Phân loại |
Khối lượng, kg |
|||
|
Nguyên liệu |
Muối ướt |
Muối khô |
Khô |
Da nghé |
Đến 13,0 |
Đến 11,0 |
Đến 7,0 |
Đến 4,5 |
Da nhẹ |
13,5 đến 22,0 |
11,5 đến 18 |
7,5 đến 12 |
4,4 đến 7,2 |
Da trung bình |
22,5 đến 30,0 |
18,5 đến 25,0 |
12,5 đến 16,5 |
7,3 đến 10,0 |
Da nặng |
30,5 đến 36,0 |
25,5 đến 30,5 |
17,0 đến 20,0 |
10,0 đến 12,0 |
Da rất nặng |
Trên 36,0 |
Trên 30,5 |
Trên 20,0 |
Trên 12,0 |
6 Phân loại theo kích cỡ
Có thể phân loại theo kích cỡ (diện tích) da trâu và da nghé theo Bảng 2.
Bảng 2 - Phân loại da trâu và da nghé theo kích cỡ
Phân loại
Kích cỡ (diện tích)
dm2
Da nghé
Đến 150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
151 đến 180
Da trung bình
181 đến 250
Da nặng
251 đến 300
Da rất nặng
Trên 301
Thư mục tài liệu tham khảo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11546-2:2016 (ISO 28499-2:2009) về Da trâu và da nghé – Phần 2: Phân loại theo khối lượng và kích cỡ
Số hiệu: | TCVN11546-2:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11546-2:2016 (ISO 28499-2:2009) về Da trâu và da nghé – Phần 2: Phân loại theo khối lượng và kích cỡ
Chưa có Video