Mẫu |
WRV (g/g) |
Độ lệch chuẩn sr |
Hệ số sai khác Cv,r(%) |
Giới hạn độ lặp lại r |
Bột giấy tẩy trắng từ gỗ mềm |
1,02 |
0,027 |
2,6 |
0,07 |
Bột giấy tẩy trắng từ gỗ cứng |
1,01 |
0,028 |
2,8 |
0,08 |
TMPa |
1,39 |
0,072 |
5,2 |
0,20 |
CTMP (gỗ cứng) |
1,22 |
0,055 |
4,5 |
0,15 |
CTMPb (50 % HWc + 50 % SWd) |
1,24 |
0,047 |
3,8 |
0,13 |
Bột giấy Sulfit chưa tẩy trắng |
1,04 |
0,025 |
2,4 |
0,07 |
Bột giấy tái chế |
1,59 |
0,15 |
9,3 |
0,41 |
Bột giấy từ nguyên liệu không phải gỗ |
2,04 |
0,041 |
2,0 |
0,11 |
Bột giấy kraft chưa từng sấy khô |
1,14 |
0,011 |
0,94 |
0,03 |
a TMP: Bột giấy nhiệt cơ. b CTMP: Bột giấy hóa nhiệt cơ. c HW: Gỗ cứng d SW: gỗ mềm. |
Bột giấy cơ học/bán cơ và bột giấy tái chế có chứa phần trăm xơ sợi nhỏ mịn cao giống như một số bột giấy hóa học được nghiền. Sự có mặt của xơ sợi nhỏ mịn có thể thấy trong kết quả độ lặp lại.
B.3 Độ tái lập
Các loại bột giấy khác nhau được thử trong sáu phòng thí nghiệm khác nhau theo tiêu chuẩn này. Giá trị trung bình, độ lệch chuẩn và hệ số sai khác cũng như giới hạn độ tái lập đối với mỗi loại mẫu dựa trên các kết quả của sáu phòng thử nghiệm được nêu trong Bảng B.2.
Bảng B.2 - Ước lượng độ tái lập của phép thử
Mẫu
WRV
(g/g)
Độ lệch chuẩn
SR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CV,R (%)
Giới hạn độ tái lập
R
Bột giấy tẩy trắng từ gỗ mềm
0,86
0,13
15,1
0,36
Bột giấy tẩy trắng từ gỗ cứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,14
16,8
0,40
TMPa
1,28
0,23
17,8
0,63
CTMP (gỗ cứng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,46
37,7
1,27
CTMPb
(50 % HWC + 50 % SWd)
1,02
0,15
14,3
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,94
0,20
20,8
0,54
Bột giấy tái chế
1,31
0,33
25,3
0,92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,60
0,28
17,6
0,78
a TMP: Bột giấy nhiệt cơ.
b CTMP: Bột giấy hóa nhiệt cơ.
c HW: Gỗ cứng
d SW: gỗ mềm.
e Có một kết quả cao hơn các kết quả khác, đó là lý do vì sao số liệu độ chụm trong mẫu này không tốt như các mẫu khác.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) ISO 7213:1981 đã được chấp nhận tương đương có sửa đổi thành TCVN 4360:2001, Bột giấy - Lấy mẫu cho thử nghiệm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11621:2016 (ISO 23714:2014) về Bột giấy - Xác định giá trị ngậm nước (WRV)
Số hiệu: | TCVN11621:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11621:2016 (ISO 23714:2014) về Bột giấy - Xác định giá trị ngậm nước (WRV)
Chưa có Video