun đàn hồi điển hình (En) là 100 GN/m2. Hệ số nhân cho các loại vật liệu có môđun đàn hồi (En) khác được đưa ra trong TCVN 5735-4 (ISO 6621-4). Sử dụng giá trị lực trung bình để tính toán cho chiều rộng danh nghĩa của vòng găng (a1) và chiều dày trung bình vòng găng (h1).

3  Áp dụng duy nhất tại tiêu chuẩn này, tỷ lệ Fd/Ft trung bình được giả thiết là 2,15. Tuy nhiên, đối với vòng găng có đường kính tới 50 mm, tỷ số Fd/Ft phải được thống nhất giữa nhà sản xuất và khách hàng

 

Bảng 6 - Kích thước cho vòng găng dầu kiểu G-, D- và DV

Kích thước tính bằng milimét

Bảng 6 (Tiếp theo)

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước tính bằng milimét

Bảng 6 (Kết thúc)

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ THÍCH 1: Với kích thước trung gian (ví dụ kích thước khi sửa chữa), chiều rộng của vòng găng có đường kính danh nghĩa nhỏ hơn liền kề nên được sử dụng

CHÚ THÍCH 2: Giá trị của Ft và Fd trong bảng 6 áp dụng cho vật liệu tương tự gang xám có môđun đàn hồi điển hình (En) là 100 GN/m2. Hệ số nhân cho các loại vật liệu có môđun đàn hồi (En) khác được đưa ra trong TCVN 5735-4 (ISO 6621-4). Sử dụng giá trị lực trung bình để tính toán cho chiều rộng danh nghĩa của vòng găng (a1) và chiều dày trung bình vòng găng (h1).

CHÚ THÍCH 3: Áp dụng duy nhất tại tiêu chuẩn này, tỷ lệ Fd/Ft trung bình được giả thiết là 2,15. Tuy nhiên, đối với vòng găng có đường kính tới 50 mmm, tỷ số Fd/Ft phải được thống nhất giữa nhà sản xuất và khách hàng.

Bảng 7 - Kích thước cho vòng găng dầu kiểu S-, G-, D- và DV- với chiều rộng đặc biệt h1 = 4,75 mm (3/16 in)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 7 (Tiếp theo)

Bảng 7 (Kết thúc)

CHÚ THÍCH 1: Vi kích thước trung gian (ví dụ kích thước khi sửa chữa), chiều rộng của vòng găng có đường kính danh nghĩa nhỏ hơn lin k nên được sử dụng

CHÚ THÍCH 2: Giá trị của FtFd trong bng 7 áp dụng cho vt liệu tương tự gang xám có môđun đàn hi điển hình (En) là 100 GN/m2. Hệ s nhân cho các loại vật liệu có môđun đàn hồi (En) khác được đưa ra trong TCVN 5735-4 (ISO 6621-4). Sử dụng giá tr lực trung bình để tính toán cho chiều rộng danh nghĩa của vòng găng (a1) và chiều dày trung bình vòng găng (h1)

CHÚ THÍCH 3: Áp dụng duy nhất tại tiêu chuẩn này, tỷ lệ Fd/Ft, trung bình được giả thiết là 2,15.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11638:2016 (ISO 6625:1986) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu

Số hiệu: TCVN11638:2016
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [6]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11638:2016 (ISO 6625:1986) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…