D |
T |
H |
||||||||||||||
|
0,6 |
0,8 |
1,25 |
1,6 |
2 |
2,5 |
3,2 |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
13 |
16 |
20 |
|
63 |
X |
X |
X |
X |
X |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
13 |
||||||||||||||||
80 |
X |
X |
X |
X |
X |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
13 |
||||||||||||||||
100 |
X |
X |
X |
X |
X |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
13 |
||||||||||||||||
20 |
||||||||||||||||
125 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
20 |
||||||||||||||||
150 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
20 |
||||||||||||||||
200 |
- |
- |
- |
X |
X |
X |
X |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20 |
32 |
||||||||||||||||
250 |
- |
- |
- |
X |
X |
X |
X |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20 |
25,4 |
||||||||||||||||
32 |
||||||||||||||||
300 |
- |
- |
- |
- |
- |
X |
X |
X |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25,4 |
32 |
||||||||||||||||
40 |
||||||||||||||||
350/356 |
- |
- |
- |
- |
- |
X |
X |
X |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25,4 |
32 |
||||||||||||||||
40 |
||||||||||||||||
400/406 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
X |
X |
X |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25,4 |
32 |
||||||||||||||||
40 |
||||||||||||||||
60 |
||||||||||||||||
450/457 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
X |
X |
X |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25,4 |
32 |
||||||||||||||||
40 |
||||||||||||||||
60 |
||||||||||||||||
500/508 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
X |
X |
X |
- |
- |
- |
- |
- |
32 |
40 |
||||||||||||||||
60 |
||||||||||||||||
600/610 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
X |
X |
X |
- |
- |
- |
- |
40 |
60 |
||||||||||||||||
76,2 |
||||||||||||||||
750/762 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
X |
X |
- |
- |
- |
- |
60 |
80 |
||||||||||||||||
100 |
||||||||||||||||
152,4 |
||||||||||||||||
800 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
X |
X |
X |
- |
- |
- |
60 |
80 |
||||||||||||||||
100 |
||||||||||||||||
1000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
X |
X |
X |
- |
- |
80 |
100 |
||||||||||||||||
152,4 |
||||||||||||||||
1250 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
X |
X |
- |
- |
100 |
152,4 |
||||||||||||||||
203,2 |
||||||||||||||||
1500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
X |
X |
- |
152,4 |
203,2 |
||||||||||||||||
1800 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
X |
X |
203,2 |
304,8 |
3.2 Kiểu 42: Đĩa cắt đứt lõm ở tâm
Xem Hình 2 và Bảng 2
Hình 2-Kiểu 42
Bảng 2 - Các kích thước của kiểu 42
D
U
H
K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
4
5
6
8
10
13
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min
max.
400/406
X
X
X
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
40
122
7,5
10
450/457
X
X
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
500/508
-
X
X
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
40
60
600/610
-
-
X
X
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
60
210
13
76,2
800
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
-
-
60
80
100
1 000
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X
X
-
127
325
18
12
1 250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
X
X
4 Ký hiệu
Ký hiệu đầy đủ của một sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính phù hợp với tiêu chuẩn này phải gồm có các thông tin sau:
a) ký hiệu của vật liệu mài kết dính, ví dụ “Đĩa cắt phẳng”;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) kiểu (hình dạng);
d) các kích thước;
e) đặc tính kỹ thuật của bản chất bên trong
f) vận tốc làm việc lớn nhất
Phù hợp với TCVN 11267 (ISO 525) và tiêu chuẩn này
VÍ DỤ
Một đĩa cắt đứt phẳng Kiểu 41 D = 400 mm, T = 3,2 mm, H = 32 mm, tính chất của vật liệu mài A, cỡ hạt 24, tính chất của nhựa kết dính có cốt BF và vận tốc làm việc lớn nhất 100m/s được ký hiệu như sau:
Đĩa cắt đứt phẳng TCVN 12490-15 (ISO 603-15) - 41 - 400 x 3,2 x 32 - A 24 BF - 100 m/s.
5 Đặc tính kỹ thuật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 Dung sai
Các sai lệch giới hạn và dung sai độ đảo phù hợp với ISO 13942
5.2 Cân bằng
Phương pháp cân bằng phù hợp với ISO 6103
5.3 Ghi nhãn
Ghi nhãn cho sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính phù hợp với TCVN 11267 (ISO 525).
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 8486-1, Bonded abrasives - Determination and designation of gram size distribution - Part 1: Macrogrits F4 to F220 (Vật liệu mài kết dính - Xác định và ký hiệu của phân bố cỡ hạt- Phần 1: Các hạt thô F4 đến F220)
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-15:2018 (ISO 603-15:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 15: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cắt đứt tĩnh tại hoặc di động
Số hiệu: | TCVN11268-15:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-15:2018 (ISO 603-15:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 15: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cắt đứt tĩnh tại hoặc di động
Chưa có Video