|
Mặt 1 |
Mặt kia |
|
1800 |
600 |
|
1700 |
550 |
|
1600 |
500 |
|
1700 |
600 |
|
1800 |
500 |
Trung bình |
lớn hơn 1700 |
550 |
Nhỏ nhất |
1600 |
500 |
Lớn nhất |
lớn hơn 1800 |
600 |
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau
a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) Thông tin cần thiết để nhận biết mẫu;
c) Thời gian và địa điểm thử;
d) Khi phù hợp, nhận dạng mặt hoặc các mặt thử;
e) Đối với từng mẫu: giá trị trung bình, giá trị lớn nhất và nhỏ nhất và kết quả riêng của từng mặt;
f) Sai khác bất kỳ so với quy định trong tiêu chuẩn này hoặc hiện tượng khác có thể ảnh hưởng đến kết quả.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1 Quy định chung
Năm 2008, năm mẫu giấy có khả năng chống thấm dầu mỡ khác nhau đã được thử nghiệm liên phòng với sự tham gia của 10 phòng thử nghiệm. Năm phép thử được tiến hành cả mặt trên và mặt lưới của từng mẫu. Kết quả được phân tích thống kê độ lặp lại và độ tái lập và được tổng hợp trong Bảng A.1 và A.2.
Đối với mẫu 3 đến 5, không có kết quả sai lệch rõ ràng đối với hai mặt do đó giá trị độ lặp lại và tái lập là giá trị trung bình cho cả hai mặt
Tính toán được làm theo ISO/TR 24498[2] và TAPPI T 1200 [4].
Sai lệch chuẩn độ lặp lại chỉ ra trong bảng A.1 là sai lệch chuẩn độ lặp lại “pooled” nghĩa là độ lệch chuẩn được tính theo căn bậc hai của độ lệch chuẩn của các phòng tham gia. Sai khác này từ định nghĩa của độ lặp lại trong TCVN 6910-1 (ISO 5725-1).
Giới hạn độ lặp lại và độ tái lập được báo cáo là ước lượng sai khác lớn nhất mong muốn trong 19 của 20 trường hợp, khi so sánh hai kết quả thử của vật liệu tương tự với vật liệu được mô tả dưới điều kiện thử tương tự. Các ước lượng này không có giá trị với vật liệu khác nhau hoặc điều kiện thử khác nhau.
Giới hạn độ lặp lại và độ tái lập được tính bằng cách nhân độ lệch chuẩn độ lặp lại và độ lệch chuẩn độ tái lập với 2,77.
CHÚ THÍCH 2,77 = 1,96 miễn là các kết quả thử có sự phân bố thông thường và độ lệch chuẩn s dựa trên số lượng lớn các phép thử.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1 - Ước lượng độ lặp lại của phép thử
Mẫu
Giá trị trung bình
s
Độ lệch chuẩn
sr
s
Hệ số sai khác
CV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hẹn độ lặp lại
r
s
1, mặt lướia
1403
177
12,6
490
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được tính b
Không được tính b
Không được tính b
3
82,8
35,4
43,0
98,2
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
197
14,0
549
5
22,4
4,6
20,7
12,8
a Hầu hết các kết quả đối với mặt trên lớn hơn 1800 s.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3 Độ tái lập
Bảng A.2 - Ước lượng độ tái lập của phép thử
Mẫu
Giá trị trung bình
s
Độ lệch chuẩn SR
S
Hệ số sai khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Giới hẹn độ tái lập
R
s
1, mặt lướia
1403
580
41,3
1609
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 1800
Không được tính b
Không được tính b
Không được tính b
3
82,8
51,8
62,5
143
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1141
466
33,0
1295
5
22,4
12,9
58,0
36,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Giá trị độ tái lập không được tính, vì tất cả các kết quả lớn hơn 1800 s.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung.
[2] ISO/TR 24498:2006, Paper, board and pupls - Estimation of uncertainty for test methods.
[3] TAPPI Test method T 454 om-06, Turpentine test for voids in glassine and greaseproof papers.
[4] TAPPI Test method T 1200 sp-07, Interlaboratory evaluation of test methods to determine TAPPI repeatability and reproducibility.
[5] International recommendation OIML R 76-1, Non-automatic weighing instruments - Part 1: Metrological and technical requirements - Tests.
1) Cấp chính xác đối với dụng cụ cân không tự động được quy định trong OIML R 76-1 [5].
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11620-3:2016 (ISO 16532-3:2010) về Giấy và các tông - Xác định khả năng chống thấm dầu mỡ - Phần 3: Phép thử bằng dầu thông đối với các lỗ trống trong giấy bóng mờ và giấy chống thấm dầu mỡ
Số hiệu: | TCVN11620-3:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11620-3:2016 (ISO 16532-3:2010) về Giấy và các tông - Xác định khả năng chống thấm dầu mỡ - Phần 3: Phép thử bằng dầu thông đối với các lỗ trống trong giấy bóng mờ và giấy chống thấm dầu mỡ
Chưa có Video