Đường kính ren d |
S |
Chiều cao H |
Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D |
Độ lệch tâm cho phép của lỗ |
Khối lượng 1000 đai ốc kg |
|||
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Kích thước nhỏ nhất |
|||
8 |
12 |
-0,24 |
6 |
-0,48 |
13,8 |
13,4 |
0,3 |
3,667 |
10 |
14 |
8 |
-0,58 |
16,2 |
15,7 |
6,175 |
||
12 |
17 |
10 |
19,6 |
19,1 |
0,4 |
11,67 |
||
(14) |
19 |
-0,28 |
11 |
-0,70 |
21,9 |
21,3 |
15,88 |
|
16 |
22 |
13 |
25,4 |
24,8 |
25,62 |
|||
(18) |
24 |
14 |
27,7 |
27,0 |
0,5 |
30,08 |
||
20 |
27 |
16 |
31,2 |
30,5 |
43,92 |
|||
(22) |
30 |
18 |
34,6 |
33,9 |
61,45 |
|||
24 |
32 |
-0,34 |
19 |
-0,84 |
36,9 |
36,1 |
72,22 |
|
(27) |
36 |
22 |
41,6 |
40,7 |
0,6 |
104,7 |
||
30 |
41 |
24 |
47,3 |
46,4 |
154,8 |
|||
36 |
50 |
28 |
57,7 |
56,6 |
274,1 |
|||
42 |
55 |
-0,40 |
32 |
-1,00 |
63,5 |
62,2 |
0,7 |
344,3 |
48 |
65 |
38 |
75,0 |
73,6 |
603,8 |
1. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
2. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63.
3. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 115:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh nhỏ - Kích thước
Số hiệu: | TCVN115:1963 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1963 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 115:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh nhỏ - Kích thước
Chưa có Video