Số tham chiếua |
Mật dàibc |
Lực kéo đứt tối thiểude |
|||||
Danh nghĩa |
Dung sai |
Dây bện hai lớp |
Dây bện hai lớp có độ bền cao hơn |
||||
Dây không có mắt nối |
Đầu dây có mắt nối |
Dây không có mắt nối |
Đầu dây có mắt nối |
||||
6 |
22,4 |
± 10 |
6,58 |
5,92 |
7,89 |
7,10 |
|
8 |
39,8 |
11,7 |
10,5 |
14,0 |
12,6 |
||
10 |
62,2 |
±8 |
18,2 |
16,4 |
21,8 |
19,6 |
|
12 |
89,6 |
26,1 |
23,5 |
31,3 |
28,2 |
||
14 |
122 |
35,4 |
31,9 |
42,5 |
38,3 |
||
16 |
159 |
± 5 |
46,1 |
41,5 |
55,3 |
49,8 |
|
18 |
202 |
58,3 |
52,5 |
69,9 |
62,9 |
||
20 |
249 |
71,8 |
64,6 |
86,2 |
77,6 |
||
22 |
301 |
86,7 |
78,0 |
104 |
94 |
||
24 |
358 |
103 |
93 |
124 |
112 |
||
26 |
420 |
121 |
109 |
145 |
131 |
||
28 |
488 |
140 |
126 |
168 |
151 |
||
30 |
560 |
161 |
145 |
193 |
174 |
||
32 |
637 |
183 |
165 |
219 |
197 |
||
36 |
806 |
231 |
208 |
277 |
249 |
||
40 |
995 |
284 |
256 |
341 |
307 |
||
44 |
1 200 |
343 |
309 |
412 |
371 |
||
48 |
1 430 |
408 |
367 |
490 |
441 |
||
52 |
1 680 |
478 |
430 |
574 |
517 |
||
56 |
1 950 |
554 |
499 |
665 |
598 |
||
60 |
2 240 |
635 |
572 |
762 |
686 |
||
64 |
2 550 |
723 |
651 |
867 |
780 |
||
72 |
3 220 |
917 |
825 |
1 100 |
990 |
||
80 |
3 980 |
1 130 |
1 017 |
1 350 |
1 220 |
||
88 |
4 820 |
1 360 |
1 224 |
1 630 |
1 470 |
||
96 |
5 730 |
1 620 |
1 458 |
1 940 |
1 750 |
||
104 |
6 730 |
1 890 |
1 701 |
2 270 |
2 040 |
||
112 |
7 800 |
2 190 |
1 971 |
2 630 |
2 370 |
||
120 |
8 960 |
2 520 |
2 268 |
3 020 |
2 720 |
||
128 |
10 200 |
2 860 |
2 574 |
3 430 |
3 090 |
||
144 |
12 900 |
3 620 |
3 258 |
4 340 |
3 910 |
||
168 |
17 600 |
4 890 |
4 401 |
5 870 |
5 280 |
||
192 |
22 900 |
6 390 |
5 751 |
7 670 |
6 900 |
||
216 |
29 000 |
8 040 |
5 236 |
9 650 |
8 700 |
||
240 |
35 800 |
9 920 |
8 928 |
11 900 |
10 700 |
||
a Số tham chiếu tương ứng với đường kính gần đúng, tính bằng milimét. b Mật độ dài, tính bằng kilotex, tương ứng với khối lượng thực trên chiều dài của dây, tính bằng gam trên mét hoặc kilogam trên kilomét. c Mật độ dài nhận được dưới sức căng tham chiếu và được đo theo ISO 2307. d Các lực kéo đứt liên quan đến các dây mới, khô. Trong điều kiện ướt, các giá trị lực này có thể thấp hơn. e Lực được xác định bằng các phương pháp thử được quy định trong ISO 2307 là không nhất thiết chỉ ra chính xác lực tại đó dây có thể đứt trong các trường hợp và tình huống khác. Kiểu và chất lượng của đầu dây, tốc độ tác dụng lực, tác dụng lực trước khi điều hòa và tác dụng lực trước vào dây có thể ảnh hưởng đáng kể lên lực kéo đứt. Dây uốn xung quanh một trụ, tời, puli có thể bị đứt tại lực nhỏ hơn đáng kể. Nút thắt hoặc các vặn xoắn khác trên dây có thể làm giảm đáng kể lực kéo đứt. |
|||||||
8 Ghi nhãn
8.1 Dây polyamit bện hai lớp
Việc ghi nhãn các dây polyamit bện hai lớp theo Điều 6 của ISO 9554:2005.
8.2 Dây polyamit bện hai lớp có độ bền cao hơn
8.2.1 Đối với dây có độ bền cao hơn với số tham chiếu nhỏ hơn 14 thì sợi đánh dấu trung tâm màu xanh lá cây phải được đặt ở tâm của dây.
8.2.2 Đối với dây có độ bền cao hơn với số tham chiếu lớn hơn hoặc bằng 14, việc nhận biết chất lượng dựa trên nhãn đánh dấu phải chỉ rõ độ bền cao hơn (hs).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11530:2016 (ISO 10554:2009) về Dây xơ polyamit - Cấu tạo dây bện hai lớp
Số hiệu: | TCVN11530:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11530:2016 (ISO 10554:2009) về Dây xơ polyamit - Cấu tạo dây bện hai lớp
Chưa có Video