VÍ DỤ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 |
Định nghĩa của ký hiệu Ký hiệu bằng số nhận biết đường kính, Ø (xem 4.1) Ký hiệu bằng chữ cái nhận biết kiểu dao phay (xem 4.2) Ký hiệu bằng số nhận biết số lưỡi cắt hiệu dụng (xem 4.3) Ký hiệu bằng chữ cái nhận biết đặc tính cắt gọt (xem 4.4) Ký hiệu bằng số nhận biết góc lưỡi cắt, Kr (xem 4.5) Ký hiệu bằng chữ cái nhận biết kết cấu của dao phay mặt đầu hoặc dao phay (xem 4.6) Ký hiệu bằng số nhận biết chiều sâu hoặc chiều rộng cắt lớn nhất, ap (xem 4.7) Ký hiệu bằng chữ cái nhận biết góc xoắn hoặc hình dạng của mảnh cắt (xem 4.8) Ký hiệu bằng chữ cái nhận biết kiểu thân dao (xem 4.9) Ký hiệu bằng số nhận biết dạng thân dao (xem 4.9) Ký hiệu bằng số nhận biết cỡ kích thước thân dao (xem 4.10) |
VÍ DỤ
Vị trí
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
10
11
Dao phay mặt đầu kết cấu nguyên khối
32
G
04
R
090
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
012
S
ZYL
10
032
Dao phay kết cấu thay thế
250
A
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
075
S
075
S
HSK
01
100
4.1 Ký hiệu nhận biết đường kính - Vị trí 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu bằng chữ cái nhận biết đường kính là một số có một chữ số tới ba chữ số và tương đương với đường kính, tính bằng milimet.
VÍ DỤ 1 Ø 6 ký hiệu “6”
VÍ DỤ 2 Ø 32 ký hiệu “32”
VÍ DỤ 3 Ø 125 ký hiệu “125”
4.2 Ký hiệu nhận biết kiểu dao phay - Vị trí 2
Bảng 1 - Kiểu dao phay
Ký hiệu bằng chữ cái
Kiểu dao phay
Hình dạng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dao phay mặt đầu
Dao phay mặt đầu lưỡi vuông
ap < Ø
cắt mặt bên
B
Dao phay mặt đầu
Dao phay mặt đầu lưỡi vuông
ap < Ø
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
Dao phay mặt đầu và toàn bộ mặt bên
ap < Ø
D
Dao phay rãnh
ap < Ø
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dao phay mặt đầu và một nửa mặt bên
ap < Ø
F
Dao phay rãnh T
ap < Ø
G
Dao phay mặt đầu - cắt mặt bên (Kr = 900)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
Dao phay mặt đầu - cắt mặt bên và theo đường tâm (Kr = 900)
Dao phay mặt đầu dạng côn - cắt mặt bên và theo đường tâm ap < Ø
J
Dao phay mặt đầu - cắt mặt bên và mặt nghiêng (Kr = 900)
Dao phay mặt đầu dạng côn - cắt mặt bên và mặt nghiêng ap< Ø
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dao phay mặt đầu có mũi dao hình bán cầu - cắt mặt bên và theo đường tâm ap ≤ 0,5 Ø
L
Dao phay mặt đầu hình trụ có mũi dao hình cầu- cắt mặt bên và theo đường tâm (Kr = 900)
Dao phay mặt đầu dạng côn có mũi dao hình cầu- cắt mặt bên và theo đường tâm ap > 0,5 Ø
M
Dao phay khoét cắt theo đường tâm = ap = 0,5Ø không cắt theo đường tâm = ap < 0,5 Ø
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dao phay mặt đầu dạng hình xuyến (tôrôit)
ap < Ø
P
Dao phay mặt đầu và nửa mặt bên kép
ap < Ø
T
Dao phay ren
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Tiến dao.
b Xem hình H.3.
4.3 Ký hiệu nhận biết số lượng các lưỡi cắt hiệu dụng
Ký hiệu chữ số nhận biết số lượng các lưỡi cắt hiệu dụng là một số có hai chữ số tương đương với số lượng các lưỡi cắt hiệu dụng.
VÍ DỤ 1: 12 lưỡi cắt hiệu dụng : ký hiệu “12”
VÍ DỤ 2: 2 lưỡi cắt hiệu dụng : ký hiệu “02”.
CHÚ THÍCH: Số lượng các lưỡi cắt hiệu dụng được xác định là “số lượng các lưỡi cắt được sử dụng để tính toán bước tiến trên răng theo chiều chuyển động chạy dao từ đó xác định được Kr”
4.4 Ký hiệu nhận biết đặc tính cắt gọt của dao
Ký hiệu bằng chữ cái cho đặc tính cắt gọt đối với một dao phay được cho trong Bảng 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu bằng chữ cái
Đặc tính cắt gọt của dao
L
Cắt trái
R
Cắt phải
N
Cắt cả hai bên (trung hoà)
4.5 Ký hiệu nhận biết góc lưỡi cắt, Kr
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số có ba chữ số cũng ký hiệu cho các dao phay có kết cấu “ghép mộng đuôi én”, ở đó góc lưỡi cắt lớn hơn 90 0.
VÍ DỤ 1: góc lưỡi cắt 90 0 : ký hiệu “090”
VÍ DỤ 2: dao phay ghép mộng đuôi én có góc lưỡi cắt 1200 : ký hiệu “120”.
Đối với các dao phay mặt đầu kiểu K và N (xem 4.2), ký hiệu nhận biết góc lưỡi cắt phải được thay thế bằng 000 (gồm ba số không).
Nếu các dao phay mặt đầu và các dao phay được lắp với bạc mang các lưỡi cắt thì góc lưỡi cắt phải được thay bằng 0CA (số không, chữ hoa C, chữ hoa A).
Nếu Kr là một giá trị phân số thập phân, ký hiệu nhận biết góc lưỡi cắt phải được thay thế bằng XXX, và các giá trị thực được cho dưới dạng thông tin của nhà sản xuất (xem Điều 5).
4.6 Ký hiệu nhận biết kết cấu của dao phay mặt đầu hoặc dao phay
Ký hiệu 6 qui định kết cấu của dao phay mặt đầu hoặc dao phay nếu dao có kết cấu nguyên khối hoặc có lấy đầu dao hoặc kết cấu để có thể thay thế các lưỡi cắt được cố định trên thân dao.
Đối với các dao phay mặt đầu hoặc dao phay có kết cấu nguyên khối hoặc có lắp đầu dao, ký hiệu bằng chữ cái phải theo chỉ dẫn trong Bảng 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu bằng chữ cái
Kết cấu
A
Nguyên khối có các lưỡi cắt phẳng (liên tục)
B
Nguyên khối có các lưỡi cắt gián đoạn (có hình răng cưa)
D
Có đầu dao được hàn vẩy cứng và các lưỡi cắt phẳng (liên tục)
E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
Có đầu dao được kẹp chặt bằng cơ khí và các lưỡi cắt phẳng (liên tục)
G
Có đầu dao được kẹp chặt bằng cơ khí và các lưỡi cắt gián đoạn (có hình răng cưa)
Đối với các dao phay mặt đầu và dao phay có lắp các mảnh cắt thay thế, ký hiệu bằng chữ cái phải theo chỉ dẫn trong Bảng 4.
Bảng 4 - Ký hiệu cho kết cấu kẹp chặt mảnh cắt
Ký hiệu bằng chữ cái
Kết cấu
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
Dao phay được trang bị bạc hoặc hộp mang các lưỡi cắt
M
Kẹp chặt trên đỉnh và lỗ, mảnh cắt có lỗ
P
Kẹp chặt bằng lỗ, mảnh cắt có lỗ
S
Kẹp chặt bằng vít, mảnh cắt có một phần lỗ trụ
T
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
Được lắp theo tiếp tuyến, mảnh cắt không có lỗ
W
Kẹp chặt bằng nêm, mảnh cắt không có lỗ
X
Các đặc điểm chuyên dụng
4.7 Ký hiệu nhận biết chiều sâu cắt hoặc chiều rộng cắt lớn nhất, ap
Ký hiệu bằng số nhận biết chiều sâu cắt hoặc chiều rộng cắt lớn nhất ap (xem định nghĩa vị trí 2 và trong ISO 3002-3) là một số có ba chữ số. Nếu giá trị của ap là một số nguyên, giá trị này được cho theo milimet đối với tất cả các kiểu dao. Nếu không phải là số nguyên, ap có thể được cho dưới dạng “T” theo sau là giá trị tính bằng một phần mười theo milimet. Khả năng sau cùng này chỉ áp dụng nếu ap nhỏ hơn 10 mm.
VÍ DỤ 1: Chiều sâu cắt hoặc chiều rộng cắt lớn nhất 105 mm, ký hiệu “105”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ 3: Chiều sâu cắt hoặc chiều rộng cắt lớn nhất 6 mm, ký hiệu “006”
VÍ DỤ 4: Chiều sâu cắt hoặc chiều rộng cắt lớn nhất 7,5 mm, ký hiệu “T75”
CHÚ THÍCH: ap được mô tả trong ISO 3002-3 là “sự ăn khớp mặt sau của lưỡi cắt”.
4.8 Ký hiệu nhận biết góc xoắn hoặc hình dạng của mảnh cắt
Đối với các dao phay mặt đầu và các dao phay có kết cấu nguyên khối hoặc có lắp đầu dao (các chữ cái “A”, “B”, “D”, “E”, “F”, “G” của ký hiệu 6), các ký hiệu bằng chữ cái phải theo chỉ dẫn trên Hình 5.
Bảng 5 - Ký hiệu cho góc xoắn
Góc xoắn chuẩn
λs
Ký hiệu bằng chữ cái
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc xoắn trái
00
A
A
0 < λs ≤ 50
B
M
50 < λs ≤ 100
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 < λs ≤ 150
D
P
150 < λs ≤ 200
E
Q
200 < λs ≤ 250
F
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G
T
300 < λs ≤ 350
H
U
350 < λs ≤ 450
J
V
450 < λs < 600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
Các góc khác
X
Y
Đối với các dao phay mặt đầu và các dao phay có kết cấu lắp mảnh cắt thay thế (các chữ cái “C” “K”, “M”, “P”, “S”, “T”, “V”, “W”, “X” của ký hiệu 6), ký hiệu bằng chữ cái phải theo chỉ dẫn trong Bảng 6.
Bảng 6 - Ký hiệu cho các hình dạng mảnh cắt
Ký hiệu bằng chữ cái
Hình dạng mảnh cắt
Kiểu mảnh cắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình sáu cạnh
Có cạnh bằng nhau và góc bằng nhau
O
Hình tám cạnh
P
Hình năm cạnh
S
Hình vuông
T
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
Hình thoi có góc trong 800
Có cạnh bằng nhau nhưng góc không bằng nhau
D
Hình thoi có góc trong 550
E
Hình thoi có góc trong 750
M
Hình thoi có góc trong 860
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình thoi có góc trong 350
W
Hình tam giác có góc trong 800
L
Hình chữ nhật
Có cạnh không bằng nhau nhưng góc bằng nhau
A
Hình bình hành có góc trong 850
Có cạnh không bằng nhau và góc không bằng nhau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình bình hành có góc trong 820
K
Hình bình hành có góc trong 550
R
Hình tròn
Tròn
U
Các dao được trang bị các bạc hoặc hộp hoặc ở lắp các lưỡi cắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các dao lắp các mảnh cắt hình dạng khác
Y
Các dao được lắp nhiều hơn một hình dạng mảnh cắt
4.9 Ký hiệu nhận biết kiểu (ký hiệu 9) và dạng (ký hiệu 10) của thân dao
Ký hiệu 9 (kiểu của thân dao hoặc lỗ) và ký hiệu 10 (dạng của thân dao hoặc lỗ) theo ISO/TS13399-60, xem Bảng 7.
Bảng 7 - Ký hiệu cho kiểu và dạng thân dao
Ký hiệu bằng chữ cái cho kiểu thân dao hoặc lỗ a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả thân dao hoặc lỗ
Hình minh hoạ
ZYL
01
Thân dao hình trụ thẳng (ISO 3338-1)
ZYL
03
Thân dao hình trụ thẳng có ren liên kết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ZYL
10
Thân dao hình trụ thẳng có bề mặt kẹp chặt phẳng - Thân Weldon
ZYL
13
Thân dao hình trụ thẳng có bề mặt kẹp chặt nghiêng 20 - Thân có rãnh Whisthe không có mặt tiếp xúc phẳng
ZYL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thân dao hình trụ thẳng có mặt kẹp chặt phẳng và mặt kẹp chặt nghiêng 20
ZYL
17
Thân dao hình trụ thẳng có mặt kẹp chặt phẳng và có ren liên kết
MKG
1x
Thân dao côn Mose có ren liên kết (chữ số thứ hai mô tả việc cung cấp chất lỏng trơn nguội, xem ISO/TS13399-60)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MKG
4x
Thân dao côn Mose có ren liên kết và dẫn động cưỡng bức (chữ số thứ hai mô tả việc cung cấp chất lỏng trơn nguội, xem ISO/TS13399-60)
BRP
01
Thân dao côn có ren kết hợp phần hình trụ ngắn - Thân dao Bridgeport dạng R8
SKG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Côn 7/24 ISO 7388-1A
2x
Côn 7/24 ISO297 N.M.T.P (DIN 2080-1)
3x
Côn 7/24 ANSI indr
Côn 7/24 ISO 7388-1U
4x
Côn 7/24 ISO 7388-1J
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Côn có độ côn lớn (chữ số thứ hai mô tả việc cung cấp chất lỏng trơn nguội, xem ISO 13399-60)
HSK
01
05
Thân dao dạng côn rỗng dạng A
Thân dao dạng côn rỗng dạng C theo ISO12164-1
FDA
01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDA
22
Trục gá dao phay có dẫn động ngang và vít có mũ đầu có rãnh đặt chìa vặn (ISO6462B)
FDA
12
Trục gá dao phay có dẫn động ngang và vít hãm dao (ISO6462B)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trục gá kẹp dao bằng vòng tròn các bulông
01
đường kính 66,7mm
02
đường kính 101,6mm
03
đường kính 77,8mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đường kính 60,7mm và 177,8mm
05
đường kính 101,6mm và 177,8mm
CCS
01
Côn đa giác có mặt bích tiếp xúc ISO 26623-1
KMT
01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Kiểu ký hiệu bằng chữ cái của thân dao hoặc lỗ theo ISO/TS 13399-60.
b Dạng ký hiệu bằng số của thân dao hoặc lỗ theo ISO/TS 13399-60.
4.10 Ký hiệu nhận biết cỡ kích thước thân dao
Cỡ kích thước của lỗ hoặc thân dao phải được nhận biết bằng một ký hiệu số có ba chữ số như đã chỉ ra trong các ví dụ 1 đến 3:
a) đối với các dao có lỗ; đường kính danh nghĩa của lỗ tính bằng milimet,
b) đối với các lỗ nhỏ hơn 100 mm, chữ số thứ nhất là không (0);
VÍ DỤ 1: Đường kính lỗ Ø40, ký hiệu là “040”.
c) đối với các thân hình trụ, đường kính danh nghĩa, tính bằng milimet;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) đối với các thân nhỏ hơn 10 mm, chữ số thứ nhất và thứ hai là số không (0);
VÍ DỤ 2: Đường kính thân Ø25, ký hiệu là “025”
Vi DỤ 3: Đường kính thân Ø8, ký hiệu là “008”
d) đối với các thân Morse, số của côn Morse được đặt sau hai số không (0);
VÍ DỤ 4: Cỡ con Morse số 4, ký hiệu là “004”
e) đối với các thân dạng côn có độ côn lớn (các thân có độ côn 7/24), số của thân dạng côn được đặt sau số không (0);
VÍ DỤ 5: Độ côn lớn số 50, ký hiệu là “050”
f) đối với các thân dạng côn rỗng (HSK), đường kính danh nghĩa, tính bằng milimet;
- đối với các thân nhỏ hơn 100 mm, chữ số thứ nhất là số không (0).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ 7: HSK 63, ký hiệu là “063”
Nếu nhà sản xuất cần đưa ra thông tin bổ sung (ví dụ, để phân biệt giữa các hình dạng khác nhau của góc dao) thì nên kéo dài mã ký hiệu và đưa ra các giải thích chi tiết, ví dụ như trong các sách hướng dẫn của nhà sản xuất. Phần mở rộng phải được tách ly khỏi mã tiêu chuẩn bằng dấu gạch ngang (-).
Ví dụ về một phần kéo dài của mã tiêu chuẩn như sau:
1
2
3
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
9
10
11
Thông tin của nhà sản xuất
32
G
04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
090
A
D12
S
ZYL
10
032
- .......................................
6 Thông tin bổ sung về vật liệu của bộ phận cắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ của phần mở rộng của mã tiêu chuẩn để bao gồm thông tin bổ sung của nhà sản xuất và thông tin về bộ phận cắt như sau:
Ví dụ
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
10
11
Thông tin của nhà sản xuất
Vật liệu bộ phận cắt
32
G
04
R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
D12
S
ZYL
10
032
- ...................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn này và ISO 13399 (tất cả các phần)
A.1 Quan hệ giữa các ký hiệu
Về mối quan hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn này và các ký hiệu thường dùng theo ISO 13399 (tất cả các phần), xem Bảng 1.
Bảng 1 - Quan hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn này và ISO 13399 (tất cả các phần)
Ký hiệu bằng chữ cái/chữ số trong tiêu chuẩn này
Viện dẫn trong ISO 11529
(tiêu chuẩn này)
Tên của đặc tính trong loạt tiêu chuẩn ISO 13399
Ký hiệu trong loạt tiêu chuẩn ISO13399
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính (ký hiệu 1)
4.1
Đường kính cắt
DC
-ISO/TS13399-3ID-# 71D084653E57F
Kiểu dao phay (ký hiệu 2)
4.2
Không sử dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng lưỡi cắt hiệu dụng (ký hiệu 3)
4.3
- Tổng số lưỡi cắt hiệu dụng cho phay mặt đầu
- Tổng số lưỡi cắt hiệu dụng cho phay theo chu vi
-ZEFF
- ZEFF
-ISO/TS13399-3ID-# 71DCD00239812
-ISO/TS13399-3ID-# 71DCCFF75E485
Đặc tính cắt gọt (ký hiệu 4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính của dao
HAND
-ISO/TS13399-31D-# 71CF19872FOAB
Góc lưỡi cắt (ký hiệu 5)
4.5
Góc lưỡi cắt của dao
KAPR
-ISO/TS13399-3ID-# 71D078F683C9B
Kết cấu dao phay mặt đầu hoặc dao phay (ký hiệu 6)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu nguyên khối: không sử dụng
Kiểu thay thế: mã của dạng lắp mảnh cắt
IFS
-ISO/TS13399-2ID-# 71CE7A97711B8
Chiều sâu hoặc chiều rộng cắt lớn nhất (ký hiệu 7)
4.7
Chiều sâu cắt: chiều sâu cắt lớn nhất
Chiều rộng cắt: chiều rộng cắt lớn nhất
APMX
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-ISO/TS13399-3ID-# 71D07576C0558
-ISO/TS13399-3ID-# 71D075769F8BC3
Góc xoắn hoặc hình dạng mảnh cắt (ký hiệu 8)
4.8
Góc xoắn: góc xoắn có rãnh
Mảnh cắt: mã của hình dạng mảnh cắt
FHA
SC
-ISO/TS13399-3ID-# 71DCCFEC20115
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu thân dao (ký hiệu 9)
4.9
Tâm - đặc điểm - cấp: mối nối - giao diện - đặc điểm
-ISO/TS13399-60ID-# 71CE7A72B6DA7
Dạng thân dao (ký hiệu 10)
4.9
Tâm - đặc điểm - cấp: biến đổi của mối nối - giao diện - đặc điểm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ kích thước thân dao (ký hiệu 11)
4.10
Mã cỡ kích thước mối nối của mặt bên máy
CZCMS
-ISO/TS13399-60ID-# 71FC193318002
[1] ISO 296, Machine tools - Self holding tapers for tool shanks (Máy công cụ - Côn tự kẹp chặt dùng cho thân dao).
[2] ISO 297, 7/24 tapers for tool shanks for manual changing (Côn 7/24 dùng cho các thân dao để thay dao bằng tay).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] ISO 3338-2, Cylindrical shanks for milling cutters - Part 2: Dimensional characteristies of flatted cylindrical shanks (Thân dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 2: Đặc tính kích thước của các thân dao hình trụ có mặt vát).
[5] ISO 3338-3, Cylindrical shanks for milling cutters - Part 3: Dimensional characteristies of threaded shanks (Thân dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 2: Đặc tính kích thước của các thân dao có ren).
[6] ISO 5413, Machine tools - Positive drive of Morse tapers (Máy công cụ - Dẫn động cưỡng bức của các côn Morse tapes.
[7] ISO 6462, Face and shoulder milling cutters with indexable inserts - Dimensions (Dao phay mặt đầu và vai gờ có các mảnh cắt thay thế - Kích thước).
[8] ISO 7388-1, Tool shanks with 7/24 taper for automatic tool changers - Part 1: Dimensions and designation of shanks of forms A, AD, AF, U, UD and UF (Thân dao có độ côn 7/24 dùng cho các bộ phận thay dao tự động - Phần 1: Kích thước và ký hiệu của các thân dao dạng A, AD, AF, U, UD và UF).
[9] ISO 12164-1, Hollow taper interface with flange contact surface - Part 1: Dimensions (Mặt phân cách của côn rỗng với bề mặt vai (bích) tiếp xúc - Phần 1: Kích thước).
[10] ISO 13399 (all parts), Cutting tools data representation and exchange (Trình bày và trao đổi các dữ liệu của dao cắt).
[11] DIN 2080-1, 7/24 taper shank for tools and champing devices - Part 1: Type A (Thân có độ côn 7/24 dùng cho dao và cơ cấu kẹp chặt - Phần 1: Kiểu A).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11264:2015 (ISO 11529:2013) về Dao phay - Ký hiệu - Dao phay kiểu có thân dao và kiểu có lỗ với kết cấu nguyên khối hoặc lắp đầu cắt hoặc có các lưỡi cắt thay thế
Số hiệu: | TCVN11264:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11264:2015 (ISO 11529:2013) về Dao phay - Ký hiệu - Dao phay kiểu có thân dao và kiểu có lỗ với kết cấu nguyên khối hoặc lắp đầu cắt hoặc có các lưỡi cắt thay thế
Chưa có Video