|
a) - Kiểu 61) có bạc lót và tấm đệm có chạc b) - Kiểu 61) không có bạc lót và có tám đệm không chạc |
Bảng 1 - Kích thước của kiểu 6 với bạc lót có ren
D
T
H
W
E
min
100
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
125
25
150
40
Bảng 2 - Kích thước của kiểu 6 không có bạc lót có ren
D
T
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
E
min
100
50
22,23
20
20
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
32
3.2. Kiểu 11: Cốc mài hình côn
Hình 3 - Kiểu 112) bạc kẹp không có chạc hoặc không có bạc lót mặt đáy hoàn toàn kim loại
Hình 4- Kiểu 112 bạc kẹp có chạc hoặc có bạc lót mặt đáy hoàn toàn kim loại
Bảng 3 - Các kích thước của kiểu 11 với các bạc lót có ren
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
J
W
E
min.
100
50
M14
76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
125
50
94
25
20
150
50
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
180
63
140
40
20
80
120
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Các kích thước của kiểu 11 không có các bạc lót có ren
D
T
H
J
W
E
min.
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,23
76
20
19
110
55
55
20
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94
25
150
120
30
180
63
140
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
22
3.3 Kiểu 27: Bánh mài lõm ở tâm
Xem Hình 5 và Bảng 5.
Hình 5 - Kiểu 27
Bảng 5 - Các kích thước của Kiểu 27
D
U
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
F
R
4
8
8
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min.
≈
80
X
X
—
—
10
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
100
X
X
—
—
16
35,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
X
X
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
—
—
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
—
—
22,23
45
4,6
8
180
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
230
X
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
3.4 Kiểu 28: Bánh mài lõm ở tâm dạng hình côn.
Xem Hình 6 và Bảng 6.
Hình 6 - Kiểu 28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
U
H
K
F
min.
180
6
22,23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,6
8
230
6
8
Ký hiệu đầy đủ của một sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính phù hợp với tiêu chuẩn này phải gồm có các thông tin sau:
a) ký hiệu của vật liệu mài kết dính, ví dụ “Bánh mài”;
b) viện dẫn tiêu chuẩn này;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) các kích thước;
e) đặc tính kỹ thuật của bản chất bên trong
f) vận tốc làm việc lớn nhất
Phù hợp với TCVN 11267 (ISO 526) và tiêu chuẩn này
VÍ DỤ:
Một bánh mài lõm ở tâm, Kiểu 27 D = 230 mm, U = 6 mm, H = 22,23 mm, tính chất của vật liệu mài A, cỡ hạt 24, tính chất của nhựa kết dính BF và vận tốc làm việc lớn nhất 80 m/s được ký hiệu như sau:
Bánh mài hình trụ TCVN 11268-14 (ISO 603-14) - 27 - 230 x 6 x 22,23 - A 24 BF - 80 m/s.
Một cốc mài hình trụ, Kiểu 6, D = 125 mm, T = 50 mm, H = 22,23 mm, tính chất của vật liệu mài A, cỡ cấp Q, tính chất của nhựa kết dính B và vận tốc làm việc lớn nhất 40 m/s được ký hiệu như sau:
Cốc mài hình trụ TCVN 11268-14 (ISO 603-14) - 6 -125 x 50 x 22,23 - A 24 QF - 40 m/s.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính kỹ thuật do nhà sản xuất quy định, xem TCVN 11267 (ISO 525)
Kết cấu của Kiểu 6 hoặc 11, bạc kẹp có hoặc không có chạc hoặc bạc lót với mặt đáy hoàn toàn kim loại do nhà sản xuất quyết định.
5.1 Dung sai
Các sai lệch giới hạn và dung sai độ đảo phù hợp với ISO 13942.
5.2 Cân bằng
Phương pháp cân bằng phù hợp với ISO 6103.
5.3 Ghi nhãn
Ghi nhãn cho sản phẩm bằng vật liệu mài phù hợp với TCVN11267 (ISO 525).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1 ] ISO 8486-1, Bonded abrasives - Determination and designation of grain size distribution - Part 1: Macrogrits F4 to F220 (Vật liệu mài kết dính - Xác định và ký hiệu của sự phân bố cỡ hạt- Phần 1: Các hạt thô F4 đến F220).
[2] ISO 8486-2, Bonded abrasives - Determination and designation of grain size distribution - Part 2: Microgrits F230 to F1200 (Vật liệu mài kết dính - Xác định và ký hiệu của sự phân bố cỡ hạt-Phần 2: Các hạt mịn F230 đến F1200).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-14:2018 (ISO 603-14:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 14: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm/ mấu lắp trên máy mài trục nghiêng cầm tay
Số hiệu: | TCVN11268-14:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-14:2018 (ISO 603-14:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 14: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm/ mấu lắp trên máy mài trục nghiêng cầm tay
Chưa có Video