Mẫu |
Số lượng phòng thử nghiệm |
Chiều dài xơ sợi trung bình trọng số-độ dài mm |
Độ lệch chuẩn sr (mm) |
Hệ số sai khác CV, r (%) |
Giới hạn độ lặp lại r, mm |
Bột giấy từ gỗ mềm, chưa nghiền |
4 |
2,07 |
0,027 |
1,3 |
0,08 |
Bột giấy từ gỗ mềm, đã nghiền |
4 |
2,10 |
0,090 |
4,3 |
0,25 |
Bột giấy từ gỗ cứng, chưa nghiền |
4 |
0,75 |
0,053 |
7,1 |
0,15 |
Bột giấy cơ nhiệt (TMP) (CSF=134) |
4 |
1,60 |
0,037 |
2,3 |
0,11 |
Bôt gỗ mài (PGW) (CSF = 65) |
4 |
0,88 |
0,040 |
4,6 |
0,11 |
CHÚ THÍCH Độ nghiền tiêu chuẩn Canadian. |
A.3 Độ tái lập
Bảng A.2 - Ước lượng độ tái lập của phương pháp thử
Mẫu
Số lượng phòng thử nghiệm
Chiều dài xơ sợi trung bình trọng số-độ dài
mm
Độ lệch chuẩn
SR (mm)
Hệ số sai khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn độ tái lập
R, mm
Bột giấy từ gỗ mềm, chưa nghiền
4
2,07
0,11
5,2
0,30
Bột giấy từ gỗ mềm, đã nghiền
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,10
0,11
5,3
0,30
Bột giấy từ gỗ cứng, chưa nghiền
4
0,75
0,061
8,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bôt giấy cơ nhiệt (TMP) (CSF=134)
4
1,60
0,27
16,7
0,75
Bột gỗ mài (PGW) (CSF = 65)
4
0,88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,7
0,47
CHÚ THÍCH Độ nghiền tiêu chuẩn Canadian.
A.4 So sánh các kết quả giữa thiết bị sử dụng ánh sáng không phân cực và phân cực và bằng kính hiển vi
Các mẫu thử được đề cập ở trên đã được phân tích bằng thiết bị sử dụng ánh sáng phân cực và bằng kính hiển vi. Mối tương quan giữa kết quả kiểm tra bằng ánh sáng phân cực và bằng kính hiển vi tương ứng là 97,9 % và 96,9 %.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] CLARK J.D'A. Pulp technology and treatment for paper. Chapter 17. Miller Freeman Publications Inc, San Francisco, Second Edition, 1985.
[2] ILVESSALO-PFAFFLI M-S., ALFTHAN, G. The measurement of fibre length with a semi-automatic recorder. In Paperi ja Puu 39:11 1957, pp 509 - 516.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] ISO/TR 24498, Paper, board and pulps - Estimation of uncertainty for test methods.
1) ISO 7213:1981 đã được chấp nhận tương đương có sửa đổi thành TCVN 4360:2001, Bột giấy-Lấy mẫu cho thử nghiệm.
2) Bột giấy chuẩn có thể lấy từ Viện Khoa học và công nghệ quốc gia (National Institute of Science and Technology, Gaithersburg, MD, USA (NIST). Bột giấy chuẩn có dạng tờ. Thông tin này được đưa ra nhằm tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn và không phải xác nhận của ISO cho sản phẩm này.
3) Pulp Expert, Morfi, FibreLab and Fibre Master là các ví dụ về sản phẩm phù hợp có thể có trên thị trường. Thông tin này được đưa ra nhằm tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn và không phải là xác nhận của ISO cho cac sản phẩm này.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11619-2:2016 (ISO 16065-2:2014) về Bột giấy - Xác định chiều dài xơ sợi bằng phương pháp phân tích quang học tự động - Phần 2: Phương pháp ánh sáng không phân cực
Số hiệu: | TCVN11619-2:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11619-2:2016 (ISO 16065-2:2014) về Bột giấy - Xác định chiều dài xơ sợi bằng phương pháp phân tích quang học tự động - Phần 2: Phương pháp ánh sáng không phân cực
Chưa có Video