Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

h1

h25

h26

Dung sai của h26

h27

t2,t3

h8a

1,2

0,30

0,60

±0,20

0,90

0,002...0,012

0,60

1,5

0,35

0,75

±0,25

1,15

0,003...0,015

0,80

1,75

0,35

0,85

±0,30

1,35

1,00

2,0

0,40

1,00

±0,30

1,60

1,20

2,5

0,45

1,25

±0,40

2,05

1,60

3,0

0,50

1,50

±0,50

2,50

0,005...0,020

2,00

3,5

0,55

1,75

±0,50

2,95

2,40

a Chiều rộng (h8) chỉ dùng để tham khảo, có thể được sử dụng khi có thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.

4.2.2  Ký hiệu

DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11637-4 (ISO 6624-4), vòng găng tiết diện nửa hình chêm 7° bằng thép bề mặt lưng cong (HKB), đường kính danh nghĩa là d1 = 60 mm (60) và chiều dày danh nghĩa h1, = 1,5 mm (1,5), làm bằng thép mactenxit 11% Cr(tối thiểu), phân lớp 65 (MC65), và có mặt lưng và các mặt đáy (NT) được thấm nitơ với chiều dày tối thiểu lần lượt là 0,050 mm (050) và 0,015 mm. Các thông số được sử dụng trong ký hiệu vòng găng theo TCVN (ISO):

Vòng găng TCVN 11637-4 (ISO 6624-4) HKB - 60 x 1,5-MC65/NT050

4.3  Kiểu HKBA - Vòng găng tiết diện nửa hình chêm 7° có mặt lưng cong không đối xứng

(không khuyến khích cho các vòng găng thấm nitơ mã NT)

4.3.1  Đặc điểm chung

Các kích thước và các lực xem Bảng 7.

Giá trị h3 được tính toán theo Phụ lục A.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1  Mặt phẳng tham chiếu (vòng găng được đặt phẳng trên mặt phẳng A)

2  Đánh dấu mặt trên

a Danh nghĩa

Hình 3 - Kiểu HKBA

Bảng 2 - Kích thước mặt lưng cong không đối xứng

Kích thước tính bằng milimét

h1

h25a

h26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

h27

t2b

t3b

1,75

0,35

0,55

±0,20

1,35

0...0,007

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,0

0,40

0,60

1,50

0,009...0,030

2,5

0,45

0,70

±0,25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0...0,008

0,011...0,035

3,0

0,55

0,80

2,10

0,012...0,038

3,5

0,60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,30

2,40

0...0,009

0,012...0,040

a Kích thước h25 có th nh hơn đối với vòng găng giảm kích thước cạnh

b Kích thước t2 và/hoặc t3 có thể thay đổi khi có thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.

4.3.2.  Ký hiệu

VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11637-2 (ISO 6624-4), vòng găng tiết diện nửa hình chêm 7° bằng thép bề mặt lưng cong không đối xứng (HKBA), đường kính danh nghĩa là d1 = 80 mm (80) và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,0 mm (2,0), làm bằng thép mactenxit 11% Cr (tối thiểu), phân lớp 65 (MC65), và PVD trên mặt lưng (PC) với chiều dầy tối thiểu 0,010 mm (010). và nhà sản xuất

Vòng găng TCVN 11637-4 (ISO 6624-4) HKBA - 80 x 2,0-MC65/PC010

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1  Kiểu HK, HKB và HKBA - Các vòng găng tiết diện nửa hình chêm

5.1.1  Vòng găng thấm nitơ (không khuyến khích với các vòng găng HKBA thấm nitơ mã NT)

a) Kiểu HK

b) Kiểu HKB

CHÚ DN

1 Đánh du mặt trên

Hình 4 - Vòng găng thấm nitơ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Kiểu HKB

b) Kiểu HKBA

CHÚ DẪN

1  Đánh dấu mặt trên

Hình 5 - Vòng găng PVD

5.1.3  Vòng găng mạ hoặc phủ crôm

5.1.3.1  Mặt lưng mạ hoặc ph toàn phần

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Kiểu HK

b) Kiểu HKB

c) Kiểu HKBA

CHÚ DN

1 Đánh dấu mặt trên

Hình 6 - Vòng găng mặt lưng mạ hoặc phủ toàn phần

5.1.3.2  Mặt lưng mạ phủ ở giữa (không khuyến khích đối với vòng găng mạ ph crôm)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Kiểu HK

b) Kiểu HKB

c) Kiểu HKBA

CHÚ DN

1  Đánh dấu mặt trên

Hình 7 - Vòng găng mặt lưng mạ hoặc phủ giữa

5.2  Vòng găng kiểu HK, HKB và HKBA - Cạnh mặt lưng và mặt bụng được vê tròn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 8 - Cạnh mặt lưng và mặt bụng được vê tròn

Bảng 3 - Kích thước hx hy

Kích thước tinh bằng milimét

h1

hx

max.

hy

max.

1,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,3

1,5

0,3

0,35

1,75

2,0

0,3

0,4

2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,5

5.3  Vòng găng kiểu HK, HKB và HKBA (Mạ hoặc phủ toàn phần hoặc giữa) - Chiều dầy lớp mạ/phủ

a) Mạ/phủ toàn phần

b) Mạ/phủ giữa

Hình 9 - Chiều dầy lớp mạ/phủ

Bảng 4 - Chiều dầy lớp mạ/phủ crôm

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phun phủ

Chiều dầy

min.

CRF

-

0,005

CR1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05

CR2

SC2

0,10

CR3a

SC3a

0,15

CR4a

SC4a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a Không khuyến khích đối với các vòng găng có h1 1,5.

Bảng 5 - Chiều dầy lớp phủ PVD

Kích thước tính bằng milimét

 

Bề mặt lưng

min.

PC001

0,001

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,003

PC005

0,005

PC0010a

0,010

PC0020a

0,020

PC0030a

0,030

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,040

PC0050a

0,050

a không thường dùng đối với lớp mạ phủ các bon nhân tạo.

5.4  Vòng găng kiểu HK, HKB và HKBA - Chiều dầy lớp thấm Nitơ

CHÚ DN

1 Đánh dấu mặt trên

Hình 10 - Chiều dầy lớp thm Nitơ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước tính bằng milimét

Chiều dầy lớp thấm Nittơ tối thiểu

Mặt lưng

Mặt đáy dưới

NB030

0,03

0,010

NB050

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,015

NB070

0,07

0,020

NB090

0,09

0,020

NB110

0,11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

NB130

0,13

0,030

CHÚ THÍCH: Chiều dầy lớp thấm Nitơ tại mặt đáy trên và mặt bụng không được quy định.

Bảng 7 - Chiều dầy lớp thấm Nitơ mặt lưng và các mặt đáy

(không khuyến khích đối với các vòng găng HKBA)

Kích thước tính bằng milimét

Chiều dầy lớp thấm Nitơ tối thiểu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các mặt đáy

NT030

0,03

0,010

NT050

0,05

0,015

NT070

0,07

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

NT090

0,09

0,020

NT110

0,11

0,030

NT130

0,13

0,030

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6  Hệ số lực

Các lực tiếp tuyến và lực pháp tuyến cho trong bảng 9 phải được điều chỉnh khi các vòng găng có thêm các đặc trưng.

Với các yếu tố đặc trưng thông thường, phải sử dụng các hệ số điều chỉnh cho trong bảng 8. Hệ s điều chỉnh lực với tỷ lệ m/(d1 - a1) cho trong TCVN 5735-4 (ISO 6621-4) phải được sử dụng.

Bảng 8 - Hệ số điều chỉnh lực cho vòng găng HK, HKB và HKBA được mạ crôm, phun phủ, phủ PVD hoặc thấm Nitơ

d1

Hệ số

mm

CRF/       PC 001... PC 030

CR1/ PC040

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CR3/ SC2

CR4/ SC3

SC4

NB030...NB130 NT030...NT130

50 ≤ d1 < 75

1

0,87

0,81

0,75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,64

1,03

75 ≤ d1 < 100

1

0,91

0,86

0,82

0,78

0,74

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100 ≤ d1 < 125

1

0„93

0,89

0,86

0,82

0,79

1,03

125 ≤ d1 ≤ 160

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,94

0,91

0,89

0,86

0,83

1,03

7  Kích thước

Xem Bng 9.

Bng 9 - Kích thước và lực vòng găng tiết diện nửa hình chêm HK, HKB và HKBA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 9 (tiếp theo)

Bảng 9 (tiếp theo)

Bảng 9 (tiếp theo)

Bng 9 (tiếp theo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 9 (tiếp theo)

Bảng 9 (kết thúc)

Phụ lục A

(Quy định)

Tính toán chiều dày h3 của các vòng găng tiết diện nửa hình chêm

Chiều dày h3, được định nghĩa trong DIN, được tính toán theo công thức (A.1):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nếu kích thước của vòng găng tiết diện nửa hình chêm tính toán theo ISO khác đáng kể so với theo DIN và các giá trị dung sai theo ISO tăng thì sử dụng giá trị hiệu chỉnh (h3k) cho việc xác định chính xác chiều dày h3 nhằm đảm bảo sự tương thích với các ISO. Vì vậy, chiều dày h3, được định nghĩa trong ISO, được tính toán theo công thức (A.2):

h3 = (h1 + 0,05) - a6.tan7,2° - h3k                                                                           (A.2)

Giá trị hiệu chỉnh h3k phụ thuộc vào đường kính danh nghĩa d1 (xem Bảng A.1)

Bảng A.1 - Giá trị hiệu chnh

Đường kính danh nghĩa

d1 [mm]

Giá trị hiệu chỉnh

h3k

d1<60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60 ≤d1< 90

0,0075

90 ≤d1 160

0,0085

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 5906 (ISO 1101), Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo.

[2] TCVN 5735-1 (ISO 6621-1), Động cơ đốt trong - Vòng găng -Phần 1: Từ vựng

[3] TCVN 5735-2 (ISO 6621-2), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Phương pháp đo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[5] TCVN 5735-5 (ISO 6621-5), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 5: Yêu cầu chất lượng

[6] TCVN 11635-1 (ISO 6622-1), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chữ nhật làm bằng gang đúc

[7] TCVN 11635-2 (ISO 6622-2), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng tiết diện hình chữ nhật làm bằng thép.

[8] TCVN 11636 (ISO 6623), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng tiết diện lưỡi cạo làm bằng gang đúc

[9] TCVN 11638 (ISO 6625), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu

[10] ISO 6626-11), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu lò xo xoắn chịu tải

[11] TCVN 11639-2 (ISO 6626-2), Động cơ đốt trong - Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng dầu lò xo xoắn có chiều dầy nhỏ làm bằng gang đúc.

[12] TCVN 11639-3 (ISO 6626-3), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng dầu lò xo xoắn làm bằng thép

[13] TCVN 11640 (ISO 6627), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu tổ hợp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11637-4:2016 (ISO 6624-4:2016) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 4: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng thép

Số hiệu: TCVN11637-4:2016
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [10]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11637-4:2016 (ISO 6624-4:2016) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 4: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng thép

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…