Kích cỡ da |
Kích cỡ bảng đối với da |
Kích cỡ bảng đối với da |
(dm2) |
Loại 4 |
Loại 5 |
|
(mm) |
(mm) |
130 đến 155 |
200 x 300 |
100 x 150 |
120 đến 129 |
190 x 290 |
90 x 140 |
100 đến 119 |
175 x 265 |
80 x 130 |
6.2.4.1 Loại 4
Da thuộc Loại 4 có thể có các khuyết tật trong cả bốn góc phần tư; tuy nhiên, tùy vào cỡ da, vùng được bảng phủ không được có khuyết tật.
6.2.4.2 Loại 5
Da thuộc Loại 5 có thể có các khuyết tật trong cả bốn góc phần tư; tuy nhiên, tùy vào cỡ da, bảng không được có các khuyết tật. Da Loại 5 là da không đủ điều kiện như da Loại 4, nhưng có thể chứa một bảng nhỏ hơn không có các khuyết tật.
6.2.4.3 Da loại
Loại da này có hư hại trên diện rộng ở toàn bộ vùng lưng, mà một bảng không có khuyết tật không thể xác định vị trí được, và không thể xếp vào da Loại 5.
Hình 1 - Phân vùng da đà điểu
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11543:2016 (ISO 11398:2013) về Da đà điểu nguyên liệu - Mô tả các khuyết tật hướng dẫn phân vùng da và phân loại theo khuyêt tật
Số hiệu: | TCVN11543:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11543:2016 (ISO 11398:2013) về Da đà điểu nguyên liệu - Mô tả các khuyết tật hướng dẫn phân vùng da và phân loại theo khuyêt tật
Chưa có Video