h1 |
h25 |
h26 |
Dung sai |
h27 |
t2, t3 |
h8a |
0,8 |
0,20 |
0,40 |
±0,15 |
0,60 |
0,001...0,010 |
0,40 |
1,0 |
0,25 |
0,50 |
±0,15 |
0,75 |
0,001...0,011 |
0,50 |
1,2 |
0,30 |
0,60 |
±0,20 |
0,90 |
0,002...0,012 |
0,60 |
1,5 |
0,35 |
0,75 |
±0,25 |
1,15 |
|
0,80 |
1,75 |
0,35 |
0,85 |
±0,30 |
1,35 |
0,003...0,015 |
1,00 |
2,0 |
0,40 |
1,00 |
±0,30 |
1,60 |
1,20 |
|
2,5 |
0,45 |
1,25 |
±0,40 |
2,05 |
|
1,60 |
3,0 |
0,50 |
1,50 |
±0,50 |
2,50 |
0,005...0,020 |
2,00 |
3,5 |
0,55 |
1,75 |
±0,50 |
2,95 |
2,40 |
|
* Chiều rộng (h8) chỉ để tham khảo, có thể được sử dụng nếu có sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng |
4.2.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11635-2 (ISO 6622-2), vòng găng tiết diện chữ nhật bằng thép với mặt lưng cong (B), đường kính danh nghĩa là d1 = 60 mm (60) và chiều dầy danh nghĩa h1 = 1,5 mm (1,5), thép mactenxit (17% Cr), phân lớp 66 (MC66), thấm nitơ mặt lưng và các mặt đáy (NT) có chiều dầy tối thiểu 0,03 mm (030) trên mặt lưng và 0,010 mm trên mặt đáy. Các thông số được sử dụng trong ký hiệu vòng găng theo TCVN (ISO):
Vòng găng TCVN 11635-2 (ISO 6622-2) B - 60 x 1,5-MC66/NT030
4.3 Kiểu BA - Vòng găng tiết diện chữ nhật có mặt lưng cong không đối xứng h1 ≥ 1,2 mm
4.3.1 Đặc điểm chung
Các kích thước và lực xem Bảng 13.
CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 - Kiểu BA
Bảng 2 - Kích thước mặt lưng cong không đối xứng
Kích thước tính bằng milimét
h1
h25a
h26
Dung sai h26
h27
t2b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
0,20 c
0,35 c
±0,15
0,80 c
0...0,005
0,005...0.016
0,28
0,43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
0,35
0,50
±0,15
1,15
0...0,006
0,007...0,022
1,75
0,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,20
1,35
0...0,007
0,008...0,025
2,0
0,40
0,60
1,50
0,009...0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
0,70
±0,25
1,80
0...0,008
0,011...0,035
3,0
0,55
0,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,012...0,038
3,5
0,60
0,90
±0,30
2,40
0...0,009
0,012...0,040
a h25 có thể nhỏ hơn với các vòng găng giảm kích thước cạnh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c Cạnh dưới nên nhỏ hơn 0,2 mm.
4.3.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11635-2 (ISO 6622-2), vòng găng tiết diện chữ nhật bằng thép với mặt lưng cong không đối xứng (BA), đường kính danh nghĩa là d1 = 80 mm (80) và chiều dầy danh nghĩa h1 = 1,5 mm (1,5), thép mactenxit (17 % Cr), phân lớp 66 (MC66), thấm nitơ mặt lưng và các mặt đáy (N I ) với chiều dầy tối thiểu 0,05 mm (050) trên mặt lưng và 0,015 mm trên các mặt đáy. Các thông số được sử dụng trong ký hiệu vòng găng theo TCVN (ISO):
Vòng găng TCVN 11635-2 (ISO 6622-2) BA-80 x 1,5-MC66/NT050
4.4 Kiểu M - Vòng găng tiết diện chữ nhật có mặt lưng vát
CHÚ THÍCH: Không bao gồm kiểu vát M1.
4.4.1 Đặc điểm chung
Các kích thước và lực xem Bảng 13.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Mặt phẳng tham chiếu
2 Đánh dấu mặt trên
Hình 4 - Kiểu M
Bảng 3 - Kích thước mặt lưng vát
Kích thước tính bằng milimét
Mã
Vòng găng thấm nhơ và mạ hoặc phủ crôm với mặt lưng phẳnga
Độ vát
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với IFUb
Độ vát
Dung sai
Độ vát
Dung sai
M2
30
+60
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+60
0
-
-
M3
60
60
60
+60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M4
90
90
90
M5
120
120
120
a IF và IFU được giải thích trong Hình 24 và Hình 25.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c Với vòng găng mạ crôm với mặt lưng vát không phẳng, dung sai được tăng thêm 10 (Ví dụ, M3 = 60: cho các vòng găng kiểu M hoặc với các vòng găng kiểu M với IF hoặc IFU).
d IFU không khuyến khích dùng cho vòng găng có chiều dày ≤ 1,2 mm.
4.4.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11635-2 (ISO 6622-2), vòng găng tiết diện chữ nhật bằng thép với mặt lưng vát 60' (M3), đường kính danh nghĩa là d1 = 60 mm (90) và chiều dày danh nghĩa h1, = 1,5 mm (2,5), thép hợp kim (CrSi), phân lớp 62 (MC62), và mặt lưng mạ crôm với chiều dầy tối thiểu 0,1 mm (CR2). Các thông số được sử dụng trong ký hiệu vòng găng theo TCVN (ISO):
Vòng găng TCVN 11635-2 (ISO 6622-2) M3 - 60 x 1,5-MC62/CR2
5.1 Kiểu R - Vòng găng tiết diện chữ nhật có mặt lưng phẳng
5.1.1 Vòng găng thấm Nitơ /vòng găng PVD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 5 - Vòng găng thấm Nitơ/PVD
5.1.2 Vòng găng mạ hoặc phủ crôm
5.1.2.1 Mặt lưng phủ toàn phần
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 6 - Vòng găng kiểu R mặt lưng phủ toàn phần
5.1.2.2 Mặt lưng phủ ở giữa, h1 ≥ 1,2 mm (không khuyến khích cho vòng găng mạ crôm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 7 - Vòng găng kiểu R mặt lưng phủ ở giữa
5.2 Vòng găng kiểu B - Vòng găng tiết diện chữ nhật có mặt lưng cong
5.2.1 Vòng găng thấm Nitơ/vòng găng PVD
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 8 - Vòng găng kiểu B thấm Nitơ /PVD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.2.1 Mặt lưng phủ toàn phần
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 9 - Vòng găng kiểu B mặt lưng phủ toàn phần
5.2.2.2 Mặt lưng phủ ở giữa, h1 ≥ 1,2 mm (không khuyến khích cho vòng găng mạ crôm)
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3 Vòng găng kiểu BA - Vòng găng tiết diện chữ nhật có mặt lưng cong không đối xứng h1 ≥ 1,2 mm.
5.3.1 Vòng găng thấm Nitơ/PVD
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 11- Vòng găng kiểu BA thấm Nitơ /PVD
5.3.2 Vòng găng mạ hoặc phủ crôm
5.3.2.1 Mặt lưng phủ toàn phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 12- Vòng găng kiểu BA mặt lưng phủ toàn phần
5.3.2.2 Mặt lưng phủ ở giữa, h1 ≥ 1,2 mm (không khuyến khích cho vòng găng mạ crôm)
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 13 - Vòng găng kiểu BA mặt lưng phủ ở giữa
5.4 Vòng găng kiểu M - Vòng găng tiết diện chữ nhật có mặt lưng vát
5.4.1 Vòng găng vát toàn phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 14 - Vòng găng kiểu M không phủ/ thấm Nitơ /PVD
5.4.1.2. Vòng găng mạ hoặc phủ Crôm
5.4.1.2.1 Mặt lưng phủ toàn phần
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.1.2.2 Mặt lưng phủ ở giữa h1 ≥ 1,2 mm (không khuyến khích cho vòng găng mạ crôm)
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 16 - Vòng găng kiểu M mặt lưng phủ ở giữa
5.4.2 Vòng găng tiết diện chữ nhật có mặt lưng vát với một phần bề mặt hình trụ được gia công cơ (LM) hoặc được phủ lớp vật liệu khác (LP)
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Kích thước chiều trục h24 của phần bề mặt hình trụ của mặt lưng h24
Kích thước tính bằng milimét
h1
h24a
max.
h24
max.
Độ hở mỗi bên lên đến 30°
1,0
0,4
0,7
1,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
1,5
0,5
1,0
1,75
0,6
1,2
2,0
0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
0,8
1,6
3,0
1,0
2,0
3,5
1,2
2,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5 Vòng găng kiểu R, B, BA và M (kiểu có độ xoắn dương) - Mặt bụng vát phía trên
a) Thường sử dụng với vòng găng h1 ≥ 1,2 mm
b) Thường sử dụng với vòng găng h1 ≤ 1,2 mm
Hình 18 - Cạnh vát mặt bụng (IF)
5.6 Vòng găng kiểu M (kiểu có độ xoắn âm), vát M3 đến M5 - Mặt bụng vát phía dưới
Xem Bảng 3.
Hình 19 - Mặt bụng vát phía dưới (IFU)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
d1
h19
Dung sai
30 ≤ d1 ≤ 100
0,6 x h1
Bảng 6 - Kích thước a3 cho vòng găng có h1 ≥ 1,5 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d1
a3
Dung sai
30 ≤ d1 ≤ 80
0,8 x a1
30 ≤ d1 ≤ 160
0,8 x a1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.7 Vòng găng kiểu R, B, BA và M - Mặt lưng và mặt bụng được vê tròn
Hình 20 - Mặt lưng và mặt bụng được vê tròn
Bảng 7 - Kích thước hx và hy
Kích thước tính bằng milimét
d1
hx
max.
hy
max.
0,8 ≤ h1 ≤ 1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
h1 ≥ 1,5
0,30
0,40
5.8 Vòng găng kiểu R, B, BA và M (phủ toàn phần và phủ ở giữa) - Chiều dầy lớp mạ/phủ
Hình 21 - Chiều dầy lớp mạ/phủ
Bảng 8 - Chiều dầy lớp mạ crôm/lớp phủ
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phun phủ Mã
Độ dày min
CRF
-
0,005
CR1
SC1
0,050
CR2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,100
CR3a
SC3a
0,150
CR4a
SC4a
0,200
a Không khuyến khích sử dụng cho vòng găng có h1 ≤ 1,2.
Bảng 9 - Chiều dầy lớp phủ PVD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
Mặt lưng min.
PC001
0,001
PC003
0,003
PC006 a
0,006
PC010 a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PC020 a
0,020
PC030 a
0,030
PC040 a
0,040
a Không áp dụng cho lớp phủ cacbon dạng kim cương (DLC).
5.9 Vòng găng kiểu R, B, BA và M - Chiều dầy lớp thấm Nitơ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 10 - Chiều dầy lớp thấm Nitơ
Kích thước tính bằng milimét
Mã
Chiều dầy lớp vỏ Nitơ
Min.
Mặt lưng
Các mặt đáy
NT030
0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NT050
0,05
0,015
NT070
0,07
0,020
NT090
0,09
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,11
0,030
NT130
0,13
0,030
Các lực tiếp tuyến và pháp tuyến cho trong bảng 13 phải được điều chỉnh khi vòng găng có thêm các đặc trưng khác. Với các yếu tố đặc trưng thông thường, phải sử dụng các hệ số điều chỉnh cho trong bảng 12 và bảng 13.
Bảng 11 - Các hệ số điều chỉnh lực cho vòng găng R, B, BA và M với các đặc trưng IF và mặt vát
M2 hoặc M3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M4 hoặc M5
IF
0,98
0,96
0,88
Bảng 12 - Các hệ số điều chỉnh lực cho vòng găng được mạ phủ crôm, phủ PVD và thấm nitơ kiểu R, B, BA và M (mặt lưng phủ toàn phần và phủ ở giữa)
d1
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CRF/PC001... PC030
CR1/PC040
CR2/SC1
CR3
SC2
CR4/SC3
SC4
NT030...NT130
30 ≤ d1 ≤ 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
0,71
-
0,63
-
-
1,03
50 ≤ d1 ≤ 75
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,81
0,75
0,75
0,69
0,64
1,03
75 ≤ d1 ≤ 100
1
0,91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,82
0,82
0,78
0,74
1,03
100 ≤ d1 125
1
0,94
0,89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,86
0,82
0,79
1,03
125 ≤ d1 160
1
0,93
0,91
0,89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,86
0,83
1,03
Xem bảng 13
Bảng 13 - Kích thước và lực của vòng găng tiết diện chữ nhật kiểu R, B, BA, và M làm bằng thép
Kích thước tính bằng milimét
Bảng 13 (Tiếp theo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 13 (Tiếp theo)
Kích thước tinh bằng milimét
Bàng 13 (Tiếp theo)
Kích thước tính bằng milimét
Bàng 13 (Tiếp theo)
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 13 (kết thúc)
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 5906 (ISO 1101), Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo.
[2] TCVN 5735-1 (ISO 6621-1), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 1: Từ vựng
[3] TCVN 5735-2 (ISO 6621-2), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 2: Phương pháp đo
[4] TCVN 5735-3 (ISO 6621-3), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật đối với vật liệu
[5] TCVN 5735-5 (ISO 6621-5), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 5: Yêu cầu chất lượng
[6] TCVN 11636 (ISO 6623), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Vòng găng tiết diện lưỡi cạo làm bằng gang đúc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[8] TCVN 11637-2 (ISO 6624-2), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 2: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng gang đúc
[9] TCVN 11637-3 (ISO 6624-3), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 3: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng thép
[10] TCVN 11637-4 (ISO 6624-4), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 4: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng thép
[11] TCVN 11638 (ISO 6625), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu
[12] TCVN 11639 (ISO 6626-1), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu có lò xo xoắn chịu tải
[13] TCVN 11639-2 (ISO 6626-2), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng dầu có lò xo xoắn, chiều dày nhỏ làm bằng gang đúc
[14] TCVN 11639-3 (ISO 6626-3), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 3: Vòng găng dầu lò xo xoắn làm bằng thép
[15] TCVN 11640 (ISO 6627), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu có vòng đệm đàn hồi.
[16] TCVN 5735-4 (ISO 6621-4), Động cơ đốt trong-Vòng găng - Phần 4: Đặc điểm chung.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11635-2:2016 (ISO 6622-2:2013) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng tiết diện chữ nhật làm bằng thép
Số hiệu: | TCVN11635-2:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11635-2:2016 (ISO 6622-2:2013) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng tiết diện chữ nhật làm bằng thép
Chưa có Video