Thành phần |
Tối thiểu % |
Tối đa % |
α-Pinen |
0,2 |
0,6 |
Sabinen |
0,1 |
0,6 |
β-Pinen |
0,05 |
0,2 |
Myrcen |
1,5 |
2.5 |
Limonena |
92 |
96 |
n-Octanal |
0,2 |
0,8 |
n-Nonanal |
0,04 |
0,1 |
n-Decanal |
0,1 |
0,6 |
Neral |
0,02 |
0,04 |
β-Caryophyllen |
0,2 |
0,5 |
Nootkaton |
0,01 |
0,8 |
CHÚ THÍCH: Sắc ký đồ chuẩn có thể khác với sắc ký đồ điển hình nêu trong Phụ lục A và Phụ lục B. |
||
a Theo thực tế về loại tinh dầu này và các kết quả của một số phép thử vật lý được tiến hành trong tiêu chuẩn này có thể đảm bảo rằng thành phần này phần lớn là D-limone. |
4.10 Điểm chớp cháy
Thông tin về điểm chớp cháy được nêu trong Phụ lục C.
Theo TCVN 8442 (ISO 212).
Thể tích tối thiểu của mẫu thử: 25 ml.
CHÚ THÍCH: Thể tích này đủ cho mỗi phép thử quy định trong tiêu chuẩn này được thực hiện ít nhất một lần.
6.1 Tỷ trọng tương đối ở 20 °C,
Theo TCVN 8444 (ISO 279).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN 8445 (ISO 280).
6.3 Độ quay cực ở 20 °C
Theo TCVN 8446 (ISO 592).
6.4 Hàm lượng aldehyd tổng số
Theo TCVN 8455 (ISO 1271).
Phần mẫu thử: 10 g
Thời gian hồi lưu: 0,5 h.
6.5 Phần còn lại sau khi bay hơi
Theo TCVN 8448 (ISO 4715).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian bay hơi: 5 h.
6.6 Dữ liệu sắc ký đồ
Theo TCVN 9655-1 (ISO 11024-1) và TCVN 9655-2 (ISO 11024-2).
7 Bao gói, ghi nhãn, đóng nhãn và bảo quản
Theo TCVN 9650 (ISO/TS 210) và TCVN 9651 (ISO/TS 211).
(Tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhận diện pic
Điều kiện tiến hành
1 α-Pinen
Cột: mao dẫn, chiều dài 30 m, đường kính trong 0,20 mm
2 β-Pinen
Pha tĩnh: poly(5 % diphenyl/95 % dimethyl siloxan) (SP-5®)
3 Sabinen
Độ dày màng: 20 mm
4 n-Octanal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Myrcen
6 Limonen
7 n-Nonanal
8 n-Decanal
9 Neral
10 β-Caryophyllen
11 Nootkaton
Nhiệt độ bơm: 230 °C
Nhiệt độ detector: 260 °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khí mang: heli
Tốc độ dòng khí mang: 22 ml/min
Thể tích bơm: 1 ml
Tỷ lệ chia dòng: 1/100
Hình A.1 - Sắc ký đồ điển hình thu được trên cột không phân cực
Nhận diện pic
Điều kiện tiến hành
1 α-Pinen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 β-Pinen
Cột: mao dẫn, chiều dài 30 m, đường kính trong 0,20 mm
Pha tĩnh: poly(etylen glycol) (Carbowax®)
Độ dày màng: 20 mm
4 Myrcen
5 Limonen
6 n-Octanal
Nhiệt độ lò: đẳng nhiệt ở 75 °C trong 5 min, nhiệt độ chương trình tăng từ 75 °C đến 100 °C với tốc độ 5 °C/min, sau đó tăng từ 100 °C đến 220 °C với tốc độ 6 °C/min và đẳng nhiệt ở 220 °C trong 8,5 min
7 n-Nonanal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 Neral
10 β-Caryophyllen
11 Nootkaton
Nhiệt độ bơm: 230 °C
Nhiệt độ detector: 260 °C
Detector: ion hóa ngọn lửa
Khí mang: heli
Tốc độ dòng khí mang: 22 ml/min
Thể tích bơm: 1 ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.2 - Sắc ký đồ điển hình thu được trên cột phân cực
(Tham khảo)
Nhận diện pic
Điều kiện tiến hành
1 Bergamottin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Osthol
4 Bergapten
5 Epoxybergamonttin
6 Epoxyaurapten
Cột: silica liên kết C 18 (Sherisorb 5 ODS® hoặc tương đương1))
Dung môi:
A: nước/axit axetic (98 %/2 %)
B: axetonitril
Tốc độ dòng: 1,5 ml/min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 lsomeranzin
8 Meranzin
Detecdor UV: bước sóng 280 nm từ t = 0 min đến t = 20 min và sau đó tăng bước sóng đến 313 nm cho đến khi kết thúc
Hình B.1 - Sắc ký đồ điển hình của phép phân tích bằng HPLC
(Tham khảo)
C.1 Thông tin chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nghiên cứu so sánh về các phương pháp phân tích liên quan [xem TCVN 8459 (ISO/TR 11018)] cho thấy rằng khó có thể đưa ra một phương pháp để chuẩn hóa, vì:
- có sự dao động lớn về các thành phần hóa học của tinh dầu;
- thể tích mẫu cần cho phân tích không đáp ứng được vì giá tinh dầu quá cao.
- có nhiều loại thiết bị khác nhau dùng để xác định, người sử dụng không bắt buộc sử dụng một loại cụ thể.
Thông thường, giá trị trung bình của điểm chớp cháy được đưa ra trong các thông tin ở Phụ lục của từng tiêu chuẩn để đáp ứng các yêu cầu của các bên có liên quan.
Cần phải quy định thiết bị sử dụng để thu được giá trị này.
Thông tin chi tiết, xem TCVN 8459 (ISO/TR 11018).
C.2 Điểm chớp cháy của tinh dầu bưởi
Giá trị trung bình là + 43 °C.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1 ] TCVN 8459 (ISO/TR 11018) Tinh dầu - Hướng dẫn chung về xác định điểm chớp cháy
[2] TCVN 9657 (ISO/TR 21092) Tinh dầu - Mã số đặc trưng.
1) Sherisorb 5 ODS là ví dụ về sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông tin đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng và không ấn định phải sử dụng sản phẩm này.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11423:2016 (ISO 3053:2004) về Tinh dầu bưởi (Citrus x paradisi Macfad.), thu được bằng phương pháp ép
Số hiệu: | TCVN11423:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11423:2016 (ISO 3053:2004) về Tinh dầu bưởi (Citrus x paradisi Macfad.), thu được bằng phương pháp ép
Chưa có Video