Số TT1) |
Mối nguy hiểm |
Điều liên quan của tiêu chuẩn này |
Các mối nguy hiểm, các tình huống nguy hiểm và các trường hợp nguy hiểm |
||
1 |
Các mối nguy hiểm cơ học do: - Các bộ phận của máy hoặc các vật thể, ví dụ: Các thiết bị công tác như dải xích mang gầu, vành rô to, lưỡi cắt ... |
5.3 |
4 |
Mối nguy hiểm do tiếng ồn |
5.5 |
16 |
Mất ổn định / lật đổ của máy |
5.2.5 |
Các mối nguy hiểm, tình huống nguy hiểm và trường hợp nguy hiểm bổ sung do chuyển động |
||
19 |
Liên quan đến chỗ ngồi người vận hành trên máy |
|
19.4 |
Mối nguy hiểm cơ học ở vị trí người vận hành/vị trí làm việc: a) Ngã lộn; b) Chỗ ngồi người vận hành bổ sung/chỗ ngồi riêng; c) Tiếp xúc của con người với các bộ phận của máy hoặc dụng cụ công tác (máy đào hào do người đi bộ điều khiển) |
5.2.2 5.2.3.3, 5.4 2.2, 5 4.2.3 5.4.3 |
19.6 |
Chiếu sáng không đủ |
5.4.4 |
19.7 |
Chỗ ngồi không phù hợp |
5.2.3 |
19.9 |
Rung tại chỗ ngồi người vận hành |
5.2.3.2.3 |
20 |
Liên quan đến hệ thống điều khiển |
|
20.3 |
Kết cấu thiết bị điều khiển và cách thức vận hành chúng không phù hợp |
5.2.4 |
22 |
Liên quan đến nguồn năng lượng và truyền năng lượng |
|
22.3 |
Mối nguy hiểm do cứu hộ, vận chuyển, nâng và kéo theo |
5.4.6 |
24 |
Chỉ dẫn không đầy đủ cho người vận hành (Hướng dẫn vận hành, dấu hiệu, cảnh báo và ký hiệu ) |
5.4.5, 6 |
CHÚ DẪN
1 Tấm bảo vệ
Hình B.1 - Máy đào hào di chuyển bằng bánh lốp có người vận hành ngồi trên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Tấm bảo vệ
Hình B.2 - Máy đào hào di chuyển bằng bánh lốp do người đi bộ điều khiển
CHÚ DẪN
1 Tấm bảo vệ
2 Thiết bị làm sạch đáy hào
Hình B.3 - Máy đào hào di chuyển bằng bánh xích có người vận hành ngồi trên
CHÚ DẪN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Thiết bị làm sạch đáy hào
Hình B.4 - Máy đào hào di chuyển bằng bánh xích có chỗ ngồi người lái có khả năng điều chỉnh độ cao
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 6395:2008, Earth-moving machinery - Determination of sound power level - Dynamic test conditions (Máy đào và chuyển đất - Xác định mức công suất âm phát thải - Điều kiện thử nghiệm động)
[2] ISO 13539:1998, Earth-moving machinery - Trenchers - Definitions and commercial specifications (Máy đào và chuyển đất - Máy đào hào - Thuật ngữ và tài liệu kỹ thuật)
[3] ISO 6165:2006, Earth-moving machinery - Basic types - Identification and terms and definitions (Máy đào và chuyển đất - Các loại cơ bản - Ký hiệu, thuật ngữ và định nghĩa).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Danh mục các mối nguy hiểm đáng kể bổ sung
5 Yêu cầu an toàn và/hoặc các biện pháp bảo vệ
6 Thông tin cho sử dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B (Tham khảo) Hình vẽ minh họa
Thư mục tài liệu tham khảo
1) Số thứ tự được lấy theo Phụ lục A của EN 474-1:2006/A1:2009
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11357-10:2018 (EN 474-10:2010) về Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 10: Yêu cầu cho máy đào hào
Số hiệu: | TCVN11357-10:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11357-10:2018 (EN 474-10:2010) về Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 10: Yêu cầu cho máy đào hào
Chưa có Video