Bước sóng |
WX |
WY |
WZ |
360 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
370 |
0,001 |
0,000 |
0,003 |
380 |
0,004 |
0,000 |
0,017 |
390 |
0,015 |
0,000 |
0,069 |
400 |
0,074 |
0,002 |
0,350 |
410 |
0,261 |
0,007 |
1,241 |
420 |
1,170 |
0,032 |
5,605 |
430 |
3,074 |
0,118 |
14,967 |
440 |
4,066 |
0,259 |
20,346 |
450 |
3,951 |
0,437 |
20,769 |
460 |
3,421 |
0,684 |
19,624 |
470 |
2,292 |
1,042 |
15,153 |
480 |
1,066 |
1,600 |
9,294 |
490 |
0,325 |
2,332 |
5,115 |
500 |
0,025 |
3,375 |
2,788 |
510 |
0,052 |
4,823 |
1,481 |
520 |
0,535 |
6,468 |
0,669 |
530 |
1,496 |
7,951 |
0,381 |
540 |
2,766 |
9,193 |
0,187 |
550 |
4,274 |
9,889 |
0,081 |
560 |
5,891 |
9,898 |
0,036 |
570 |
7,353 |
9,186 |
0,019 |
580 |
8,459 |
8,008 |
0,015 |
590 |
9,036 |
6,621 |
0,010 |
600 |
9,005 |
5,302 |
0,007 |
610 |
8,380 |
4,168 |
0,003 |
620 |
7,111 |
3,147 |
0,001 |
630 |
5,300 |
2,174 |
0,000 |
640 |
3,669 |
1,427 |
0,000 |
650 |
2,320 |
0,873 |
0,000 |
660 |
1,333 |
0,492 |
0,000 |
670 |
0,683 |
0,250 |
0,000 |
680 |
0,356 |
0,129 |
0,000 |
690 |
0,162 |
0,059 |
0,000 |
700 |
0,077 |
0,028 |
0,000 |
710 |
0,038 |
0,014 |
0,000 |
720 |
0,018 |
0,006 |
0,000 |
730 |
0,008 |
0,003 |
0,000 |
740 |
0,004 |
0,001 |
0,000 |
750 |
0,002 |
0,001 |
0,000 |
760 |
0,001 |
0,000 |
0,000 |
770 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
780 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
Tổng kiểm |
98,074 |
99,999 |
118,231 |
Điểm trắng |
98,074 |
100,000 |
118,232 |
CHÚ THÍCH: Nguồn ASTM E 308-08. In lại với sự cho phép, từ ASTM E 308-08 Tiêu chuẩn thực hành tính toán tự động màu của vật thể bằng cách sử dụng hệ CIE, bản quyền của ASTM International, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Bản copy của tiêu chuẩn hoàn chỉnh có thể lấy từ website của ASTM. (http://www.astm.org). |
Bảng A.2 - Hàm trọng số (C/2°) đối với thiết bị đo không có hiệu chỉnh dải phổ và đo ở khoảng đo 20 nm
Bước sóng nm
WX
WY
WZ
360
0,000
0,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
380
0,066
0,000
0,311
400
- 0,164
0,001
- 0,777
420
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,044
11,296
440
8,595
0,491
42,561
460
6,939
1,308
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
480
2,045
3,062
18,451
500
- 0,217
6,596
4,728
520
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,925
1,341
540
5,406
18,650
0,319
560
11,842
20,143
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
580
17,169
16,095
0,028
600
18,383
10,537
0,013
620
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,211
0,002
640
7,148
2,743
0,000
660
2,484
0,911
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
680
0,600
0,218
0,000
700
0,136
0,049
0,000
720
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,011
0,000
740
0,006
0,002
0,000
760
0,002
0,001
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
780
0,000
0,000
0,000
Tổng kiểm
98,073
99,998
118,231
Điểm trắng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,000
118,232
CHÚ THÍCH: Nguồn ASTM E 308-08. In lại với sự cho phép, từ ASTM E 308-08 Tiêu chuẩn thực hành tính toán tự động màu của vật thể bằng cách sử dụng hệ CIE, bản quyền của ASTM International, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Bản copy của tiêu chuẩn hoàn chỉnh có thể lấy từ website của ASTM. (http://www.astm.org).
Bảng A.3 - Hàm trọng số (C/2°) đối với thiết bị đo có hiệu chỉnh dải phổ và đo ở khoảng đo 10 nm
Bước sóng nm
WX
WY
WZ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
0,000
0,000
370
0,001
0,000
0,004 0
380
0,004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,017
390
0,018
0,001
0,084
400
0,076
0,002
0,358
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,325
0,009
1,547
420
1,292
0,038
6,207
430
2,968
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,496
440
3,959
0,261
19,860
450
3,931
0,443
20,728
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,360
0,692
19,286
470
2,283
1,061
15,022
480
1,116
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,479
490
0,363
2,358
5,286
500
0,048
3,414
2,868
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,092
4,842
1,512
520
0,578
6,449
0,720
530
1,519
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,381
540
2,786
9,145
0,195
550
4,285
9,831
0,086
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,877
9,834
0,038
570
7,323
9,148
0,020
580
8,414
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
590
8,985
6,629
0,010
600
8,958
5,321
0,007
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,324
4,177
0,003
620
7,055
3,146
0,001
630
5,327
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
640
3,692
1,442
0,000
650
2,352
0,887
0,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,360
0,503
0,000
670
0,713
0,261
0,000
680
0,364
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
690
0,172
0,062
0,000
700
0,080
0,029
0,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,039
0,014
0,000
720
0,019
0,007
0,000
730
0,009
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
740
0,004
0,001
0,000
750
0,002
0,001
0,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
0,000
0,000
770
0,000
0,000
0,000
780
0,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
Tổng kiểm
98,074
100,000 0
118,230
Điểm trắng
98,074
100,000
118,232
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.4 - Hàm trọng số (C/2°) đối với thiết bị đo có hiệu chỉnh dải phổ và đo ở khoảng đo 20 nm
Bước sóng nm
WX
WY
WZ
360
- 0,001
0,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
380
- 0,011
0,000
- 0,054
400
0,089
- 0,001
0,393
420
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,085
14,033
440
7,649
0,511
38,518
460
6,641
1,382
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
480
2,364
3,206
19,564
500
0,069
6,910
5,752
520
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,876
1,442
540
5,591
18,258
0,357
560
11,750
19,588
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
580
16,794
15,991
0,026
600
17,896
10,696
0,013
620
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,261
0,003
640
7,457
2,902
0,000
660
2,746
1,008
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
680
0,712
0,257
0,000
700
0,153
0,055
0,000
720
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,012
0,000
740
0,007
0,003
0,000
760
0,002
0,001
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
780
0,000
0,000
0,000
Tổng kiểm
98,077
100,001
118,234
Điểm trắng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,000
118,232
CHÚ THÍCH: Nguồn ASTM E 308-08. In lại với sự cho phép, từ ASTM E 308-08 Tiêu chuẩn thực hành tính toán tự động màu của vật thể bằng cách sử dụng hệ CIE, bản quyền của ASTM International, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Bản copy của tiêu chuẩn hoàn chỉnh có thể lấy từ website của ASTM. (http://www.astm.org).
B.1 Quy định chung
Trong tiêu chuẩn này, chuẩn đối chứng được làm thành các chuẩn đối chứng đặc biệt, yêu cầu phải có hàm lượng UV tương đối trong nguồn sáng đến mẫu thử được điều chỉnh để phù hợp với nguồn sáng C.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2 Phòng thí nghiệm tiêu chuẩn
Một phòng thí nghiệm (hoặc nhiều phòng thí nghiệm) thực hiện phép đo ảnh phổ cơ bản sử dụng phương pháp hai đơn sắc được chỉ định là “các phòng thí nghiệm tiêu chuẩn” phù hợp với các điều khoản của ISO 4094. Phòng thí nghiệm này cung cấp “các chuẩn đối chứng quốc tế cấp 2” (IR2) cho các phòng thí nghiệm được ủy quyền. Các chuẩn đối chứng này phải được chỉ định dữ liệu hệ số quang phổ bức xạ tổng đối với nguồn sáng C. Các phòng thí nghiệm tiêu chuẩn phải đáp ứng các yêu cầu về chất lượng và năng lực của các kết quả hiệu chuẩn IR2 của họ theo các điều khoản của ISO 4094.
B.3 Phòng thí nghiệm được ủy quyền
B.3.1 Các phòng thí nghiệm có năng lực kỹ thuật cần thiết và duy trì các thiết bị đối chứng có đặc tính kỹ thuật quy định trong TCVN 10973 (ISO 2469) được chỉ định là “các phòng thí nghiệm được ủy quyền” phù hợp với các điều khoản của ISO 4094.
CHÚ THÍCH Cần xác định trước rằng các phòng thí nghiệm được ủy quyền này sẽ giống như các phòng được ủy quyền theo các yêu cầu của TCVN 10973 (ISO 2469), nhưng các phòng thí nghiệm tiêu chuẩn này không cần thiết phải giống như các phòng được chỉ định theo TCVN 10973 (ISO 2469) vì yêu cầu các thiết bị khác nhau.
B.3.2 Phòng thí nghiệm được ủy quyền sẽ thực hiện bất kỳ điều chỉnh cần thiết nào để điều chỉnh các sai khác về cấp trắc quang cơ bản giữa thiết bị tại phòng thí nghiệm tiêu chuẩn và cấp trắc quang được thiết lập tại phòng thí nghiệm được ủy quyền theo phương pháp được mô tả trong TCVN 10973 (ISO 2469), trước khi tính toán giá trị độ sáng ISO của IR2 và sử dụng giá trị này để chỉnh hàm lượng UV của thiết bị đối chứng. Các tính toán này phải được thực hiện sử dụng dữ liệu 10 nm và hàm số trọng số được cho trong Phụ lục A, được lấy từ ASTM E308-08.
B.3.3 Phòng thí nghiệm được ủy quyền phải thực hiện các bước để đảm bảo rằng các tác động định hướng trong IR2 có thể tác động đến các phép đo tại phòng thí nghiệm tiêu chuẩn được nhận ra và được tính đến khi xác định giá trị sẽ được sử dụng khi chuyển hiệu chuẩn này đến thiết bị chiếu sáng khuếch tán.
B.3.4 Các phòng thí nghiệm được ủy quyền phải thực hiện các so sánh liên phòng ít nhất hai năm một lần. Chấp nhận trong khoảng ± 0,5 đơn vị độ sáng ISO phải đạt được.
CHÚ THÍCH Danh sách các phòng thí nghiệm tiêu chuẩn và phòng thí nghiệm được ủy quyền có thể có từ Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc tế ISO/TC6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4.1 Các chuẩn đối chứng huỳnh quang phải gồm giấy trắng có hệ số bức xạ đồng nhất và được lão hóa đủ thời gian để cho giấy có độ ổn định quang học trong thời gian từ bốn tháng đến sáu tháng mà không có bất kỳ hư hỏng nào dẫn đến thay đổi giá trị độ sáng ISO nhiều hơn 0,2 đơn vị.
B.4.2 Các chuẩn này phải được chuẩn bị dưới dạng các tập mờ đục và có bề mặt nhẵn, không bóng. Tập này phải được cho phủ bằng một lớp bảo vệ thích hợp.
CHÚ THÍCH Các tấm huỳnh quang và miếng huỳnh quang phù hợp làm các chuẩn làm việc tại chỗ nhưng được cho là không phù hợp để sử dụng làm chuẩn truyền đối với quy trình này, cụ thể là đối với giấy trắng.
B.4.3 Vì ảnh hưởng tương hỗ của sự phát huỳnh quang vào trong quả cầu trắc quang gây ra sự không tuyến tính không đáng kể trong thang độ trắng CIE, chuẩn IR2 và IR3 phải có giá trị độ sáng ISO ít nhất bằng 95 % và thành phần huỳnh quang tối thiểu của độ sáng này ít nhất bằng 10 điểm phần trăm.
B.5 Bình luận
Quy trình này quy định cho giấy trắng có thể chứa chất làm trắng huỳnh quang mà huỳnh quang ở trong phần xanh da trời của phổ nhìn thấy (400 nm đến 500 nm). Quy trình này không đưa ra điều chỉnh đối với huỳnh quang trong các vùng phổ khác.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 6725 (ISO 187), Giấy, các tông và bột giấy - Môi trường chuẩn để điều hòa và thử nghiệm, quy trình kiểm tra môi trường và điều hòa mẫu.
[2] TCVN 6729 (ISO 3688), Bột giấy - Xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để xác định hệ số phản xạ khuếch tán xanh (độ trắng ISO).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] ISO 11664-1:2007 (CIE S 014-2/E:2006), Colorimetry - Part 1: CIE Standard colorimetric observers.
[5] ISO 11664-2:2007 (CIE S 014-2/E:2006), Colorimetry - Part 2: CIE Standard illuminants.
[6] ASTM E 308-081), Standard Practice for computing the colors of objects by using the CIE system.
[7] BRISTOW, J.A., and KARIPIDIS, C., Tappi J.82 (1999) 1, pp.183-193.
[8] BRISTOW, J.A Color Res. App.19 (1994) 6, pp. 475-483.
[9] CIE S 017/E:2011 ILV: International Lighting Vocabulary.
[10] CIE 15:2004, Colorimetry, 3rd edition, CIE Central Bureau, Vienna, Austria.
[11] GARTNER, F. and GREISSER, R. Die Farbe 24 (1975), pp.199 to 207
[12] JORDAN, B., and O'NEILL, M.A., Tappi J.74 (1991) 5, pp.93-101.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Đã hủy và được thay thế bằng ASTM E308-15.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11617:2016 (ISO 11476:2016) về Giấy và các tông - Xác định độ trắng CIE C/2° (Điều kiện chiếu sáng trong nhà)
Số hiệu: | TCVN11617:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11617:2016 (ISO 11476:2016) về Giấy và các tông - Xác định độ trắng CIE C/2° (Điều kiện chiếu sáng trong nhà)
Chưa có Video