h1 |
h25a |
h26 |
Dung sai h26 |
h27 |
t2, t3b |
h8c |
1,2 |
0,30 |
0,60 |
± 0,20 |
0,90 |
0,003...0,012 |
0,60 |
1,5 |
0,35 |
0,75 |
± 0,25 |
1,15 |
0,003...0,015 |
0,80 |
1,75 |
0,35 |
0,85 |
± 0,30 |
1,35 |
1,00 |
|
2,0 |
0,40 |
1,00 |
± 0,30 |
1,60 |
1,20 |
|
2,5 |
0,45 |
1,25 |
± 0,40 |
2,05 |
1,60 |
|
3,0 |
0,50 |
1,5 |
± 0,50 |
2,50 |
0,005...0,020 |
2,00 |
3,5 |
0,55 |
1,75 |
± 0,50 |
2,95 |
2,40 |
|
4,0 |
0,60 |
2,00 |
± 0,60 |
3,40 |
0,005...0,023 |
2,80 |
4,5 |
0,65 |
2,25 |
± 0,60 |
3,85 |
3,20 |
|
a h25 có thể nhỏ hơn với các vòng găng giảm kích thước cạnh. b t2 và/hoặc t3 có thể được thay đổi theo tương quan các kích thước cạnh. c Chiều rộng (ha) chỉ để tham khảo, có thể được sử dụng nếu có sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng. |
4.2.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11635-1 (ISO 6622-1), vòng găng tiết diện chữ nhật bằng gang đúc, mặt lưng cong đối xứng (B), đường kính danh nghĩa là d1 = 90 mm (90) và chiều dầy danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), gang cầu mactenxit được xử lý nhiệt, phân lớp 51 (MC51), và có mặt lưng mạ crôm với chiều dầy tối thiểu 0,15 mm (CR3):
Vòng găng TCVN 11635-1 (ISO 6622-1) B - 90 x 2,5-MC51/CR3
4.3 Kiểu BA - Vòng găng tiết diện chữ nhật có mặt lưng cong không đối xứng h1 ≥ 1,5 mm4.3.1 Đặc điểm chung
Các kích thước và lực xem Bảng 11 hoặc Bảng 12.
CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 - Kiểu BA
Bảng 2 - Kích thước mặt lưng cong
Kích thước tính bằng milimét
h1
h25a
h26
Dung sai h26
h27
t2b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
0,35
0,50
± 0,15
1,15
0...0,005
0,007...0.022
1,75
0,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,20
1,35
0...0,007
0,008...0.025
2,0
0,40
0,60
1,50
0,009... 0.030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
0,70
± 0,25
1,80
0...0,008
0,011...0.035
3,0
0,55
0,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,012...0.038
3,5
0,60
0,90
± 0,30
2,40
0...0,009
0,012...0.040
4,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,95
2,80
0,013...0.045
4,5
0,70
1,05
± 0,35
3,20
0...0,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a h25 có thể nhỏ hơn với các vòng găng giảm kích thước cạnh.
b t2 và/hoặc t3 có thể được thay đổi theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
4.3.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11635-1 (ISO 6622-1), vòng găng chữ nhật bằng gang đúc, bề mặt lưng cong không đối xứng (BA), đường kính danh nghĩa là d1 = 90 mm (90) và chiều dầy danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), gang xám cầu mactenxit được xử lý nhiệt, phân lớp 51 (MC51), và có bề mặt lưng mạ crôm với chiều dầy tối thiểu 0,15 mm (SR3):
Vòng găng TCVN 11635-1 (ISO 6622-1) BA - 90 x 2,5-MC51/SR3
4.4 Kiểu M - Vòng găng tiết diện chữ nhật có mặt lưng vát
4.4.1 Đặc điểm chung
Các kích thước và lực xem Bảng 11 hoặc Bảng 12.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
2 Đánh dấu mặt trên
Hình 4 - Kiểu M
Bảng 3 - Kích thước mặt vát
Kích thước tính bằng milimét
Mã
Vòng găng không mạ với mặt lưng xoay và vòng găng được mạ hoặc phủ crôm với mặt lưng phẳng và vòng găng mạ crôm với mặt lưng không phẳnga
Độ vát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với IF hoặc IW (Mặt trên)b
Với IF hoặc IW (Mặt dưới)b,c
Độ vát
Dung sai
Độ vát
Dung sai
M1 c
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
M2
60
60
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M3
60
60
60
M4
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
M5
120
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Đối với vòng găng mạ crôm với mặt
ngoại vi vát không phẳng, dung
sai sẽ được tăng thêm 10 (Ví dụ, M3 = 60: cho các
vòng găng M hoặc
với các vòng găng
M với IF hoặc IW hoặc IFU hoặc IWU).
b IF và IW, và IFU và IWU được giải thích trong Hình 22 đến Hình 25.
c M1 không dùng cho vòng găng có chiều dầy <1,5 mm hoặc mặt lưng có 1 phần hình trụ.
d Với vòng găng M (loại xoắn ngược) M3, M4 và M5 góc xoắn không được quá 90 % của góc vát tối thiểu.
4.4.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11635-1 (ISO 6622-1), vòng găng tiết diện chữ nhật bằng gang đúc, có bề mặt lưng vát góc 10’ (M1), đường kính danh nghĩa là d1 = 90 mm (90) và chiều dầy danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), gang xám xử lý nhiệt, phân lớp 23 (MC23), và có mặt lưng được phủ ở giữa với chiều dầy tối thiểu 0,1 mm (SC2F).
Vòng găng TCVN 11635-1 (ISO 6622-1) M1 - 90 x 2,5-MC23/SC2F.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 Kiểu R - Vòng găng tiết diện chữ nhật có mặt lưng phẳng
5.1.1 Vòng găng không phủ
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 5 - Vòng găng kiểu R không phủ
5.1.2 Vòng găng mạ hoặc phủ crôm
5.1.2.1 Mặt lưng phủ toàn phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 6 - Vòng găng kiểu R mặt lưng phủ toàn phần
5.1.2.2 Mặt lưng phủ bán phần
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 7 - Vòng găng kiểu R mặt lưng phủ bán phần
5.1.2.3 Mặt lưng phủ ở giữa (không khuyến khích cho mạ crôm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 8 - Vòng găng kiểu R mặt lưng phủ ở giữa
5.2 Vòng găng kiểu B - Vòng găng tiết diện chữ nhật có mặt lưng cong
5.2.1 Vòng găng không phủ
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 9 - Vòng găng kiểu B mặt lưng không phủ
5.2.2 Vòng găng mạ hoặc phủ crôm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 10 - Vòng găng kiểu B mặt lưng phủ toàn phần
5.2.2.2 Mặt lưng phủ bán phần
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 11 - Vòng găng kiểu B mặt lưng phủ bán phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 12 - Vòng găng kiểu B mặt lưng phủ ở giữa
5.3 Vòng găng kiểu BA - Vòng găng tiết diện chữ nhật có mặt lưng cong không đối xứng h1 ≥ 1,5 mm
5.3.1 Vòng găng không phủ
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.2 Vòng găng mạ hoặc phủ crôm
5.3.2.1 Mặt lưng phủ toàn phần
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 14 - Vòng găng kiểu BA mặt lưng phủ toàn phần
5.3.2.2 Mặt lưng phủ bán phần
CHÚ DẪN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 15 - Vòng găng kiểu BA mặt lưng phủ bán phần
5.3.2.3 Mặt lưng phủ ở giữa (không khuyến khích cho mạ crôm)
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 16 - Vòng găng kiểu BA mặt lưng phủ ở giữa
5.4 Vòng găng kiểu M - Vòng găng tiết diện chữ nhật có mặt lưng vát
5.4.1 Vòng găng vát hoàn toàn
5.4.1.1. Vòng găng không phủ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 17 - Vòng găng kiểu M mặt lưng không phủ
5.4.1.2 Vòng găng mạ hoặc phủ crôm
5.4.1.2.1 Mặt lưng phủ toàn phần
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 18 - Vòng găng kiểu M mặt lưng phủ toàn phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 19 - Vòng găng kiểu M mặt lưng phủ bán phần
5.4.1.2.3 Mặt lưng phủ ở giữa (không khuyến khích cho phủ crôm)
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 20 - Vòng găng kiểu M mặt lưng phủ ở giữa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 21 - Vòng găng kiểu M mặt lưng vát với một phần bề mặt hình trụ được gia công cơ hoặc được phủ lớp vật liệu khác
Bảng 4 - Kích thước chiều trục của phần hình trụ mặt lưng h24
Kích thước tính bằng milimét
h1
h24a
max
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max
Độ hở mỗi bên lên đến 30o
1,2
0,4
0,8
1,5
0,5
1,0
1,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
2,0
0,7
1,4
2,5
0,8
1,6
3,0
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
1,2
2,3
4,0
1,3
2,6
4,5
1,5
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
Hình 22 - Mặt bụng vát phía trên (IF)
Kích thước tính bằng milimét
Hình 23 - Mặt bụng có bậc phía trên (IW)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Xem Bảng 3.
Hình 24 - Mặt bụng vát phía dưới (IFU)
Kích thước tính bằng milimét
a Xem Bảng 3.
Hình 25 - Mặt bụng vát phía dưới (IWU)
Bảng 5 - Kích thước a3, h18 và h19 cho vòng găng có h1 < 1,5 mm
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a3a
h18, h19
Dung sai
Dung sai
30≤ d1 < 60
0,85 x a1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60 ≤ d1 ≤ 90
0,9 x a1
0,6 x hi
a Không áp dụng cho vòng găng IF và IFU vi h19 đã xác định kích thước này.
Bảng 6 - Kích thước a3 và h18 cho vòng găng có h1 ≥ 1,5 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d1
a3
h18
Dung sai
Dung sai
30 ≤ d1 < 80
0,8 x a1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6 x h1
80 ≤ d1 ≤ 100
0,8 x a1
0,6 x h1
100 ≤ d1 < 150
0,8 x a1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6 x h1
150 ≤ d1 ≤ 200
0,8 x a1
0,6 x h1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Kiểu có độ xoắn dương (IFV)
b) Kiểu có độ xoắn âm (IFVU)
a Xem Bảng 3
Hình 26 - Kiểu vát cạnh mặt bụng
5.8 Vòng găng kiểu R, B, BA - Vát cạnh mặt lưng (KA)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Kiểu R
b) Kiểu B
c) Kiểu BA
CHÚ THÍCH: KA chỉ áp dụng cho vòng găng không mạ phủ
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 27 - Kiểu vát cạnh mặt lưng
5.9 Vòng găng kiểu R, B, BA và M - Vát cạnh mặt bụng (KI)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Kiểu R
b) Kiểu B
c) Kiểu BA
d) Kiểu M
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 28 - Kiểu vát cạnh mặt bụng (KI)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Kiểu R
b) Kiểu B
c) Kiểu BA
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 29 - Kiểu vát cạnh mặt lưng và mặt bụng (KA+KI)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Đối với KA danh nghĩa ≥ 0,3
b) Đối với KA danh nghĩa < 0,3
c) Đối với KI danh nghĩa ≥ 0,3
d) Đối với KI danh nghĩa < 0,3
Hình 30 - Chi tiết của các hình 27, 28 và 29
Bảng 7 - Kích thước kích thước KA và KI
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d1
KA
KI
30 ≤ d1 < 50
≤ 0,2
≤ 0,2
50 ≤ d1 < 125
03 x 0,1
0,3 x 0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4 x 0,1
0,4 x 0,15
175 ≤ d1 ≤ 200
0,5 x 0,1
0,5 x 0,20
5.11 Vòng găng kiểu R, B, BA và M (phủ toàn phần, bán phần và ở giữa) - Chiều dầy mạ/phủ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Phủ toàn phần
b) Phủ bán phần
c) Phủ ở giữa
Hình 31 - Chiều dầy lớp mạ / phủ
Bảng 8 - Chiều dầy lớp mạ / phủ
Mạ Crôm
mã
Phun phủ
mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CRF
-
0,005
CR1
SC1
0,05
CR2
SC2
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SC3a
0,15
CR4a
SC4a
0,2
a Không khuyến khích sử dụng cho vòng găng h1 ≤ 1,2.
Các lực tiếp tuyến và pháp tuyến cho trong Bảng 11 và Bảng 12 phải được điều chỉnh khi vòng găng có thêm các đặc trưng khác và/hoặc vật liệu khác với gang xám có môđun đàn hồi 100 GN/m2. Với các yếu tố đặc trưng thông thường, phải sử dụng các hệ số điều chỉnh cho trong bảng 9, bảng 10 và các hệ số điều chỉnh lực cho trong TCVN 5735-4 (ISO 6621-4). Hệ số điều chỉnh trong bảng 10 được tính toán với chiều dày lớp phủ trung bình.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d1
mm
Hệ số
Độ vát
KA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M2 hoặc M3
M4 hoặc M5
IF
IFU
IW
IWU
30 ≤ d1 < 50
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,93
0,88
0,75
50 ≤ d1 ≤ 200
0,97
0,97
0,98
0,96
0,88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 10 - Hệ số điều chỉnh lực cho vòng găng R, B, BA và M được mạ hoặc phủ crôm (Mạ phủ toàn phần, bán phần, ở giữa)
d1
mm
Hệ số
CRF
CR1
CR2/SC1
CR3/SC2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SC4
30 ≤ d1 <50
1
0,81
0,70
0,64
-
-
50 ≤ d1 < 75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90
0,85
0,81
0,75
0,71
75 ≤ d1 < 100
1
0,92
0,88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,81
0,77
100 ≤ d1 < 125
1
0,94
0,91
0,88
0,86
0,83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0,95
0,92
0,90
0,88
0,85
150 ≤ d1 ≤ 200
1
0,96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,91
0,89
0,87
Xem Bảng 11 và Bảng 12.
Bảng 11 - Kích thước vòng găng tiết diện chữ nhật R, B, BA, và M - Chiều rộng thông dụng
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
Bảng 11 (Tiếp theo)
Kích thước tính bằng milimét
Bảng 11 (Tiếp theo)
Kích thước tính bằng milimét
Bảng 11 (Tiếp theo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 11 (kết thúc)
Kích thước tính bằng milimét
Bảng 12 - Kích thước vòng găng tiết diện chữ nhật R, B, BA, và M - Chiều rộng “D/22” (h ≥ 5 mm)
Kích thước tính bằng milimét
Bảng 12 (Tiếp theo)
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 12 (Tiếp theo)
Kích thước tính bằng milimét
Bảng 12 (Tiếp theo)
Kích thước tính bằng milimét
Bảng 12 (kết thúc)
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 5906 (ISO 1101), Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo.
[2] TCVN 5735-1 (ISO 6621-1), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 1: Từ vựng.
[3] TCVN 5735-2 (ISO 6621-2), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 2: Phương pháp đo .
[4] TCVN 5735-3 (ISO 6621-3), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật đối với vật liệu.
[5] TCVN 5735-5 (ISO 6621-5), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 5: Yêu cầu chất lượng.
[6] TCVN 11636 (ISO 6623), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Vòng găng tiết diện lưỡi cạo làm bằng gang đúc.
[7] TCVN 11637-1 (ISO 6624-1), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng gang đúc.
[8] TCVN 11637-2 (ISO 6624-2), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 2: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng gang đúc.
[9] TCVN 11637-3 (ISO 6624-3), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 3: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng thép.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[11] TCVN 11638 (ISO 6625), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Vòng găng dầu.
[12] TCVN 11639 (ISO 6626), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Vòng găng dầu có lò xo xoắn chịu tải.
[13] TCVN 11639-2 (ISO 6626-2), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng dầu lò xo xoắn có chiều dầy nhỏ làm bằng gang đúc.
[14] TCVN 11640 (ISO 6627), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu có vòng đệm đàn hồi.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11635-1:2016 (ISO 6622-1:2003) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện chữ nhật làm bằng gang đúc
Số hiệu: | TCVN11635-1:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11635-1:2016 (ISO 6622-1:2003) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện chữ nhật làm bằng gang đúc
Chưa có Video