Đường kính cắt gọt d1b |
Bán kính r = d1/2b |
Chiều dài cắt gọt l1,min |
Chiều dài sử dụng được l2,mina |
Đường kính cổ dao d3d |
Chiều dài toàn bộ l3
|
Đường kính thân d2c h6 |
0,2 |
Cột để trống |
0,2 |
0,4 |
Cột để trống |
38,0 |
3,0 |
0,3 |
0,3 |
0,6 |
||||
0,4 |
0,4 |
0,8 |
||||
0,5 |
0,5 |
1,0 |
||||
0,6 |
0,6 |
1,2 |
||||
0,8 |
0,8 |
1,6 |
||||
1,0 |
1,0 |
2,0 |
43,0 |
4,0 |
||
1,2 |
1,2 |
2,4 |
||||
1,4 |
1,4 |
2,8 |
||||
1,5 |
1,5 |
3,0 |
||||
1,6 |
1,6 |
3,2 |
||||
1,8 |
1,8 |
3,6 |
||||
2,0 |
2,0 |
4,0 |
57,0 |
6,0 |
||
2,5 |
2,5 |
5,0 |
||||
3,0 |
3,0 |
6,0 |
||||
3,5 |
3,5 |
7,0 |
||||
4,0 |
4,0 |
8,0 |
||||
4,5 |
4,5 |
9,0 |
||||
5,0 |
5,0 |
10,0 |
||||
5,5 |
5,5 |
11,0 |
||||
6,0 |
6,0 |
12,0 |
||||
7,0 |
7,0 |
14,0 |
63,0 |
8,0 |
||
8,0 |
8,0 |
16,0 |
||||
9,0 |
9,0 |
18,0 |
72,0 |
10,0 |
||
10,0 |
10,0 |
20,0 |
||||
11,0 |
11,0 |
22,0 |
83,0 |
12,0 |
||
12,0 |
12,0 |
24,0 |
||||
13,0 |
13,0 |
26,0 |
14,0 |
|||
14,0 |
14,0 |
28,0 |
||||
16,0 |
16,0 |
32,0 |
92,0 |
16,0 |
||
18,0 |
18,0 |
36,0 |
18,0 |
|||
20,0 |
20,0 |
40,0 |
104,0 |
20,0 |
||
a l2 được tính bằng chiều dài được kéo dài song song với đường tâm từ đỉnh của dao phay ngón tới chỗ giao nhau của đường kính cắt d1 và phần côn của rãnh vai. b Dung sai do nhà sản xuất qui định. c Dung sai của d2 phù hợp với ISO 286-2. d Kích thước do nhà sản xuất qui định. |
Hình 2 - Kiểu 2 - Dao phay ngón thân dài nguyên khối có mũi dao hình cầu
Bảng 2 - Kiểu 2 - Dao phay ngón thân dài nguyên khối có mũi dao hình cầu
Kích thước tính bằng milimet
Đường kính cắt gọt
d1b
Bán kính
r = d1/2b
Chiều dài cắt gọt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài sử dụng được
l2,mina
Đường kính cổ dao
d3d
Chiều dài toàn bộ
l3
Đường kính thân
d2c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
Cột để trống
0,2
0,4
Cột để trống
50,0
3,0
0,3
0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
0,4
0,8
0,5
0,5
1,0
0,6
0,6
1,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
1,6
1,0
1,0
2,0
60,0
4,0
1,2
1,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
1,4
2,8
1,5
1,5
3,0
1,6
1,6
3,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
3,6
2,0
2,0
4,0
80,0
6,0
2,5
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
3,0
6,0
3,5
3,5
7,0
4,0
4,0
8,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
9,0
5,0
5,0
10,0
5,5
5,5
11,0
6,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,0
6,0
6,0
12,0
100,0
8,0
7,0
7,0
14,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0
16,0
8,0
8,0
16,0
10,0
9,0
9,0
18,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
20,0
10,0
10,0
20,0
120,0
12,0
11,0
11,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,0
12,0
24,0
13,0
13,0
26,0
14,0
14,0
14,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,0
13,0
26,0
140,0
16,0
14,0
14,0
28,0
16,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,0
18,0
Cột để trống
18,0
360
Cột để trống
160,0
18,0
18,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
360
20,0
20,0
20,0
400
a l2 được tính bằng chiều dài được kéo dài song song với đường tâm từ đỉnh của dao phay ngón tới chỗ giao nhau của đường kính cắt di và phần côn của rãnh vai
b Dung sai do nhà sản xuất qui định.
c Dung sai của d2 phù hợp với ISO 286-2.
d Kích thước do nhà sản xuất qui định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC A
(Tham khảo)
Quan hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn này và loạt các tiêu chuẩn ISO 13399
Về mối quan hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn này và các ký hiệu ưa dùng trong loạt các tiêu chuẩn ISO 13399, xem Bảng 1.
Bảng A.1 - Quan hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn này và loạt các tiêu chuẩn ISO 13399
Ký hiệu trong tiêu chuẩn (TCVN 11265)
Viện dẫn trong TCVN 11265 (ISO 15917)
Tên của đặc tính trong loạt tiêu chuẩn ISO 13399
Ký hiệu trong loạt tiêu chuẩn ISO 13399
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d1
Điều 4, Hình 1, Bảng 1
Điều 5, Bảng 9
Điều 4, Hình 2, Bảng 2
Đường kính cắt
DC
71D084653E57F ISO/TS13399
d2
Điều 4, Hình 1, Bảng 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều 4, Hình 2, Bảng 2
Đường kính thân dao
DMM
71CF29862B277 ISO/TS13399
d3
Điều 4, Hình 1, Bảng 1
Điều 5, Bảng 9
Điều 4, Hình 2, Bảng 2
Đường kính cổ dao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71EAC48EC5DEO ISO/TS13399
r = d1/2
Điều 4, Hình 1, Bảng 1
Điều 5, Bảng 9
Điều 4, Hình 2, Bảng 2
Bán kính profin
PRFRAD
71E019EBAE1B1 ISO/TS13399
I1min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều 5, Bảng 9
Điều 4, Hình 2, Bảng 2
Chiều sâu cắt lớn nhất
APMX
71D07576C0558 ISO/TS13399
I2min
Điều 4, Hình 1, Bảng 1
Điều 5, Bảng 9
Điều 4, Hình 2, Bảng 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LUX
71CF2992BDBCC ISO/TS13399
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 11260 (ISO 513), Phân loại và ứng dụng các vật liệu cắt cứng để cắt kim loại có phoi với các lưỡi cắt xác định - Ký hiệu các nhóm chính và các nhóm ứng dụng.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11265:2015 (ISO 15917:2012) về Dao phay ngón nguyên khối có mũi dao hình cầu, thân dao hình trụ được chế tạo bằng cacbit và vật liệu gốm
Số hiệu: | TCVN11265:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11265:2015 (ISO 15917:2012) về Dao phay ngón nguyên khối có mũi dao hình cầu, thân dao hình trụ được chế tạo bằng cacbit và vật liệu gốm
Chưa có Video