Loại sơn |
Giá trị trung bình |
Độ lệch chuẩn lặp lại trong phòng thí nghiệm |
Độ lệch chuẩn tái lập liên phòng thí nghiệm |
Giới hạn lặp lại |
Giới hạn tái lập |
|
|
sr |
sR |
r |
R |
Sơn Epoxy/Polyamide A |
129,6 |
3,1 |
15,3 |
8,7 |
43,0 |
Sơn Epoxy/Polyamide B |
109,1 |
14,6 |
19,1 |
40,9 |
53,6 |
Sơn Polyuretan |
49,5 |
3,0 |
6,1 |
8,3 |
17,2 |
Sơn bột Polyeste/Epoxy |
61,3 |
2,6 |
6,8 |
7,1 |
19,1 |
Sơn bột Nylon |
7,7 |
1,6 |
3,2 |
4,4 |
8,9 |
(Tham khảo)
A.1 Để thuận tiện cho việc hiệu chỉnh thiết bị mài mòn Taber, một bộ dụng cụ có sẵn để kiểm tra hệ thống nhanh chóng. Bộ dụng cụ này không có nghĩa được thay thế thiết bị hiệu chuẩn thông thường. Cách sử dụng bộ dụng cụ này như sau:
A.1.1 Điều chỉnh và hiệu chỉnh bánh mài
Bánh mài phải được đặt cân bằng trên các mặt từ trục gắn bánh mài cho tới tâm của giá gắn mẫu. Khi bào mòn mẫu, bánh mài phải ăn khớp đường bao ngoài với bề mặt mẫu thử nghiệm, hướng di chuyển bánh mài và mẫu tại các vị trí tiếp xúc phải là góc nhọn, và góc di chuyển của một bánh mài phải ngược với bánh mài còn lại. Khoảng cách mặt trong của bánh mài là 52,4 ± 1,0 mm và khoảng cách đường nối 2 trục bánh mài với trục tâm của bàn quay là 19,05 ± 0,5 mm.
Hình A- Sơ đồ đặt mẫu và bánh mài khi thử trên dụng cụ Taber
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ổ trục bánh mài của máy mài Taber có thể quay tự do quanh trục nằm ngang của bánh mài và không bị kẹt khi bánh mài tạo ra sự xoay nhanh bởi sự dẫn động nhanh của ngón tay trỏ.
A.1.3 Lực hút chân không
Áp lực không khí trong thiết bị hút không được thấp hơn 137 milibar, đo bằng dụng cụ đo chân không.
CHÚ THÍCH A.1: Lực hút chân không bị ảnh hưởng bởi hiện trạng của thùng chứa, thùng phải trống hoặc thay thế theo hướng dẫn. Sự rò rỉ tại ống nối và nắp bịt kín cũng ảnh hưởng tới lực hút.
A.1.4 Vị trí bàn quay
Chiều cao từ tâm điểm chốt quay cánh tay đòn của máy mài Taber tới mặt trên của bàn quay xấp xỉ 25 mm. Bàn quay phải quay theo mặt phẳng với độ lệch tại khoảng cách 1,6 mm so với chu vi ngoài của bàn quay không được lớn hơn ± 0,051 mm.
A.1.5 Tốc độ quay
Bàn quay chạy với tốc độ như trong Điều 6.1.2.
A.1.6 Tải trọng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1 - Hiệu chỉnh tải trọng
TT
Tải trọng (Khối lượng cần + khối lượng quả tải), g
Khối lượng cần, g
Khối lượng quả tải, g
1
500 ±1
250
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000 ±1
250
750
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Nguyên lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Thiết bị, dụng cụ
7 Mẫu thử
8 Hiệu chuẩn
9 Chuẩn hóa
10 Điều kiện thử
11 Cách tiến hành
12 Tính toán kết quả
13 Báo cáo thử nghiệm
14 Độ chụm và độ chệch
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11474:2016 (ASTM D4060:2010) về Lớp phủ hữu cơ – Xác định độ chịu mài mòn bằng thiết bị taber
Số hiệu: | TCVN11474:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11474:2016 (ASTM D4060:2010) về Lớp phủ hữu cơ – Xác định độ chịu mài mòn bằng thiết bị taber
Chưa có Video