d11) |
l12) |
l2 |
7,5 ± 0,008 |
22 |
11 ± 0,215 |
8 ± 0,008 |
20 |
10 ± 0,215 |
10 ± 0,008 |
25 |
12,5 ± 0,215 |
12,5 ± 0,01 |
28 |
14 ± 0,215 |
13,5 ± 0,01 |
30 |
15 ± 0,215 |
14,5 ± 0,01 |
30 |
15 ± 0,215 |
18,8 ± 0,015 |
38 |
19 ± 0,26 |
19 ± 0,015 |
40 |
20 ± 0,26 |
21,5 ± 0,015 |
44 |
22 ± 0,26 |
22,2 ± 0,015 |
44 |
22 ± 0,26 |
27,6 ± 0,015 |
52 |
26 ± 0,26 |
29,2 ± 0,015 |
58 |
29 ± 0,26 |
37,8 ± 0,015 |
56 |
28 ± 0,26 |
1) Dung sai phù hợp với các yêu cầu liên quan của TCVN 8829 (ISO 383) 2) l2 là kích thước cơ bản, l1 được lấy không có dung sai. |
Bảng 2 - Kích thước danh định của phần nhám và đường kính lỗ
Kích thước tính bằng milimét
d1
l1
dn
Dãy l
Dãy II
7,5
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
8
20
-
1
10
25
1
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
1,5
-
13,5
30
-
1
13,5
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
13,5
30
-
2
14,5
30
2,5
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
4
-
19
40
-
3
19
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
21,5
44
6
-
22,2
44
-
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
-
6
27,6
52
-
8
29,2
58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
37,8
56
-
10
Bảng 3 - Kích thước khuyến nghị đối với nhánh bên
Kích thước tinh bằng milimét
d2
l2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,4
min
Dãy I
Dãy II
7
115
-
1
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
-
8
100
1,5
-
7
115
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
115
-
1,5
8
115
-
2
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
-
10
110
4
-
10
115
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
115
-
4
13
120
6
-
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
5
12
130
-
6
14
130
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
120
10
-
17
140
-
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 8829:2011 (ISO 383:1976), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Khớp nối nhám hình côn có thể lắp lẫn
[2] ISO 384:1978, Laboratory glassware - Principles of design and construction of volumetric glassware
[3] ISO 468:1982, Surface rougnness - Parameters, their values and general rules for specifying requirements
[4] TCVN 9558:2013 (ISO 641:1975), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Khớp nối nhám hình cầu có thể lắp lẫn
[5] TCVN 8830:2011 (ISO 1773:1997), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình đun cổ hẹp
[6] TCVN 7154:2002 (ISO 3819:1985), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Cốc có mỏ
[7] TCVN 9560:2013 (ISO 4142:1997), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Ống nghiệm
[8] ISO 4796:1977, Laboratory glassware - Bottles
[9] TCVN 8489:2010 (ISO 4797:1981), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình đun có khớp nối nhám hình côn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[11] TCVN 7157:2002 (ISO 4799:1978), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bộ ngưng tụ.
[12] TCVN 7158:2002 (ISO 4800:1977), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Phễu chiết và phễu chiết nhỏ giọt
[13] TCVN 11084:2015 (ISO 6556:1981), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình lọc.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11560:2016 (ISO 4785:1997) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Van thủy tinh lỗ thẳng để sử dụng chung
Số hiệu: | TCVN11560:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11560:2016 (ISO 4785:1997) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Van thủy tinh lỗ thẳng để sử dụng chung
Chưa có Video