Đường kính ren d |
S |
Chiều cao H |
Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D |
Độ lệch tâm cho phép của lỗ |
Khối lượng 1000 đai ốc kg |
|||
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Kích thước nhỏ nhất |
|||
2 |
4 |
-0,16 |
1,6 |
-0,40 |
4,6 |
4,4 |
0,20 |
0,119 |
2,5 |
5 |
2 |
5,8 |
5,5 |
0,220 |
|||
3 |
5,5 |
2,4 |
6,3 |
6,0 |
0,393 |
|||
4 |
7 |
-0,20 |
3,2 |
-0,48 |
8,1 |
7,8 |
0,25 |
0,844 |
5 |
8 |
4 |
9,2 |
8,9 |
1,240 |
|||
6 |
10 |
5 |
11,5 |
11,2 |
0,30 |
2,317 |
||
8 |
14 |
-0,24 |
6 |
16,2 |
15,7 |
5,674 |
||
10 |
17 |
8 |
-0,58 |
19,6 |
19,1 |
0,40 |
10,99 |
|
12 |
19 |
-0,28 |
10 |
21,9 |
21,3 |
16,32 |
||
(14) |
22 |
11 |
-0,70 |
25,4 |
24,8 |
25,28 |
||
16 |
24 |
13 |
27,7 |
27,0 |
0,50 |
34,12 |
||
(18) |
27 |
14 |
31,2 |
30,5 |
44,19 |
|||
20 |
30 |
16 |
34,6 |
33,9 |
61,91 |
|||
(22) |
32 |
-0,34 |
18 |
36,9 |
36,1 |
0,60 |
75,94 |
|
24 |
36 |
19 |
-0,84 |
41,6 |
40,7 |
111,9 |
||
(27) |
41 |
22 |
47,3 |
46,4 |
168,0 |
|||
30 |
46 |
24 |
53,1 |
52,1 |
234,2 |
|||
36 |
55 |
-0,40 |
28 |
63,5 |
62,2 |
370,9 |
||
42 |
65 |
32 |
-1,00 |
75,0 |
73,6 |
0,70 |
598,6 |
|
48 |
75 |
38 |
86,5 |
85,0 |
957,3 |
1. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
2. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63.
3. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 114:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh - Kích thước
Số hiệu: | TCVN114:1963 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1963 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 114:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh - Kích thước
Chưa có Video