Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tất cả mác thép

Cấp

C

Mn

P

S

Si

A

0,25

1,35

0,040

0,035

-

a Trong bảng này "-" là không yêu cầu; nhưng phải báo cáo về kết quả phân tích

Bảng 2 - Yêu cầu hóa học a - Phân tích mẻ nấu - Thép có độ bền cao

Thành phần khối lượng tính theo phần trăm lớn nhất

Ký hiệu

C

Mn

P

S

Sia

vd

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tid

nhỏ nhất

Nbd

nhỏ nht

Na

HSSC

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Mác 310 cấp 1b

0,22

1,35

0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0,008

0,008

0,008

-

Mác 310 cấp 2

0,15

1,35

0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0,008

0,008

0,008

-

Mác 340 cấp 1b

0,23

1,35

0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0,008

0,008

0,008

-

Mác 340 cấp 2

0,15

1,35

0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0,008

0,008

0,008

-

Mác 380 cấp 1b

0,25

1,35

0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0,008

0,008

0,008

-

Mác 380 cấp 2

0,15

1,35

0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0,008

0,008

0,008

-

Mác 410 cấp 1

0,26

1,50

0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0,008

0,008

0,008

-

Mác 410 cấp 2

0,15

1,50

0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0,008

0,008

0,008

-

Mác 450 cấp 1

0,26

1,50

0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0,008

0,008

0,008

-c

Mác 450 cấp 2

0,15

1,50

0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0,008

0,008

0,008

-c

Mác 480 cấp 1

0,26

1,65

0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0,008

0,008

0,008

c

Mác 480 cấp 2

0,15

1,65

0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0,008

0,008

0,008

-c

Mác 550 cấp 1

0,26

1,65

0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0,008

0,008

0,008

-c

Mác 550 cấp 2

0,15

1,65

0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0,008

0,008

0,008

-c

a Ký hiệu “-“ trong bảng này là không yêu cầu, nhưng phải báo cáo về kết quả phân tích.

b Đối với mỗi lần giảm đi 0.01% dưới hàm lượng lớn nhất quy định của cacbon, cho phép tăng mangan 0,06% vượt quá hàm lượng lớn nhất quy định tới giá trị lớn nhất 1,50%.

c Khách hàng có quyền tự do lựa chọn sự hạn chế hàm lượng nitơ. Cần lưu ý rằng tùy theo sơ đồ hợp kim hóa vi lượng (ví dụ như sử dụng vanadi) của nhà sản xuất nitơ có được phép như một thành phần bổ sung có tính toán. Nên quan tâm đến việc sử dụng các nguyên tố liên kết nitơ, (ví dụ như vanađi và titan).

d Nhà sản xuất phải thêm vào ít nhất là một hoặc nhiều các nguyên tố V, Ti hoặc Nb

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thành phần khối lượng tính theo phần trăm lớn nhất

Nguyên tố

Cu

lớn nhất

N

lớn nhất

Cr

lớn nhất

Nb

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mo

lớn nhất

V

lớn nhất

Ti

lớn nhất

Phân tích mẻ nấu

0,50

0,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,008

0,15

0,008

0,008

Phân tích sản phẩm

0,53

0,33

0,34

0,018

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,018

0,018

a Tất cả các nguyên tố liệt kê trong bảng này phải được đưa vào báo cáo phân tích mẻ nấu. Khi lượng đồng, niken, crôm hoặc molipđen nhỏ hơn 0,02% phân tích phải được báo cáo là 0,02%

Bảng 4 - Dung sai phân tích sản phẩm

Nguyên tố

Giá trị lớn nhất của nguyên tố quy định

%

Dung sai cho giá trị lớn nhất đã quy định

%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 0,26

0,04

Mangan

≤ 0,165

0,05

Photpho

0,04

0,01

Lưu huỳnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,01

CHÚ THÍCH: Cho phép dung sai lớn nhất trong bảng này vượt quá yêu cầu quy định và không áp dụng cho phân tích mẻ nấu

5.4  Tính hàn

Sản phẩm này thường thích hợp cho hàn nếu lựa chọn các điều kiện hàn thích hợp. Đối với thép không được tẩy gỉ, có thể cần phải loại bỏ lớp vảy hoặc oxit tùy thuộc vào phương pháp hàn. Khi độ tăng của cacbon vượt quá 0,15%, quá trình hàn điểm sẽ trở nên khó khăn hơn.

5.5  Ứng dụng

Thép lá đúc và cán nóng giữa hai trục cán cần được nhận dạng cho chế tạo bởi tên của chi tiết hoặc ứng dụng theo dự định. Sự nhận dạng đúng chi tiết có thể bao gồm kiểm tra bằng mắt, các ảnh in hoặc sự mô tả, hoặc kết hợp của các biện pháp này.

5.6  Cơ tính

5.6.1  Tại thời điểm thép sẵn có cho chuyên chở, cơ tính phải theo chỉ dẫn trong các Bảng 5 và 6, các cơ tính này được xác định trên các mẫu thử thu được phù hợp với các yêu cầu của Điều 7.

5.6.2  Có thể quy định ReL hoặc ReH, nhưng không quy định cả hai.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mác thép

Rea, nhỏ nhất MPa

Rm, nh nhất, MPa

A, b nhỏ nhất

e 2 mm

L0 = 50mm

L0 = 80mm

HR 275

275

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

14

HR 340

340

340

9

8

HR 380

380

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

7

HR 410

410

410

7

6

HR 480

480

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

5

HR 550

550

550

5

4

Re = giới hạn chảy dưới

Rm = giới hạn bền kéo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

L0= chiều dài cữ trên mẫu thử

e = chiều dày của thép lá tính bằng milimét

1 MPa = 1N/mm2

a Giới hạn chảy quy định trong bảng này là giới hạn chảy dưới, ReL. Các giá trị cũng có thể được đo bằng ứng suất chảy ở tổng độ giãn dài là 0,5% (ứng suất chảy có tải) hoặc bằng độ dịch chuyển 0,2% khi hiện tượng chảy không xuất hiện. Khi quy định giới hạn chảy trên, ReH, các giá trị phải vượt quá các giá trị ReL 20 N/mm2 đối với mỗi mác thép.

b Sử dụng L0 = 50mm hoặc L0 = 80mm để đo độ giãn dài. Đối với vật liệu có chiều dày đến và bao gồm 0,6 mm, các giá trị độ giãn dài trong bảng này được giảm đi 2.

Bảng 6 - Cơ tính của thép lá đúc và cán nóng giữa hai trục cán có độ bền cao

Mác thép

Rea, nhỏ nhất MPa

Rm, nhỏ nhất MPa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e ≤ 2 mm

L0 = 50mm

L0 = 80mm

HSS 310 cấp 1

310

410

18

17

HSS 310 cấp 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

380

18

17

HSS 340 cấp 1

340

450

15

14

HSS 340 cấp 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

410

15

14

HSS 380 cấp 1

380

480

13

12

HSS 380 cấp 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

450

13

12

HSS 410 cấp 1

410

520

11

10

HSS 410 cấp 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

480

11

10

HSS 450 cấp 1

450

550

10

9

HSS 450 cấp 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

520

10

9

HSS 480 cấp 1

480

585

8

7

HSS 480 cấp 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

550

8

7

HSS 550 cấp 1

550

565

7

6

HSS 550 cấp 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

620

7

6

Re = giới hạn chảy

Rm = giới hạn bền kéo

A = độ giãn dài tương đối

L0 = chiều dài cữ trên mẫu thử

e = chiều dày của thép lá tính bằng milimét

1 MPa = 1N/mm2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b Đối với các chiều dày đến 2mm sử dụng L0 = 50mm hoặc L0 = 80mm. Tuy nhiên trong trường hợp có tranh cãi, chỉ có các kết quả thu được trên mẫu thử 50mm mới có hiệu lực

5.7  Trạng thái bề mặt

Lớp oxit hoặc vảy trên thép lá cán nóng dẫn đến các biến đổi về chiều dày, sự bám dính và màu sắc. Loại bỏ lớp oxit hoặc vảy bằng tẩy gỉ trong dung dịch axit hoặc phun hạt có thể làm lộ ra các khuyết tật trên bề mặt không nhìn thấy rõ được trước nguyên công này.

5.8  Bôi dầu

Để ngăn chặn sự xuất hiện gỉ thường bôi một lớp phủ dầu cho thép lá đúc và cán nóng giữa hai trục cán đã tẩy gỉ, nhưng sản phẩm có thể được cung cấp ở trạng thái không bôi dầu, nếu có yêu cầu. Lớp dầu này không được không được dùng làm chất bôi trơn cho tạo hình và phải loại bỏ được một cách dễ dàng bằng các hóa chất để tẩy dầu mỡ. Theo yêu cầu, nhà sản xuất phải hỏi ý kiến khách hàng về loại dầu đã được sử dụng. Thép lá đúc và cán nóng giữa hai trục cán đã tẩy gỉ có thể được đặt hàng không qua bôi dầu. Trong trường hợp này nhà cung cấp có trách nhiệm hạn chế nếu xảy ra oxi hóa.

6  Dung sai kích thước

Các dung sai kích thước áp dụng cho thép lá cán nóng phải theo chỉ dẫn cho trong TCVN 7573 (ISO 16160).

Các dung sai hạn chế của chiều dày cho trong TCVN 7573 (ISO 16160).

7  Lấy mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8  Thử cơ tính

8.1  Quy định chung

Phải tiến hành thử kéo phù hợp với TCVN 197-1 (ISO 6892-1). Phải lấy các mẫu thử ngang ở đoạn giữa của đường giữa trung tâm và cạnh của thép lá được cán.

8.2  Thử lại

Nếu một phép thử không đưa ra được các kết quả quy định thì phải tiến hành hai hoặc nhiều phép thử nữa với các phôi mẫu thử được lấy từ cùng một lô. Cả hai phép thử lại phải tuân theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này; nếu không, lô sản phẩm phải được bác bỏ.

8.3  Gia công cắt gọt và các vết nứt

Nếu bất cứ mẫu thử nào khi gia công cắt gọt có khuyết tật hoặc các vết nứt phát triển thì phải được loại bỏ và thay thế bằng mẫu thử khác.

8.4  Độ giãn dài

Nếu độ giãn dài theo tỷ lệ phần trăm của bất cứ mẫu thử nào nhỏ hơn giá trị quy định trong các Bảng 5 và 6 và nếu bất cứ phần nào của mặt đứt gãy vượt ra ngoài nửa giữa của chiều dài đo như đã quy định trước khi thử thì phép thử phải được loại bỏ và phải tiến hành thử lại.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.1  Nhà sản xuất có thể đệ trình lại cho chấp nhận các sản phẩm đã bị bác bỏ trong quá trình kiểm tra trước đây do có các tính chất không đáp ứng yêu cầu sau khi các sản phẩm này đã được xử lý thích hợp (ví dụ, lựa chọn và xử lí nhiệt), và theo yêu cầu quá trình xử lý này sẽ được chỉ ra cho khách hàng. Trong trường hợp này, phải thực hiện các phép thử như các phép thử áp dụng cho một lô sản phẩm mới.

9.2  Nhà sản xuất có quyền đưa các sản phẩm đã bị bác bỏ vào một quá trình kiểm tra mới về sự phù hợp với các yêu cầu cho một mác (loại) thép khác.

10  Chất lượng chế tạo

Trạng thái bề mặt phải là trạng thái thường thu được một sản phẩm đúc và cán nóng giữa hai trục cán hoặc sản phẩm cán nóng đã tẩy gỉ.

Thép lá ở dạng các đoạn cắt không được có các khuyết tật như sự tách lớp, các vết nứt bề mặt và các khuyết tật khác có hại cho quá trình gia công thích hợp tiếp sau.

Quá trình gia công cho chuyên chở ở dạng cuộn không cho phép nhà sản xuất có cơ hội quan sát dễ dàng hoặc loại bỏ các đoạn có khuyết tật như có thể thực hiện được đối với các sản phẩm ở dạng đoạn cắt.

11  Kiểm tra và chấp nhận

Trong khi thường không có yêu cầu đối với các sản phẩm được báo trong tiêu chuẩn này, nhưng khách hàng có thể quy định rằng việc kiểm tra và các phép thử cho chấp nhận phải được tuân thủ trước khi chuyên chở khỏi nhà máy của nhà sản xuất, nhà sản xuất phải cung cấp cho kiểm tra viên của khách hàng tất cả các phương tiện hợp lý để xác định rằng thép được cung cấp phù hợp với tiêu chuẩn này.

Thép được báo cáo là có khuyết tật thì sau khi đến xưởng của người sử dụng thì phải được để sang một bên, được nhận dạng đúng và chính xác và được bảo vệ thích hợp. Nhà cung cấp phải được thông báo để có thể tìm hiểu một cách đầy đủ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi thép lá đúc và cán nóng giữa hai trục cán được đặt hàng ở dạng cuộn, phải quy định đường kích trong (iD) nhỏ nhất hoặc phạm vi chấp nhận được của các đường kính trong. Ngoài ra phải quy định đường kính ngoài (oD) lớn nhất và khối lượng lớn nhất chấp nhận được của cuộn.

13  Ghi nhãn

Trừ khi có công bố khác, các yêu cầu tối thiểu sau cho nhận dạng thép phải được nêu rõ ràng bằng khuôn thủng trên đỉnh (phần trên) của một kiện hàng được nâng chuyển, hoặc được ghi rõ trên một thẻ ghi nhận được gắn vào mỗi cuộn hoặc đơn vị chuyên chở:

a) Tên hoặc nhãn hiệu nhận biết của nhà sản xuất;

b) Viện dẫn tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 11381 (ISO 15179)

c) Ký hiệu của mác và cấp thép;

d) Số đơn đặt hàng;

e) Các kích thước của sản phẩm;

f) Số lô;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14  Thông tin do khách hàng cung cấp

Để quy định đầy đủ các yêu cầu phù hợp với tiêu chuẩn này, thư tìm hiểu đặt hàng và đơn đặt hàng phải bao gồm các thông tin sau:

a) Viện dẫn tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 11381 (ISO 15179)

b) Tên, chất lượng, mác và cấp của vật liệu (ví dụ, thép lá đúc và cán nóng giữa hai trục cán, chất lượng kết cấu và mác HR550);

c) Kích thước của sản phẩm và số lượng yêu cầu;

d) Ứng dụng (tên chi tiết), nếu có (xem 5.6);

e) Tẩy gỉ bằng axit hoặc tẩy gỉ bằng phun hạt hoặc phun bi được yêu cầu (xem 5.7); (vật liệu quy định phải được bôi dầu trừ khi được đặt khàng không bôi dầu) (xem 5.6);

f) Loại mép cán (xem 3.3 và 3.4);

g) Đầu mút có yêu cầu cắt mép hay không;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

i) Các giới hạn về khối lượng và kích thước của các cuộn và các bó riêng biệt, nếu áp dụng (xem Điều 12);

j) Kiểm tra và các phép thử cho chấp nhận trước khi chuyên chở khỏi nhà máy của nhà sản xuất, nếu có yêu cầu (xem Điều 11);

k) Thông số kỹ thuật được áp dụng ReH hoặc ReL (xem 5.6.2).

DỤ: Sau đây là mô tả về sự đặt hàng điển hình;

TCVN 11381 (ISO 15179), thép lá đúc và cán nóng giữa hai trục cán, chất lượng kết cấu, mác HR550, 3 x 1200 x 2400, 40000 kg, dùng cho chi tiết số 2345, giá đỡ mái, cạnh cán, báo cáo cung cấp cơ tính, khối lượng nâng lớn nhất 4000 kg.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] ASTM A1039/A1039 M-10, Stand art specification for steel sheet, hot, rolled, carbon, commercial, structural, and high strength low allong, produced by the twin - roll casting process) (Đặc tính kỹ thuật tiêu chuẩn cho thép lá cacbon cán nóng chất lượng thương mại, thép hợp kim thấp có độ bền cao và chất lượng kết cấu được chế tạo bằng quá trình đúc giữa hai trục cán).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11381:2016 (ISO 15179:2012) về Thép lá cacbon đúc cán liên tục chất lượng kết cấu và độ bền cao

Số hiệu: TCVN11381:2016
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11381:2016 (ISO 15179:2012) về Thép lá cacbon đúc cán liên tục chất lượng kết cấu và độ bền cao

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…