Đường kính ren d |
S |
Chiều cao H |
Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D |
Độ lệch tâm cho phép của lỗ |
Khối lượng 1000 đai ốc kg |
|||
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Kích thước nhỏ nhất |
|||
8 |
12 |
-0,24 |
5 |
-0,48 |
13,8 |
13,4 |
0,3 |
3,024 |
10 |
14 |
6 |
16,2 |
15,7 |
4,608 |
|||
12 |
17 |
7 |
-0,58 |
19,6 |
19,1 |
0,4 |
8,025 |
|
(14) |
19 |
-0,28 |
8 |
21,9 |
21,3 |
10,85 |
||
16 |
22 |
8 |
25,4 |
24,8 |
14,58 |
|||
(18) |
24 |
9 |
27,7 |
27,0 |
0,5 |
19,06 |
||
20 |
27 |
9 |
31,2 |
30,5 |
24,22 |
|||
(22) |
30 |
10 |
34,6 |
33,9 |
33,51 |
|||
24 |
32 |
-0,34 |
10 |
36,9 |
36,1 |
37,16 |
||
(27) |
36 |
12 |
-0,70 |
41,6 |
40,7 |
0,6 |
55,80 |
|
30 |
41 |
12 |
47,3 |
46,4 |
75,59 |
|||
36 |
50 |
14 |
57,7 |
56,6 |
134,3 |
|||
42 |
55 |
-0,40 |
16 |
63,5 |
62,2 |
0,7 |
169,2 |
|
48 |
65 |
18 |
75,0 |
73,6 |
281,0 |
1. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
2. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63.
3. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 116:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh nhỏ dẹt - Kích thước
Số hiệu: | TCVN116:1963 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1963 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 116:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh nhỏ dẹt - Kích thước
Chưa có Video