D |
T |
H |
H |
F min. |
100 |
50 |
20 |
20 |
16 |
125 |
20 |
25 |
||
32 |
||||
150 |
20 |
40 |
||
32 |
3.2 Kiểu 35: Đĩa mài gắn xi măng hoặc được kẹp chặt.
Xem Hình 2 và Bảng 2.
Hình 2 - Kiểu 35
Bảng 2 - Các kích thước của Kiểu 35
D
T
H
max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
127
250
152,4
3.3 Kiểu 36: Đĩa mài có gắn các đai ốc kẹp chặt.
Xem Hình 3 và Bảng 3.
Hình 3- Kiểu 36
Bảng 3 - Các kích thước của Kiểu 36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
H
max.
D1
Lớp chèn
Số lượng lỗ
D2
125
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
75
4 at 90°
M10
150
50
100
200
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
150
6 at 60°
250
150
200
4 Ký hiệu
Ký hiệu đầy đủ của một sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính phù hợp với tiêu chuẩn này phải gồm có các thông tin sau:
a) ký hiệu của vật liệu mài, ví dụ “Cốc mài hình trụ”;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) kiểu (hình dạng);
d) các kích thước;
e) đặc tính kỹ thuật của bản chất bên trong
f) vận tốc làm việc lớn nhất
Phù hợp với TCVN 11267 (ISO 525) và tiêu chuẩn này
VÍ DỤ
Một cốc mài hình trụ dùng cho tẩy ba via và rìa xờm lắp trên một máy mài có trụ thẳng đứng cầm tay, Kiểu 6, D = 125 mm, T = 50 mm, H = 32 mm, W = 25 mm, E = 16 mm, tính chất của vật liệu mài C, cỡ hạt 24, cấp P, cấu trúc 5, tính chất kết dính B và vận tốc làm việc lớn nhất 50m/s được ký hiệu như sau:
Cốc mài hình trụ TCVN 12490-13 (ISO 603-13) - 6 -125 x 50 x 32/25/16 - C 24 P5B - 50 m/s.
5 Đặc tính kỹ thuật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 Dung sai
Các sai lệch giới hạn và dung sai độ đảo phù hợp với ISO 13942.
5.2 Cân bằng
Phương pháp cân bằng phù hợp với ISO 6103.
5.3 Ghi nhãn
Ghi nhãn cho sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính phù hợp với TCVN 11267 (ISO 525).
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 8486-1, Bonded abrasives - Determination and designation of grain size distribution - Part 1: Macrogrits F4 to F220 (Vật liệu mài kết dính - Xác định và ký hiệu của sự phân bố cỡ hạt - Phần 1: Các hạt thô F4 đến F220).
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-13:2018 (ISO 603-13:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 13: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài trục thẳng đứng cầm tay
Số hiệu: | TCVN11268-13:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-13:2018 (ISO 603-13:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 13: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài trục thẳng đứng cầm tay
Chưa có Video