Số tham chiếua |
Mật độ dàibc |
Lực kéo đứt tối thiểude |
||
Danh nghĩa ktex |
Dung sai % |
Dây không có mắt nối |
Đầu dây có mắt nối |
|
6 |
17,5 |
± 10 |
6,8 |
6,1 |
8 |
31,0 |
11,9 |
10,7 |
|
10 |
48,5 |
± 8 |
18,2 |
16,4 |
12 |
69,9 |
25,7 |
23,1 |
|
14 |
95,1 |
± 5 |
34,7 |
31,2 |
16 |
124 |
44,8 |
40,3 |
|
18 |
157 |
56,1 |
50,5 |
|
20 |
194 |
68,7 |
61,8 |
|
22 |
235 |
82,1 |
73,9 |
|
24 |
279 |
96,3 |
86,7 |
|
26 |
328 |
113 |
102 |
|
28 |
380 |
130 |
117 |
|
30 |
437 |
148 |
133 |
|
32 |
497 |
167 |
150 |
|
36 |
629 |
210 |
189 |
|
40 |
776 |
257 |
231 |
|
44 |
939 |
308 |
277 |
|
48 |
1 110 |
364 |
328 |
|
52 |
1 320 |
424 |
382 |
|
56 |
1 520 |
489 |
440 |
|
60 |
1 750 |
558 |
502 |
|
64 |
1 990 |
631 |
568 |
|
68 |
2 250 |
707 |
636 |
|
72 |
2 520 |
789 |
710 |
|
80 |
3 110 |
963 |
867 |
|
88 |
3 750 |
1 160 |
1 040 |
|
96 |
4 470 |
1 370 |
1 230 |
|
104 |
5 260 |
1 590 |
1 430 |
|
112 |
6 050 |
1 840 |
1 660 |
|
120 |
6 980 |
2 100 |
1 890 |
|
128 |
7 950 |
2 370 |
2 130 |
|
136 |
8 950 |
2 660 |
2 390 |
|
144 |
10 100 |
2 970 |
2 670 |
|
152 |
11 300 |
3 290 |
2 960 |
|
160 |
12 500 |
3 630 |
3 270 |
|
a Số tham chiếu tương ứng với đường kính gần đúng, tính bằng milimét. b Mật độ dài, tính bằng kilotex, tương ứng với khối lượng thực trên chiều dài của dây, tính bằng gam trên mét hoặc kilogam trên kilomét. c Mật độ dài nhận được dưới sức căng tham chiếu và được đo theo ISO 2307. d Các lực kéo đứt liên quan đến các dây mới, khô và ướt. e Lực được xác định bằng các phương pháp thử được quy định trong ISO 2307 là không nhất thiết chỉ ra chính xác lực tại đó dây có thể đứt trong các trường hợp và tình huống khác. Kiểu và chất lượng của đầu dây, tốc độ tác dụng lực, tác dụng lực trước khi điều hòa và tác dụng lực trước vào dây có thể ảnh hưởng đáng kể lên lực kéo đứt. Dây uốn xung quanh một trụ, tời, puli có thể bị đứt tại lực nhỏ hơn đáng kể. Nút thắt hoặc các vặn xoắn khác trên dây có thể làm giảm đáng kể lực kéo đứt. |
Bảng 2 - Dây xơ có độ bền cao hơn: dây xoắn 3-bó xơ (Loại A), dây bện 8-bó xơ (Loại L) và dây bện 12-bó xơ (Loại T) có các dây xơ hai thành phần polyeste/polyolefin
Số tham chiếua
Mật độ dàibc
Lực kéo đứt tối thiểude
kN
Danh nghĩa
ktex
Dung sai
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu dây có mắt nối
6
19,9
± 10
7,56
6,80
8
35,4
13,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
55,3
±8
20,2
18,2
12
79,6
28,6
25,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
± 5
38,5
34,7
16
142
49,8
44,8
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62,3
56,1
20
221
76,3
68,7
22
268
91,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
319
107
96
26
374
125
113
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
144
130
30
498
164
148
32
566
186
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
717
233
210
40
885
285
257
44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
342
308
48
1 270
404
364
52
1 500
471
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
1 730
543
489
60
1 990
620
558
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
701
631
68
2 560
786
707
72
2 870
877
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
3 540
1 070
963
88
4 280
1 290
1 160
96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 520
1 370
104
6 000
1 770
1 590
112
6 900
2 040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
7 960
2 330
2 100
128
9 060
2 630
2 370
136
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 960
2 660
144
11 500
3 300
2 970
152
12 800
3 660
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
14 200
4 030
3 630
a Số tham chiếu tương ứng với đường kính gần đúng, tính bằng milimét.
b Mật độ dài, tính bằng kilotex, tương ứng với khối lượng thực trên chiều dài của dây, tính bằng gam trên mét hoặc kilogam trên kilomét.
c Mật độ dài nhận được dưới sức căng tham chiếu và được đo theo ISO 2307.
d Các lực kéo đứt liên quan đến các dây mới, khô và ướt.
e Lực được xác định bằng các phương pháp thử được quy định trong ISO 2307 là không nhất thiết chỉ ra chính xác lực tại đó dây có thể đứt trong các trường hợp và tình huống khác. Kiểu và chất lượng của đầu dây, tốc độ tác dụng lực, tác dụng lực trước khi điều hòa và tác dụng lực trước vào dây có thể ảnh hưởng đáng kể lên lực kéo đứt. Dây uốn xung quanh một trụ, tời, puli có thể bị đứt tại lực nhỏ hơn đáng kể. Nút thắt hoặc các vặn xoắn khác trên dây có thể làm giảm đáng kể lực kéo đứt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi nhãn phải theo Điều 6 của ISO 9554:2005.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11531:2016 (ISO 10556:2009) về Dây xơ hai thành phần polyeste/polyolefin
Số hiệu: | TCVN11531:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11531:2016 (ISO 10556:2009) về Dây xơ hai thành phần polyeste/polyolefin
Chưa có Video