Dung tích tràn C ml |
Dung sai Tc ml ± |
Dung tích tràn |
Dung sai Tc ml ± |
Dung tích tràn C ml |
Dung sai Tc ml ± |
||||||
Trên |
Đến và bao gồm |
Ø Tròn |
Không tròn |
Trên |
Đến và bao gồm |
Ø Tròn |
Không tròn |
Trên |
Đến và bao gồm |
Ø Tròn |
Không tròn |
1 |
3 |
0,6 |
0,7 |
191 |
198 |
3,9 |
4,7 |
454 |
464 |
7,2 |
8,6 |
3 |
8 |
0,7 |
0,8 |
198 |
205 |
4 |
4,8 |
464 |
474 |
7,3 |
8,8 |
8 |
13 |
0,8 |
1 |
205 |
211 |
4,1 |
4,9 |
474 |
484 |
7,4 |
8,9 |
13 |
18 |
0,9 |
1,1 |
211 |
218 |
4,2 |
5 |
484 |
495 |
7,5 |
9 |
18 |
24 |
1 |
1,2 |
218 |
225 |
4,3 |
5,2 |
495 |
507 |
7,6 |
9,1 |
24 |
30 |
1,1 |
1,3 |
225 |
232 |
4,4 |
5,3 |
507 |
519 |
7,7 |
9,2 |
30 |
36 |
1,2 |
1,4 |
232 |
239 |
4,5 |
5,4 |
519 |
530 |
7,8 |
9,4 |
36 |
41 |
1,3 |
1,6 |
239 |
246 |
4,6 |
5,5 |
530 |
541 |
7,9 |
9,5 |
41 |
47 |
1,4 |
1,7 |
246 |
253 |
4,7 |
5,6 |
541 |
554 |
8 |
9,6 |
47 |
52 |
1,5 |
1,8 |
253 |
260 |
4,8 |
5,8 |
554 |
568 |
8,1 |
9,7 |
52 |
57 |
1,6 |
1,9 |
260 |
267 |
4,9 |
5,9 |
568 |
580 |
8,2 |
9,8 |
57 |
63 |
1,7 |
2 |
267 |
274 |
5 |
6 |
580 |
595 |
8,3 |
9,9 |
63 |
69 |
1,8 |
2,2 |
274 |
282 |
5,1 |
6,1 |
595 |
609 |
8,4 |
10 |
69 |
75 |
1,9 |
2,3 |
282 |
289 |
5,2 |
6,2 |
609 |
624 |
8,5 |
10,2 |
75 |
81 |
2 |
2,4 |
289 |
297 |
5,3 |
6,4 |
624 |
640 |
8,6 |
10,3 |
81 |
86 |
2,1 |
2,5 |
297 |
305 |
5,4 |
6,5 |
640 |
655 |
8,7 |
10,4 |
86 |
92 |
2,2 |
2,6 |
305 |
313 |
5,5 |
6,6 |
655 |
673 |
8,8 |
10,6 |
92 |
98 |
2,3 |
2,8 |
313 |
321 |
5,6 |
6,7 |
673 |
691 |
8,9 |
10,7 |
98 |
104 |
2,4 |
2,9 |
321 |
329 |
5,7 |
6,8 |
691 |
712 |
9 |
10,8 |
104 |
110 |
2,5 |
3 |
329 |
337 |
5,8 |
7 |
712 |
736 |
9,1 |
10,9 |
110 |
116 |
2,6 |
3,1 |
337 |
345 |
5,9 |
7,1 |
736 |
760 |
9,2 |
11 |
116 |
122 |
2,7 |
3,2 |
345 |
354 |
6 |
7,2 |
760 |
790 |
9,3 |
11,2 |
122 |
128 |
2,8 |
3,4 |
354 |
362 |
6,1 |
7,3 |
790 |
820 |
9,4 |
11,3 |
128 |
134 |
2,9 |
3,5 |
362 |
370 |
6,2 |
7,4 |
820 |
850 |
9,5 |
11,4 |
134 |
140 |
3 |
3,6 |
370 |
379 |
6,3 |
7,6 |
850 |
880 |
9,6 |
11,5 |
140 |
146 |
3,1 |
3,7 |
379 |
388 |
6,4 |
7,7 |
880 |
910 |
9,7 |
11,6 |
146 |
152 |
3,2 |
3,8 |
388 |
397 |
6,5 |
7,8 |
910 |
940 |
9,8 |
11,8 |
152 |
158 |
3,3 |
4 |
397 |
406 |
6,6 |
7,9 |
940 |
970 |
9,9 |
11,9 |
158 |
164 |
3,4 |
4,1 |
406 |
415 |
6,7 |
8 |
970 |
1 050 |
10 |
12 |
164 |
171 |
3,5 |
4,2 |
415 |
425 |
6,8 |
8,2 |
- |
- |
- |
- |
171 |
178 |
3,6 |
4,3 |
425 |
435 |
6,9 |
8,3 |
- |
- |
- |
- |
178 |
185 |
3,7 |
4,4 |
435 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
185 |
191 |
3,8 |
4,5 |
444 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
a |
Trừ các mẫu đặc biệt. |
Dung sai được biểu thị theo công thức sau (C = Dung tích tràn):
- Đối với chai tròn:
C ≤ 1 000ml:
C > 1 000 ml:
- Đối với chai không tròn :
C ≤ 1 000 ml:
C > 1 000 ml:
Các kích thước của chiều cao và dung sai được nêu trong Bảng 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Chiều cao
Bảng 2 - Chiều cao và dung sai đối với chiều cao
Chiều cao
H
mm
Dung sai
Th
Trên
Đến và bao gồm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
35
0,5
35
65
0,6
65
90
0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
0,8
115
140
0,9
140
165
1,0
165
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1
190
215
1,2
215
240
1,3
240
265
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
265
290
1,5
290
315
1,6
315
340
1,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
365
1,8
Dung sai được biểu thị theo công thức sau :
Th = 0,004 H + 0,4
5 Dung sai đối với đường kính và chiều rộng
Các kích thước về đường kính và chiều rộng và dung sai được nêu trong Bảng 3.
Chai không tròn: Dung sai, L = ToI.ØD + 0,1
Dung sai E = Dung sai L.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Dung sai đối với đường kính
Đường kính
mm
Dung sai
ØD
mm
Trên
Đến và bao gồm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
0,5
18
30
0,6
30
44
0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
0,8
54
60
0,9
60
70
1,0
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1
75
82
1,2
82
90
1,3
90
97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97
105
1,5
105
110
1,6
110
118
1,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
1,8
125
132
1,9
132
140
2
140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,1
148
155
2,2
155
162
2,3
162
169
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
169
175
2,5
175
182
2,6
Dung sai được tính theo công thức sau:
- Đối với chai tròn:
E ≤ 50 Te = 0,008 E + 0,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với chai không tròn:
L ≤ 50 Tl = 0,008L + 0,5
L > 50 Tl = 0,014L + 0,2
6 Dung sai đối với độ thẳng đứng
Kích thước của chiều cao và dung sai được nêu trong Bảng 4.
a Tiêu chuẩn ISO 1101 (EN 1101)-EN 29008.
Hình 3 - Độ thẳng đứng
Bảng 4 - Dung sai đối với độ thẳng đứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
mm
Dung sai a
Tv
Trên
Đến và bao gồm
±
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
20
40
0,7
40
60
0,9
60
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
100
1,3
100
120
1,6
120
140
1,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
2,1
160
180
2,3
180
200
2,6
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,9
220
240
3,1
240
260
3,4
260
280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280
300
3,9a
a Dung sai đối với độ thẳng đứng.
Dung sai được tính theo công thức sau:
H ≤ 100:Tv = 0,3 + 0,01 H
H > 100:Tv = 1,3 % x H
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 1101, Geometrical product specifications (GPS) - Geometrical tolerancing - Tolerances of form, orientation, location and run-out (EN 1101)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] DT15.00, Standard tolerances for flaconnage1
1 Nhận được từ: Centre technique international de I'embouteillage (CE.T.I.E.), 112-114, rue la Boétie, 75008 Paris, France, www.cetie.org, TP: 0033-1-42 65 26 45, TF: 0033-1-40 07 03 21.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11551:2016 (ISO 12818:2013) về Bao bì thủy tinh - Dung sai tiêu chuẩn đối với chai, lọ
Số hiệu: | TCVN11551:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11551:2016 (ISO 12818:2013) về Bao bì thủy tinh - Dung sai tiêu chuẩn đối với chai, lọ
Chưa có Video