Loại |
Khuyết tật do: |
||||||
|
Bệnh tật, khối u v.v... |
Vết đóng dấu, sơn, v.v... |
Côn trùng, ký sinh trùng, v.v... |
Vết thương, lỗ, vết cắt, phồng da, v.v... |
Thối rữa, tuột lông, nốt sần đỏ, v.v... |
Bẩn, phân, nước tiểu, tinh dịch, cát, v.v... |
|
1 |
Vị trí |
1-2 |
1-2 |
1-2 |
1 |
0 |
0 |
|
Mật độ |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
Độ sâu |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
Diện tích bề mặt |
1 |
1 |
1 |
1-2 |
- |
0 |
2 |
Vị trí |
3 |
3 |
3 |
2-3 |
1-2 |
1-2 |
|
Mật độ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Độ sâu |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
- |
|
Diện tích bề mặt |
1 |
1 |
1 |
1-2 |
1 |
1 |
3 |
Vị trí |
3-4 |
3-4 |
3-4 |
3-4 |
3 |
3-4 |
|
Nồng độ |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
|
Độ sâu |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
- |
|
Diện tích bề mặt |
1 |
1 |
1 |
1-2 |
1 |
1 |
4 |
Vị trí |
3-4 |
3-4 |
3-4 |
3-4 |
3-4 |
3-4 |
|
Mật độ |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Độ sâu |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Diện tích bề mặt |
1-2 |
1 |
1-2 |
1-2 |
1-2 |
1-2 |
Bảng 2 - Giải thích các mã số sử dụng trong Bảng 1
0
1
2
3
4
Vị trí
Không có ở bất kỳ vị trí nào
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chân, đuôi, má
Vai, bụng
Phần giữa
Mật độ
Không
Thấp
Trung bình
Cao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bề mặt ngoài
Xuyên qua
Diện tích bề mặt
Mặt cật
Mặt thịt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2 Hình 1, 2, 3 và 4 đưa ra hình ảnh hình học tương ứng của da loại một, da loại hai, da loại ba và da loại bốn.
Hình 1 - Da dê loại 1
CHÚ DẪN (Hình 1)
A bệnh tật, khối u, v.v...
B vết đóng dấu, sơn, v.v...
C côn trùng, ký sinh trùng, v.v...
D vết thương, lỗ, vết cắt, v.v...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F bẩn, phân, tinh dịch, cát, v.v...
0 không cho phép khuyết tật.
Hình 2 - Da dê loại 2
CHÚ DẪN (Hình 2)
A bệnh tật, khối u, v.v...
B vết đóng dấu, sơn, v.v...
C côn trùng, ký sinh trùng, v.v...
D vết thương, lỗ, vết cắt, v.v...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F bẩn, phân, tinh dịch, cát, v.v...
Hình 3 - Da dê loại ba
CHÚ DẪN (Hình 3)
A bệnh tật, khối u, v.v...
B vết đóng dấu, sơn, v.v...
C côn trùng, ký sinh trùng, v.v...
D vết thương, lỗ, vết cắt, v.v...
E thối rữa, tuột lông, nốt sần đỏ,.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4- Da dê loại 4
CHÚ DẪN (Hình 4)
A bệnh tật, khối u, v.v...
B vết đóng dấu, sơn, v.v...
C côn trùng, ký sinh trùng, v.v...
D vết thương, lỗ, vết cắt, v.v...
E thối rữa, tuột lông, nốt sần đỏ,…
F bẩn, phân, tinh dịch, cát, v.v..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11541-3:2016 (ISO 7482-3:2005) về Da dê nguyên liệu - Phần 3: Hướng dẫn phân loại theo khuyết tật
Số hiệu: | TCVN11541-3:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11541-3:2016 (ISO 7482-3:2005) về Da dê nguyên liệu - Phần 3: Hướng dẫn phân loại theo khuyết tật
Chưa có Video