h1 |
h25 |
h26 |
h27 |
t2, t3 |
h8a |
|
|
Dung sai |
|||||
2,0 |
0,40 |
1,00 |
±0,30 |
1,60 |
0,003...0,015 |
1,2 |
2,5 |
0,45 |
1,25 |
±0,40 |
2,05 |
1,6 |
|
3,0 |
0,50 |
1,50 |
±0,50 |
2,50 |
0,005...0,020 |
2,0 |
3,5 |
0,55 |
1,75 |
2,95 |
2,4 |
||
4,0 |
0,60 |
2,00 |
± 0,60 |
3,40 |
0,003...0,023 |
2,8 |
4,5 |
0,65 |
2,25 |
3,85 |
3,2 |
||
a Chiều rộng h8, chỉ để tham khảo, sẽ được sử dụng nếu có sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng. |
4.2.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11637-1 (ISO 6624-1), làm bằng gang đúc, tiết diện hình chêm 6o mặt lưng cong đối xứng (TB), đường kính danh nghĩa d1 = 90 mm (90) và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), gang cầu nhiệt luyện mactenxit, phân lớp 53 (MC53), và có mặt lưng được phủ bán phần với chiều dày tối thiểu 0,2 mm (SC4E):
Vòng găng TCVN 11637-1 (ISO 6624-1) TB - 90 x 2,5-MC53/SC4E
4.3 Kiểu TBA - Vòng găng tiết diện hình chêm 6o mặt lưng cong không đối xứng
4.3.1 Đặc điểm chung
Các kích thước và lực xem Bảng 10.
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Đánh dấu mặt trên
a Theo quy trình sản xuất, dung sai góc bên không được cộng dồn
b Danh nghĩa
Hình 3 - Kiểu TBA
Bảng 2 - Các kích thước mặt cong không đối xứng
Kích thước tính bằng milimét
h1
h25a
h26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t2 b
t3 b
Dung sai
2,00
0,40
0,60
±0,20
1,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,009...0,030
2,50
0,45
0,70
±0,25
1,80
0...0,008
0,011...0,035
3,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
2,10
0,012...0,038
3,50
0,60
0,90
±0,30
2,40
0...0,009
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,00
0,65
0,95
2,80
0,013...0,045
4,50
0,70
1,05
± 0,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0...0,010
0,015...0,050
ah25 có thể nhỏ hơn khi các kích thước cạnh được giảm đi.
bt2 hoặc t3 hoặc cả hai có thể thay đổi theo sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
4.3.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11637-1 (ISO 6624-1), bằng gang đúc, tiết diện chêm 6o mặt lưng cong không đối xứng (TBA), đường kính danh nghĩa d1 = 90 mm (90) và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), gang cầu nhiệt luyện mactenxit, phân lớp 53 (MC53), mặt lưng được phủ bán phần với chiều dày tối thiểu 0,2 mm (SC4E):
Vòng găng TCVN 11637-1 (ISO 6624-1) TBA - 90 x 2,5-MC53/SC4E
4.4 Kiểu TM - Vòng găng tiết diện hình chêm 6o mặt lưng vát
4.4.1 Đặc điểm chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
2 Đánh dấu mặt trên
a Theo quy trình sản xuất, dung sai góc bên không được cộng dồn
b Danh nghĩa
Hình 4 - Kiểu TM
Bảng 3 - Kích thước mặt vát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
Độ vát
Dung saia
Độ nội xoắn thiết kế
M1b
10
+50
0
+60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M2
30
M3
60
+60
+70
M4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
M5
120
a Đối với vòng găng mạ crôm có mặt lưng vát không tiếp xúc toàn bộ với thành xylanh, dung sai sẽ được tăng thêm 10 (ví dụ, M3 = 60 dung sai: ; M3 với độ nội xoắn = 60 dung sai:
b M1 không sử dụng cho vòng găng với mặt lưng có một phần hình trụ
4.4.2 Ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòng găng TCVN 11637-1 (ISO6624-1) TM1 - 90 x 2,5-MC22/PO
4.5 Kiểu K - Vòng găng tiết diện hình chêm 15o mặt lưng phẳng
4.5.1 Đặc điểm chung
Các kích thước và các lực xem Bảng 11.
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
a Theo quy trình sản xuất, dung sai góc bên không được cộng dồn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5 - Kiểu K
4.5.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11637-1 (ISO 6624-1), bằng gang đúc, tiết diện hình chêm 15o có mặt lưng phẳng (K), đường kính danh nghĩa d1= 90 mm (90) và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), bằng gang đúc cacbit, phân lớp 32 (MC32), và được phủ terôxit toàn bộ (FE):
Vòng găng TCVN 11637-1 (ISO6624-1) K - 90 x 2,5-MC32/FE
4.6 Kiểu KB - Vòng găng tiết diện hình chêm 15o mặt lưng cong đối xứng
4.6.1 Đặc điểm chung
Các kích thước mặt cong đối xứng xem tại Bảng 1.
Các kích thước và lực xem Bảng 11.
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
a Theo quy trình sản xuất, dung sai góc bên không được cộng dồn
b Danh nghĩa
Hình 6 - Kiểu KB
4.6.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11637-1 (ISO 6624-1), bằng gang đúc, tiết diện hình chêm 15o mặt lưng cong đối xứng (KB), đường kính danh nghĩa d1 = 90 mm (90) và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), gang dẻo, phân lớp 41 (MC41), và có mặt lưng được phủ ở giữa với chiều dầy tối thiểu 0,2 mm (SC4F):
Vòng găng TCVN 11637-1 (ISO 6624-1) KB - 90 x 2,5-MC41/SC4F
4.7 Kiểu KBA - Vòng găng tiết diện hình chêm 15o mặt lưng cong không đối xứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước mặt cong không đối xứng xem tại Bảng 2.
Các số kích thước và các lực xem Bảng 11.
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
2 Đánh dấu mặt trên
a Theo quy trình sản xuất, dung sai góc bên không được cộng dồn
b Danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11637-1 (ISO 6624-1), bằng gang đúc, tiết diện hình chêm 15o mặt lưng cong không đối xứng (KBA), đường kính danh nghĩa d1 = 90 mm (90) và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), gang dẻo, phân lớp 41 (MC41), và có mặt lưng được phủ ở giữa với chiều dầy tối thiểu 0,2 mm (SC4F).
Vòng găng TCVN 11637-1 (ISO 6624-1) KBA - 90 x 2,5-MC41/SC4F
4.8 Kiểu KM - Vòng găng tiết diện hình chêm 15o mặt lưng vát
4.8.1 Đặc điểm chung
Kích thước vát xem tại Bảng 3.
Các kích thước và lực xem Bảng 11.
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Mặt phẳng tham chiếu
2 Đánh dấu mặt trên
a Theo quy trình sản xuất, dung sai góc bên không được cộng dồn
b Danh nghĩa
Hình 8 - Kiểu KM
4.8.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11637-1 (ISO 6624-1), bằng gang đúc, tiết diện hình chêm 15o mặt lưng vát 10’ (KM1), đường kính danh nghĩa d1 = 90 mm (90) và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), làm bằng gang xám, phân lớp 12 (MC12):
Vòng găng TCVN 11637-1 (ISO6624-1) KM1 - 90 x 2,5-MC12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 9 - Cạnh vát mặt bụng (KI)
Bảng 4 - Kích thước KI
Kích thước tính bằng milimét
di
KI
70 ≤ d1 <125
0,3 ± 0,15
125 ≤ d1 <175
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175 ≤ d1 ≤ 200
0,6 ± 0,20
Kiểu mặt bụng vát phía trên không khuyến khích sử dụng cho vòng găng tiết diện hình chêm 15o có chiều dày h1 cho trong Bảng 11 cột 1 mục “kích thước danh nghĩa của chiều dày vòng găng”.
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 10 - Mặt bụng vát phía trên (IF)
Hình 11 - Mặt bụng có bậc phía trên (IW)
Bảng 5 - Các kích thước a3 và h18
Kích thước tính bằng milimét
d1
a3
h18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
70 ≤ d1 <100
0
- 0,3
0,6xh1
0
-0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- 0,3
0,6xh1
0
-0,35
160 ≤ d1 ≤ 200
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6xh1
0
-0,45
Kích thước cạnh vát M1 đã được loại bỏ.
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 12 - Mặt lưng có một phần bề mặt hình trụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
h1
h24
max
h24
max
Mỗi bên khe hở tới 30o
2,0
0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
0,8
1,6
3,0
1,0
2,0
3,5
1,2
2,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3
2,6
4,5
1,5
3,0
Có thể nhìn thấy phần bề mặt hình trụ của mặt lưng.
5.4 Vòng găng kiểu T, TB, TBA, TM, K, KB, KBA, KM - mặt lưng được mạ/phủ
5.4.1 Vòng găng không phủ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Vòng găng T hoặc K
b) Vòng găng TB hoặc KB
c) Vòng găng TBA hoặc KBA
d) Vòng găng TM hoặc KM
Hình 13 - Vòng găng không phủ
5.4.2 Vòng găng được mạ hoặc phủ crôm
5.4.2.1 Vòng găng mặt lưng được phủ toàn phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Kiểu T hoặc K
b) Kiểu TB hoặc KB
c) Kiểu TBA hoặc KBA
d) Kiểu TM hoặc KM
Hình 14 - Vòng găng mặt lưng được phủ toàn phần
5.4.2.2 Vòng găng mặt lưng được phủ bán phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu T hoặc K
b) Kiểu TB hoặc KB
c) Kiểu TBA hoặc KBA
d) Kiểu TM hoặc KM
Hình 15 - Vòng găng mặt lưng được phủ bán phần
5.4.2.3 Vòng găng mặt lưng được phủ ở giữa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Kiểu T hoặc K
b) Kiểu TB hoặc KB
c) Kiểu TBA hoặc KBA
d) Kiểu TM hoặc KM
Hình 16 - Vòng găng mặt lưng được phủ ở giữa
Bảng 7 - chiều dầy lớp mạ/phủ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mạ crôm
Mã
Phun phủ
Mã
Độ dày
Min
CRF
-
0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SC1
0,05
CR2
SC2
0,10
CR3
SC2
0,15
CR4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
Các lực tiếp tuyến và lực pháp tuyến cho trong các bảng 10 và bảng 11 phải được điều chỉnh khi vòng găng có thêm các đặc trưng khác và/hoặc vật liệu khác với gang xám có môđun đàn hồi En có giá trị 100 GN/m2.
Với các yếu tố đặc trưng thông thường, phải sử dụng các hệ số điều chỉnh cho trong các bảng 8 và bảng 9, và các hệ số điều chỉnh lực được nêu trong TCVN 5735-4 (SO 6621-4).
Bảng 8 - Hệ số điều chỉnh lực cho vòng găng kiểu T, TB, TBA, TM, K, KB, KBA, KM được mạ hoặc phủ crôm với các đặc trưng KI, IF, IW và có vát
Hệ số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KI
M2 hoặc M3
M4 hoặc M5
IF
IW
0,96
0,98
0,96
0,88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 9 - Các hệ số điều chỉnh lực cho vòng găng T, TB, TBA, TM, K, KB, KBA, KM được mạ crôm hoặc phun phủ (mặt lưng phủ toàn phần, bán phần, phủ ở giữa)
d1
mm
Hệ số
CRF
CR1
CR2/SC1
CR3/SC2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SC4
70 ≤ d1 < 100
1
0,92
0,88
0,85
0,81
0,77
100 ≤ d1 < 125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,94
0,91
0,88
0,86
0,83
125 ≤ d1 < 150
1
0,95
0,92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,88
0,85
150 ≤ d1 ≤ 200
1
0,96
0,93
0,91
0,89
0,87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kích thước và các lực tiếp tuyến và pháp tuyến của vòng găng tiết diện hình chêm 6o và 15o được cho trong các Bảng 10 và Bảng 11.
Bảng 10 - Kích thước vòng găng tiết diện hình chêm 6o kiểu T, TB, TBA, TM
Kích thước tính bằng milimét
Bảng 10 (Tiếp theo)
Bảng 10 (Tiếp theo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 11 - Kích thước kích thước vòng găng tiết diện hình chêm 15o kiểu K, KB, KBA, KM
Bảng 11 (Tiếp theo)
Bảng 11 (Tiếp theo)
Bảng 11 (kết thúc)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 5906 (ISO 1101), Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo.
[2] TCVN 5735-1 (ISO 6621-1), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 1: Từ vựng
[3] TCVN 5735-2 (ISO 6621-2), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 2: Phương pháp đo
[4] TCVN 5735-3 (ISO 6621-3), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật đối với vật liệu
[5] TCVN 5735-5 (ISO 6621-5), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 5: Yêu cầu chất lượng
[6] TCVN 11635-1 (ISO 6622-1), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chữ nhật làm bằng gang đúc
[7] TCVN 11635-2 (ISO 6622-2), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 2: Vòng găng tiết diện hình chữ nhật chiều dày nhỏ
[8] TCVN 11636 (ISO 6623), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Vòng găng tiết diện lưỡi cạo làm bằng gang đúc
[9] TCVN 11638 (ISO 6625), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[11] TCVN 11639-2 (ISO 6626-2), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng dầu lò xoắn có chiều dầy nhỏ làm bằng gang đúc
[12] TCVN 11640 (ISO 6627), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu có vòng đệm đàn hồi.
1) Đang biên soạn.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11637-1:2016 (ISO 6624-1:2001) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng gang đúc
Số hiệu: | TCVN11637-1:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11637-1:2016 (ISO 6624-1:2001) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng gang đúc
Chưa có Video