Bước sóng nm |
W10.X |
W10.Y |
W10.Z |
360 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
370 |
0,000 |
0,000 |
- 0,001 |
380 |
0,001 |
0,000 |
0,004 |
390 |
0,005 |
0,000 |
0,020 |
400 |
0,097 |
0,010 |
0,436 |
410 |
0,616 |
0,064 |
2,808 |
420 |
1,660 |
0,171 |
7,868 |
430 |
2,377 |
0,283 |
11,703 |
440 |
3,512 |
0,549 |
17,958 |
450 |
3,789 |
0,888 |
20,358 |
460 |
3,103 |
1,277 |
17,861 |
470 |
1,937 |
1,817 |
13,085 |
480 |
0,747 |
2,545 |
7,510 |
490 |
0,110 |
3,164 |
3,743 |
500 |
0,007 |
4,309 |
2,003 |
510 |
0,314 |
5,631 |
1,004 |
520 |
1,027 |
6,896 |
0,529 |
530 |
2,174 |
8,136 |
0,271 |
540 |
3,380 |
8,684 |
0,116 |
550 |
4,735 |
8,903 |
0,030 |
560 |
6,081 |
8,614 |
- 0,003 |
570 |
7,310 |
7,950 |
0,001 |
580 |
8,393 |
7,164 |
0,000 |
590 |
8,603 |
5,945 |
0,000 |
600 |
8,771 |
5,110 |
0,000 |
610 |
7,996 |
4,067 |
0,000 |
620 |
6,476 |
2,990 |
0,000 |
630 |
4,635 |
2,020 |
0,000 |
640 |
3,074 |
1,275 |
0,000 |
650 |
1,814 |
0,724 |
0,000 |
660 |
1,031 |
0,407 |
0,000 |
670 |
0,557 |
0,218 |
0,000 |
680 |
0,261 |
0,102 |
0,000 |
690 |
0,114 |
0,044 |
0,000 |
700 |
0,057 |
0,022 |
0,000 |
710 |
0,028 |
0,011 |
0,000 |
720 |
0,011 |
0,004 |
0,000 |
730 |
0,006 |
0,002 |
0,000 |
740 |
0,003 |
0,001 |
0,000 |
750 |
0,001 |
0,000 |
0,000 |
760 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
770 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
780 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
Tổng kiểm |
94,813 |
99,997 |
107,304 |
Điểm trắng |
94,811 |
100,000 |
107,304 |
Bảng A.2 - Hàm trọng số (D65/10°) đối với thiết bị đo không có hiệu chỉnh dải phổ và đo ở khoảng đo 20 nm (nguồn: ASTM E308-08)
Bước sóng nm
W10.X
W10.Y
W10.Z
360
0,000
0,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
380
0,003
- 0,001
0,025
400
0,056
0,013
0,199
420
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,280
13,768
440
7,227
1,042
36,808
460
6,578
2,534
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
480
1,278
4,872
14,226
500
- 0,259
8,438
3,254
520
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,030
1,025
540
6,751
17,715
0,184
560
12,223
17,407
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
580
16,779
14,210
0,004
600
17,793
10,121
- 0,001
620
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,971
0,000
640
5,859
2,399
0,000
660
1,901
0,741
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
680
0,469
0,184
0,000
700
0,088
0,034
0,000
720
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,009
0,000
740
0,005
0,002
0,000
760
0,001
0,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
780
0,000
0,000
0,000
Tổng kiểm
94,812
100,001
107,306
Điểm trắng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,000
107,304
Bảng A.3 - Hàm trọng số (D65/10°) đối với thiết bị đo có hiệu chỉnh dải phổ và đo ở khoảng đo 10 nm (nguồn: ASTM E308-08)
Bước sóng nm
W10.X
W10.Y
W10.Z
360
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
0,000
370
0,000
0,000
0,000
380
0,000
0,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
390
0,008
0,001
0,033
400
0,137
0,014
0,612
410
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,069
3,110
420
1,603
0,168
7,627
430
2,451
0,300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
440
3,418
0,554
17,537
450
3,699
0,890
19,888
460
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,290
17,695
470
1,933
1,838
13,000
480
0,802
2,520
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
490
0,156
3,226
3,938
500
0,039
4,320
2,046
510
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,621
1,049
520
1,070
6,907
0,544
530
2,170
8,059
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540
3,397
8,668
0,122
550
4,732
8,855 ..
0,035
560
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,581
0,001
570
7,311
7,951
0,000
580
8,291
7,106
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
590
8,634
6,004
0,000
600
8,672
5,079
0,000
610
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,065
0,000
620
6,446
2,999
0,000
630
4,669
2,042
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
640
3,095
1,290
0,000
650
1,859
0,746
0,000
660
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,417
0,000
670
0,570
0,223
0,000
680
0,274
0,107
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
690
0,121
0,047
0,000
700
0,058
0,023
0,000
710
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,011
0,000
720
0,012
0,005
0,000
730
0,006
0,002
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
740
0,003
0,001
0,000
750
0,001
0,001
0,000
760
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
0,000
770
0,000
0,000
0,000
780
0,000
0,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng kiểm
94,809
100,000
107,307
Điểm trắng
94,811
100,000
107,304
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước sóng nm
W10.X
W10.Y
W10.Z
360
- 0,001
0,000
- 0,007
380
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,004
- 0,200
400
0,378
0,035
1,667
420
3,138
0,320
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
440
6,701
1,104
34,461
460
6,054
2,605
35,120
480
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,961
15,986
500
0,071
8,687
4,038
520
2,183
13,844
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540
6,801
17,327
0,229
560
12,171
17,153
0,002
580
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,150
-0,003
600
17,230
10,118
0,000
620
12,872
6,012
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
640
6,248
2,593
0,000
660
2,126
0,832
0,000
680
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,210
0,000
700
0,105
0,041
0,000
720
0,023
0,009
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
740
0,005
0,002
0,000
760
0,001
0,000
0,000
780
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
0,000
Tổng kiểm
94,811
99,999
107,303
Điểm trắng
94,811
100,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1 Quy định chung
Trong tiêu chuẩn này, chuẩn đối chứng được làm thành các chuẩn đối chứng đặc biệt, yêu cầu phải có hàm lượng UV tương đối trong nguồn sáng đến mẫu thử được điều chỉnh để phù hợp với nguồn sáng D65.
Để thực hiện được điều này, quy trình sau đây đã được thiết lập.
B.2 Phòng thí nghiệm tiêu chuẩn
Một phòng thí nghiệm (hoặc nhiều phòng thí nghiệm) thực hiện phép đo ảnh phổ cơ bản sử dụng phương pháp hai đơn sắc được chỉ định là “các phòng thí nghiệm tiêu chuẩn” phù hợp với các điều khoản của ISO 4094. Phòng thí nghiệm này cung cấp “các chuẩn đối chứng quốc tế cấp 2” (IR2) cho các phòng thí nghiệm được ủy quyền. Các chuẩn đối chứng này phải được chỉ định dữ liệu hệ số quang phổ bức xạ tổng đối với nguồn sáng D65. Các phòng thí nghiệm tiêu chuẩn phải đáp ứng các yêu cầu về chất lượng và năng lực của các kết quả hiệu chuẩn IR2 của họ theo các điều khoản của ISO 4094.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.1 Các phòng thí nghiệm có năng lực kỹ thuật cần thiết và duy trì các thiết bị đối chứng có đặc tính kỹ thuật quy định trong TCVN 10973 (ISO 2469) được chỉ định là “các phòng thí nghiệm được ủy quyền” phù hợp với các điều khoản của ISO 4094.
CHÚ THÍCH Cần xác định trước rằng các phòng thí nghiệm được ủy quyền này sẽ giống như các phòng được ủy quyền theo các yêu cầu của TCVN 10973 (ISO 2469), nhưng các phòng thí nghiệm tiêu chuẩn này không cần thiết phải giống như các phòng được chỉ định theo TCVN 10973 (ISO 2469) vì yêu cầu các thiết bị khác nhau.
B.3.2 Phòng thí nghiệm được ủy quyền sẽ thực hiện bất kỳ điều chỉnh cần thiết nào để điều chỉnh các sai khác về cấp trắc quang cơ bản giữa thiết bị tại phòng thí nghiệm tiêu chuẩn và cấp trắc quang được thiết lập tại phòng thí nghiệm được ủy quyền theo phương pháp được mô tả trong TCVN 10973 (ISO 2469), trước khi tính toán giá trị độ trắng CIE của IR2 và sử dụng giá trị này để chỉnh hàm lượng UV của thiết bị đối chứng. Các tính toán này phải được thực hiện sử dụng dữ liệu 10 nm và hàm số trọng số được cho trong Phụ lục A, được lấy từ ASTM E308-08.
B.3.3 Phòng thí nghiệm được ủy quyền phải thực hiện các bước để đảm bảo rằng các tác động định hướng trong IR2 có thể tác động đến các phép đo tại phòng thí nghiệm tiêu chuẩn được nhận ra và được tính đến khi xác định giá trị sẽ được sử dụng khi chuyển hiệu chuẩn này đến thiết bị chiếu sáng khuếch tán.
B.3.4 Các phòng thí nghiệm được ủy quyền phải thực hiện các so sánh liên phòng ít nhất hai năm một lần. Chấp nhận trong khoảng ± 1 đơn vị độ trắng phải đạt được.
CHÚ THÍCH Danh sách các phòng thí nghiệm tiêu chuẩn và phòng thí nghiệm được ủy quyền có thể có từ Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc tế ISO/TC6.
B.4 Các chuẩn đối chứng huỳnh quang
B.4.1 Các chuẩn đối chứng huỳnh quang phải gồm giấy trắng có hệ số bức xạ đồng nhất và được lão hóa đủ thời gian để cho giấy có độ ổn định quang học trong thời gian từ bốn tháng đến sáu tháng mà không có bất kỳ hư hỏng nào dẫn đến thay đổi giá trị độ trắng nhiều hơn 0,2 đơn vị.
B.4.2 Các chuẩn này phải được chuẩn bị dưới dạng các tập mờ đục và có bề mặt nhẵn, không bóng. Tập này phải được cho phủ bằng một lớp bảo vệ thích hợp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4.3 Vì ảnh hưởng tương hỗ của sự phát huỳnh quang vào trong quả cầu trắc quang gây ra sự không tuyến tính không đáng kể trong thang độ trắng, chuẩn IR2 và IR3 phải có giá trị độ trắng CIE ít nhất bằng 130 và thành phần huỳnh quang của độ trắng này ít nhất bằng 50.
B.5 Bình luận
Quy trình này quy định cho giấy trắng có thể chứa chất làm trắng huỳnh quang mà huỳnh quang ở trong phần xanh da trời của phổ nhìn thấy (400 nm đến 500 nm). Quy trình này không đưa ra điều chỉnh đối với huỳnh quang trong các vùng phổ khác.
C.1 Quy định chung
Trong tháng 3 năm 2015, một thử nghiệm liên phòng đã được tiến hành bởi CEPI- Comparative Testing Service trên hai loại giấy trắng huỳnh quang do 16 phòng thí nghiệm khác nhau thực hiện theo tiêu chuẩn này.
Trên mỗi mẫu chỉ mặt đối chứng được đánh giá.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn độ lặp lại và độ tái lập được báo cáo là ước lượng sai khác lớn nhất mong muốn trong 19 của 20 trường hợp, khi so sánh hai kết quả thử của vật liệu tương tự với vật liệu được mô tả trong điều kiện thử tương tự. Các ước lượng này không có giá trị với vật liệu khác nhau hoặc điều kiện thử khác nhau.
CHÚ THÍCH Giới hạn độ
lặp lại và độ tái lập được tính toán bằng cách nhân độ lệch chuẩn lặp lại và độ
lệch chuẩn tái lập với 2,77, trong đó 2,77 = .
C.2 Độ lặp lại
Mẫu
Số lượng phòng thí nghiệm
Độ trắng trung bình
Độ lệch chuẩn độ lặp lại Sr
Hệ số sai khác Cv,r %
Giới hạn độ lặp lại r
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
122
0,5
0,5
1,6
Cấp 2
16
170
0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
C.3 Độ tái lập
Mẫu
Số lượng phòng thí nghiệm
Độ trắng trung bình
Độ lệch chuẩn độ tái lập Sr
Hệ số sai khác Cv,R %
Giới hạn độ lặp lại R
Cấp 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122
1.5
1,2
4,2
Cấp 2
16
170
1,2
0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 6729 (ISO 3688:1999), Bột giấy - Xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để xác định hệ số phản xạ khuếch tán xanh (độ trắng ISO).
[2] TCVN 11617 (ISO 11476), Giấy và các tông - Xác định độ trắng CIE, C/2° (điều kiện chiếu sáng trong nhà).
[3] ISO 11664-1:2007 (CIE S 014-2/E:2006), Colorimetry - Part 1: CIE Standard colorimetric observers.
[4] ISO 11664-2:2007 (CIE S 014-2/E:2006), Colorimetry - Part 2: CIE Standard illuminants.
[5] TCVN 1865-2 (ISO 2470-2), Giấy, các tông và bột giấy - Xác định hệ số phản xạ khuyếch tán xanh (độ trắng ISO) - Phần 2: Điều kiện ánh sáng ban ngày ngoài trời (độ sáng D65).
[6] ISO/TR 24498, Paper, board and pulps - Estimation of uncertainty for test methods.
[7] ASTM E 308-08, Standard Practice for computing the colors of objects by using the CIE system.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[9] CIE 15.3:2004, Colorimetry, 3rd.ed., CIE Central Bureau, Kegelgasse 27, A-1030 Vienna, Austria.
[10] BRISTOW, J.A. Color Res. App.19 (1994) 6, pp. 475 to 483.
[11] GARTNER, F. and GREISSER, R. Die Farbe 24 (1975), pp.199 to 207.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11616:2016 về Giấy và các tông - Xác định độ trắng CIE D65/10° (Ánh sáng ban ngày ngoài trời)
Số hiệu: | TCVN11616:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11616:2016 về Giấy và các tông - Xác định độ trắng CIE D65/10° (Ánh sáng ban ngày ngoài trời)
Chưa có Video