Vị trí |
Định nghĩa của các ký hiệu |
1 |
Ký hiệu bằng chữ cái cái nhận biết kiểu dao (xem 4.1) [Thuật ngữ “dao” trong tiêu chuẩn này ám chỉ dao tiện trong có thân dao hình trụ (trục doa)]; |
2 |
Ký hiệu bằng số nhận biết đường kính thân dao (xem 4.2); |
3 |
Ký hiệu bằng chữ cái cái nhận biết chiều dài của dao (xem 4.3); |
- |
Dấu gạch ngang không được xem là ký hiệu; |
4 |
Ký hiệu bằng chữ cái cái nhận biết phương pháp kẹp giữ mảnh cắt thay thế (xem 4.4); |
5 |
Ký hiệu bằng chữ cái nhận biết hình dạng của mảnh cắt thay thế (xem 4.5) [phù hợp với ISO 1832]; |
6 |
Ký hiệu bằng chữ cái nhận biết dạng dao (xem 4.6) |
7 |
Ký hiệu bằng chữ cái nhận biết khe hở bình thường của mảnh cắt (xem 4.7); |
8 |
Ký hiệu bằng chữ cái nhận biết đặc tính của dao (dao phải, dao trái) (xem 4.8); |
9 |
Ký hiệu bằng số nhận biết cỡ kích trước của mảnh cắt thay thế (xem 4.9) [phù hợp với ISO 1832]; |
10 |
Ký hiệu bằng số nhận biết số lượng các mặt vát và vị trí của chúng (xem 4.10). |
Thuật ngữ “dao” trong tiêu chuẩn này ám chỉ trục doa (dao tiện trong có thân dao hình trụ).
VÍ DỤ:
1
2
3
-
4
5
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
-
10
S
2S
S
-
P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
N
R
12
-
41
4.1. Ký hiệu cho kiểu dao - Ký hiệu 1
Xem Bảng 1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu chữ cái
Kiểu dao
S
Dao nguyên khối bằng thép
A
Dao nguyên khối bằng thép có lỗ cấp dung dịch trơn nguội
B
Dao nguyên khối bằng thép có cơ cấu chống rung
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
Dao hợp kim cứng (cacbit) có phần đầu bằng thép dùng cho kẹp chặt
E
Dao hợp kim cứng (cacbit) có phần đầu bằng thép dùng cho kẹp chặt và lỗ cấp dung dịch trơn nguội
F
Dao hợp kim cứng (cacbit) có phần đầu bằng thép dùng cho kẹp chặt và có cơ cấu chống rung
G
Dao hợp kim cứng (cacbit) có phần đầu bằng thép dùng cho kẹp chặt, có cơ cấu chống rung và lỗ cấp dung dịch trơn nguội
H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J
Dao nguyên khối bằng kim loại nặng có lỗ cấp dung dịch trơn nguội
K
Dao kim loại nặng có phần đầu bằng thép dùng cho kẹp chặt
L
Dao kim loại nặng có phần đầu bằng thép dùng cho kẹp chặt và lỗ cấp dung dịch trơn nguội
4.2. Ký hiệu cho đường kính của thân dao - Ký hiệu 2
Ký hiệu bằng số của đường kính thân dao là giá trị đường kính d hoặc d1, tính bằng milimet. Nếu ký hiệu chỉ có một chữ số thì phải có chữ số 0 (zero) được đặt phía trước.
VÍ DỤ 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25mm
Ký hiệu
25
VÍ DỤ 2
Đường kính thân
8mm
Ký hiệu
08
4.3. Ký hiệu cho chiều dài của dao - Ký hiệu 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Ký hiệu 3
Kích thước tính bằng milimet
Ký hiệu chữ cái
Chiều dài dao
A
32
B
40
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
60
E
70
F
80
G
90
H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J
110
K
125
M
150
N
160
P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
180
R
200
S
250
T
300
U
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
400
W
450
X
Chiều dài đặc biệt, sẽ được qui định
Y
500
4.4. Ký hiệu cho phương pháp kẹp giữ mảnh cắt thay thế được lắp nằm ngang - Ký hiệu 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Ký hiệu 4
Ký hiệu chữ cái
Phương pháp kẹp giữ
Mảnh cắt thay thế
Hình minh họa
C
Kẹp trên đỉnh
Không có lỗ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kẹp trên đỉnh và lỗ
Có lỗ hoặc có lỗ được gia công bằng khỏa mặt dùng cho kẹp giữ
P
Kẹp bằng lỗ
S
Kẹp bằng vít qua lỗ
Có lỗ được gia công bằng khỏa mặt dùng cho kẹp giữ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5. Ký hiệu cho hình dạng của mảnh cắt thay thế - Ký hiệu 5
Xem Bảng 4.
Bảng 4 - Ký hiệu 5
Kích thước tính bằng milimet
Ký hiệu chữ cái
Góc trong
er
Hình dạng của mảnh cắt thay thế
Ghi chú
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120o
Hình sáu cạnh
Có cạnh bằng nhau và góc bằng nhau
O
135o
Hình tám cạnh
P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình năm cạnh
S
90o
Hình vuông
T
60o
Hình tam giác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
80o
Hình thoi
Có cạnh bằng nhau nhưng góc không bằng nhau
D
55o
E
75o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86o
V
35o
W
80o
Hình sáu cạnh có góc ở tâm 80o
L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình chữ nhật
Có cạnh không bằng nhau nhưng góc bằng nhau
A
85o
Có dạng hình bình hành
Các cạnh và các góc không bằng nhau
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
55o
R
-
Hình tròn
Tròn
CHÚ THÍCH: Góc trong luôn luôn là góc bé hơn.
4.6. Ký hiệu cho dạng dao - Ký hiệu 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7. Ký hiệu cho góc sau chuẩn của mảnh cắt thay thế - Ký hiệu 7
Các ký hiệu bằng chữ cái cái theo Bảng 5 áp dụng cho góc sau chuẩn, µn của các mảnh cắt thay thế trên lưỡi cắt (xem Hình 1).
Đối với các mảnh cắt thay thế có cạnh không bằng nhau, ký hiệu áp dụng cho góc sau chuẩn của cạnh dài hơn.
Hình 1 - Góc sau chuẩn µn
Bảng 5 - Ký hiệu 7
Ký hiệu chữ cái
µn
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
50
C
70
D
150
E
200
F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G
300
H
00
P
110
4.8. Ký hiệu cho đặc tính của dao - Ký hiệu 8
Xem Bảng 6.
Bảng 6 - Ký hiệu 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính của dao
Hình vẽ/minh họa
R
Dao phải
L
Dao trái
4.9. Ký hiệu cho cỡ của mảnh cắt thay thế - Ký hiệu 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7 - Ký hiệu 9
Kích thước tính bằng milimet
Kiểu mảnh cắt thay thế
Ký hiệu số
Có cạnh bằng nhau và góc bằng nhau (H, O, P, S, T) và có cạnh bằng nhau nhưng góc không bằng nhau (C, D, E, M, V, W)
Ký hiệu cho cỡ kích thước của mảnh cắt thay thế là chiều dài cạnh, bỏ qua bất cứ số thập phân nào
VÍ DỤ: Chiều dài cạnh: 16,5 mm
Ký hiệu: 16
Có cạnh bằng nhau nhưng góc không bằng nhau (L) và có cạnh không bằng nhau và góc không bằng nhau (A, B, K)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ: Chiều dài của lưỡi cắt chính: 19,5 mm
Ký hiệu: 19
Mảnh cắt tròn (R)
Ký hiệu cho cỡ kích thước của mảnh cắt thay thế thường được cho đối với giá trị đường kính, bỏ qua bất cứ số thập phân nào
VÍ DỤ: Đường kính: 15,875 mm
Ký hiệu: 15
CHÚ THÍCH: Khi ký hiệu do giá trị được rút gọn lại chỉ có một chữ số thì phải đặt số 0 (zero) trước chữ số này.
VÍ DỤ: Chiều dài của lưỡi cắt chính: 9,525 mm;Ký hiệu: 09
4.10. Ký hiệu cho hình dạng thân dao tròn - Ký hiệu 10 - Số mặt vát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 - Ký hiệu 10
Hình dạng thân dao
Hình dạng thân dao
Hình dạng thân dao
Hình dạng thân dao
Hình dạng thân dao
Mã
Hình minh họa
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
Hình minh họa
Mã
Hình minh họa
Mã
Hình minh họa
10
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
13
14
-
-
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
-
-
-
-
-
-
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
33
34
-
-
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
b chiều rộng mặt vát;
d đường kính thân dao;
h chiều cao mặt vát.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 9 nêu tóm tắt các đặc tính của bộ phận kẹp dao của thân dao tiện trong hình trụ dùng để kẹp giữ các mảnh cắt thay thế được chuẩn hóa trong ISO 5609-2, ISO 5609-3, ISO 5609-4, ISO 5609-5 và ISO 5609-6 với các ký hiệu chữ cái tương ứng của chúng và các cỡ kích thước của thân dao.
Các mũi tên được chỉ ra trên các hình vẽ minh họa biểu thị chiều tiến dao chính.
Bảng 9
Kích thước tính bằng milimet
Dạng dao
Hình vẽ minh họa
Các ký hiệu cho đường kính thân dao
d1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc lưỡi cắt của dao kr
Góc trong của mảnh cắt er
8
10
12
16
20
25
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
60
ISO 5609-2
F
Ký hiệu của chiều dài lưỡi cắt, I
06
06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu của chiều dài lưỡi cắt, I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
11
11
16
16
16
16
22
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
K
Ký hiệu của chiều dài lưỡi cắt, I
09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
09
12
12
12
15
15
19
15
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
Ký hiệu của chiều dài lưỡi cắt, I
06
06
06
09
09
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
16
19
16
19
ISO 5609-4
L
Ký hiệu của chiều dài lưỡi cắt, I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04
04
04
06
06
06
08
06
08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
08
ISO 5609-4
P
Ký hiệu của chiều dài lưỡi cắt, I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
11
13
13
16
16
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
Ký hiệu của chiều dài lưỡi cắt, I
07
07
11
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
15
15
15
ISO 5609-6
Ký hiệu của chiều dài lưỡi cắt, I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
11
13
13
16
16
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sa
Góc lưỡi cắt 450, thân dao dịch chuyển để cắt mặt bên và mặt nút
09
09
09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
15
15
19
15
19
-
U
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu của chiều dài lưỡi cắt, I
07
07
11
15
11
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
15
19
15
19
ISO 5609-5
U
Ký hiệu của chiều dài lưỡi cắt, I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
11
13
11
13
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 5609-5
W
Ký hiệu của chiều dài lưỡi cắt, I
11
11
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
16
16
16
22
22
22
27
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu của chiều dài lưỡi cắt, I
09
09
09
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
15
15
19
15
19
-
CHÚ THÍCH: Các mũi tên trên các hình vẽ minh họa chỉ ra chiều tiến dao chính.
a Các dao thuộc dạng S cũng có thể được lắp các mảnh cắt tròn (dạng R).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Đường kính của thân dao d1, kích thước f và chiều dài l1
Bảng 10 cung cấp các kích thước f, chiều dài l1 và đường kính trong nhỏ nhất có thể đạt được, Dmin cho gia công có liên quan với đường kính thân dao d1, xem Hình 2.
, nếu thân dao hình trụ có kết cấu tiêu chuẩn (xem 4.2), hoặc
, nếu thân dao hình trụ có các mặt vát theo chiều h (xem Bảng 3)
Hình 2 - Bộ phận kẹp dao, dạng K
Bảng 10
Kích thước tính bằng milimet
d1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l1b
Dmin
g7
k16
8
6
80
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
100
13
12
9
125
16
16
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
13
180
25
25
17
200
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
250
40
40
27
300
50
50
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
60
43
400
80
a Để nhận biết các kích thước f, xem 7.4.
b Để nhận biết chiều dài l1, xem 7.3.
6.2. Prôfin của thân dao
Thiết kế tiêu chuẩn của các thân dao là có profin tròn không có các mặt vát. Các thân dao có một đến bốn mặt vát trên thân dao có thể được cung cấp theo quyết định của nhà sản xuất hoặc theo thỏa thuận. Các mặt vát phải phù hợp với các kích thước cho trong Bảng 11.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimet
Hình dạng của các mặt vát thân dao
d1
8
10
12
16
20
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
50
60
ba
7,6
9,5
11,5
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
31
39
48,5
58,5
một mặt vát hướng theo chiều rộng thân b
ha
7,2
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
18
23
30
38
47
57
ba
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
11
14
18
23
30
38
47
57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ha
7,2
9
11
14
18
23
30
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
a Các dung sai chung phù hợp với ISO 2768-m
7.1. Các góc lưỡi cắt
7.1.1. Góc lưỡi cắt K
Điểm qui định K được xác định như sau.
Xem xét mặt phẳng Pf (được giả thiết là mặt phẳng gia công) và Ps (mặt phẳng lưỡi cắt của dao) phù hợp với ISO 3002-1 đối với một điểm được lựa chọn trên lưỡi cắt chính (ví dụ, điểm tiếp giáp của lưỡi cắt chính với đường tròn nội tiếp).
a) Đối với kr ≤ 900, điểm K được xác định là chỗ giao nhau của mặt phẳng Ps, một mặt phẳng song song với mặt phẳng Pf, tiếp tuyến với bán kính góc và một mặt phẳng chứa mặt trước của dao Ag (xem các Hình 3 và 4).
b) Đối với kr > 900 điểm K được xác định là chỗ giao nhau của một mặt phẳng song song với mặt phẳng Pf, tiếp tuyến với bán kính góc, một mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng Pf tiếp tuyến với bán kính góc và một mặt phẳng chứa mặt trước của dao Ag (xem các Hình 5 và 6).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 - Góc lưỡi cắt kr ≤ 90o, với chạy dao ngang để cắt mặt bên
Hình 4 - Góc lưỡi cắt kr ≤ 900, với chạy dao dọc để cắt mặt mút
Hình 5 - Góc lưỡi cắt kr > 900, với chạy dao ngang để cắt mặt bên
Hình 6 - Góc lưỡi cắt kr > 900, với chạy dao dọc để cắt mặt mút
7.1.2. Góc lưỡi cắt lý thuyết T
Chỗ giao nhau của các phần kéo dài lý thuyết của lưỡi cắt chính và lưỡi cắt phụ được xem là góc lưỡi cắt lý thuyết T, xem các Hình 3 đến 6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2. Bán kính góc re của các mảnh cắt thay thế mẫu
Bán kính góc re của mảnh cắt thay thế mẫu, là một hàm số của cỡ kích thước bộ phận kẹp dao và mảnh cắt thay thế liên kết với nó và vì thế có liên quan đến đường kính d2 của vòng tròn nội tiếp trong Bảng 12
Bảng 12 cho các giá trị của bán kính góc re của mảnh cắt thay thế mẫu (dưỡng mẫu) và các giá trị này phải được sử dụng cho xác định và thử, kiểm tra chiều dài l1, kích thước f và chiều cao h1.
Bảng 12
Kích thước tính bằng milimet
d2
re
Kích thước danh nghĩa a
6,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,94
9,525
0,8
12,7
15,875
1,2
19,05
25,4
2,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3. Chiều dài l1
Chiều dài l1 (về các giá trị, xem Bảng 10) là khoảng cách giữa các điểm qui định K và đầu mút của thân dao (xem các Hình 2 đến 6 và Bảng 13) được đo trên một mảnh cắt thay thế mẫu có bán kính góc, re phù hợp với Bảng 12.
Đối với các bộ phận kẹp dao với các mảnh cắt thay thế có bán kính re sai lệch so với Bảng 4, phải xác định chiều dài được sửa đổi l1 với giá trị hiệu chỉnh x như đã chỉ ra trong các Bảng 2 đến 5.
Giá trị hiệu chỉnh x (xem Bảng 13) tương đương với khoảng cách được đo song song với thân dao giữa điểm qui định K và góc lý thuyết T.
Chiều dài được sửa đổi thu được từ chiều dài l1 cho trong Bảng 10 và độ chênh lệch giữa các giá trị x từ Bảng 5 đối với bán kính góc mới và bán kính góc được cho trong Bảng 12.
7.4. Kích thước f
Kích thước f (về giá trị, xem Bảng 10) là khoảng cách giữa điểm qui định K với tâm của thân bộ phận kẹp dao (xem các Hình 2 đến 6 và các Hình minh họa trong Bảng 13), được đo trên mảnh cắt thay thế mẫu có bán kính góc re phù hợp với Bảng 12.
Đối với bộ phận kẹp dao với các mảnh cắt thay thế có bán kính góc re sai lệch so với Bảng 12, phải xác định kích thước được sửa đổi f với giá trị hiệu chỉnh y, về các giá trị, xem Bảng 5, như đã chỉ ra trên các Hình 3 đến 6.
Giá trị hiệu chỉnh y tương đương với khoảng cách giữa điểm qui định K và góc lưỡi cắt lý thuyết T được đo ngang qua thân dao.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5. Dung sai
Các dung sai được cho trong Bảng 10 là dung sai của chiều dài l1 và kích thước f được đo trên mảnh cắt thay thế mẫu và, nếu có thể áp dụng được, trên một miếng đệm mẫu. Vì thế các dung sai cho l1 và f không được bao gồm trong các dung sai trên mảnh cắt thay thế cũng như trên miếng đệm.
7.6. Kích thước a
7.6.1. Qui định chung
Kích thước a có liên quan đến việc xác định chiều dài toàn bộ của bộ phận kẹp dao.
Nói chung, chiều dài toàn bộ l1 tương ứng với ngoại lệ cho bộ phận kẹp dao dạng K và chiều rộng toàn bộ .
Đối với dạng K, chiều dài toàn bộ của bộ phận kẹp dao là tổng số của l1 và các giá trị a.
Kích thước a được xác định là khoảng cách giữa điểm qui định K và tiếp tuyến với bán kính góc thứ hai của mảnh cắt thay thế, được đo vuông góc với chiều dài thân dao; xem Hình 2 và Bảng 13.
7.6.2. Các giá trị của kích thước a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các bộ phận kẹp dao với các mảnh cắt thay thế có các bán kính góc sai lệch so với các giá trị trong Bảng 12, phải xác định kích thước được sửa đổi a với giá trị hiệu chỉnh x, về các giá trị của x, xem Bảng 13.
Đối với góc trước chính gn và góc nghiêng của lưỡi cắt ls thay đổi giữa -60 và +60, các thay đổi của các giá trị a nhỏ hơn 0,1 mm và có thể được bỏ qua.
7.7. Các giá trị hiệu chỉnh x và y
Các giá trị hiệu chỉnh x và y được cho trong Bảng 13, áp dụng cho các góc trước chính gn = 0 0 và góc nghiêng của lưỡi cắt ls = 0 0. Các góc trước chính gn và các góc nghiêng của lưỡi cắt ls thay đổi giữa -60 và +60 dẫn đến các thay đổi của các giá trị x và y trong phạm vi 0,001 mm đến 0,01 mm, các thay đổi này quá nhỏ so với các dung sai của l1 và f. Nếu cần thiết, phải xác định các giá trị hiệu chỉnh.
Bảng 13
Kích thước tính bằng milimet
Dạng
Hình vẽ minh họa
re
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y
F
0,2
—
0,039
0,4
—
0,076
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
0,152
1,2
—
0,228
1,6
—
0,305
2,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,457
0,2
—
0,149
0,4
—
0,291
0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,581
1,2
0,872
1,6
—
1,162
2,4
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
0,4
0,024
0,089
0,8
0,048
0,178
1,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,268
1,6
0,096
0,357
2,4
0,143
0,535
L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,020
0,4
0,040
0,040
0,8
0,079
0,079
1,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,119
1,6
0,159
0,159
2,4
0,238
0,238
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,4
-
-
0,8
-
-
1,2
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
-
-
2,4
-
-
Q
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,108
0,4
0,211
0,211
0,8
0,422
0,422
1,2
0,633
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
0,844
0,844
2,4
1,265
1,265
0,2
0,182
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
0,360
0,684
0,8
0,720
1,369
1,2
1,081
2,053
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,441
2,738
2,4
2,161
4,105
U
0,2
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
0,039
0,344
0,8
0,079
0,688
1,2
0,118
1,031
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,157
1,375
2,4
0,236
2,062
0,2
0,033
0,423
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,065
0,840
0,8
0,131
1,679
1,2
0,196
2,519
1,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,358
2,4
0,392
5,036
(Tham khảo)
QUAN HỆ GIỮA CÁC KÝ HIỆU TRONG TIÊU CHUẨN NÀY VÀ ISO 13399 (TẤT CẢ CÁC PHẦN)
A.1. Quan hệ giữa các ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1 - Quan hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn này và ISO 13399 (tất cả các phần)
Ký hiệu trong tiêu chuẩn này (ISO5609)
Viện dẫn trong ISO 5609 (tất cả các phần)
Tên của đặc tính trong loạt ISO 13399
Ký hiệu trong loạt ISO 13399
Viện dẫn trong loạt ISO 13399
Kiểu dao (ký hiệu 1)
ISO5609-1, 4.1: Bảng 1
Mã dạng của cấu hình thiết kế
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO/TS13399-3
Phương pháp kẹp giữa mảnh cắt thay thế (ký hiệu 4)
4.4: Bảng 3
Mã của kiểu kẹp chặt
MTP
ISO/TS13399-3
Hình dạng của mảnh cắt thay thế (ký hiệu 5)
4.5: Bảng 4
Mã của hình dạng mảnh cắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO/TS13399-2
an - Góc sau chuẩn của mảnh cắt (ký hiệu 7)
4.7: Bảng 5
Mẫu của góc sau
AN
ISO/TS13399-2
Đặc tính của dao (ký hiệu 8)
4.8: Bảng 6
Đặc tính của dao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO/TS13399-3
Cỡ kích thước của mảnh cắt (ký hiệu 9)
4.9: Bảng 7
Chiều dài lưỡi cắt
L
ISO/TS13399-2
Hình dạng của thân dao tròn (ký hiệu 10)
4.10: Bảng 8
Mã hình dạng mặt cắt ngang thân dao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO/TS13399-3
aa
7.6: theo hướng của chiều dài toàn bộ
Kích thước a trên lf
LFA
ISO/TS13399-3 71DO793ECEF9A
B
Điều 3 và Bảng 3
Chiều rộng thân dao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO/TS13399-3 71CF298751FCF
d
d1
4.2. Bảng 9, 6.1.Hình 2, Bảng 2 và Bảng 3
Đường kính thân dao
DMM
ISO/TS13399-3 71CF29862B277
d2
Hình 1, Bảng 4 và 6.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IC
ISO/TS13399-2 71CE7A96D9F7D
Dmin
Hình 2 và Bảng 10
Đường kính lỗ nhỏ nhất
DMIN
ISO/TS13399-3 71DO7543367C5
F
Hình 2 và Bảng 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WF
ISO/TS13399-3 71CF29984CDA7
h1
Hình 2 và Bảng 2
Chiều cao chức năng
HF
ISO/TS13399-3 71CF29994E734
H
Bảng 1, Hình 1 và Bảng 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
ISO/TS13399-3 71CF29883E014
l1
Hình 1 và Bảng 2
Chiều dài chức năng
LF
ISO/TS13399-3 71DCD39338974
re
Hình 1, 7.2 và Bảng 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RE
ISO/TS13399-2 71DD6C8ACA503
gn
ISO 5609-2
ISO 5609-3
ISO 5609-4
ISO 5609-5 và
ISO 5609-6
Góc trước chính chuẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO/TS13399-3 71CF2998EBD46
ls
ISO 5609-2
ISO 5609-3
ISO 5609-4
ISO 5609-5 và
ISO 5609-6
Góc nghiêng
LAMS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kr
ISO 7509-1, Bảng 1
Góc lưỡi cắt của dao
KAPR
ISO/TS13399-3 71D078F683C9B
S
ISO 7509-2
ISO 7509-3
ISO 7509-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 7509-6
Chiều dày mảnh cắt
S
ISO/TS13399-2 71CE7A9F5308C
er
ISO 7509-1 Bảng 1
Góc trong của mảnh cắt
EPSR
ISO/TS13399-2 71CE7A96BC122
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 883, Indexable hardmetal (carbide) inserts with rounded corners, without fixing hole; Dimensions (Mảnh cắt hợp kim cứng (cacbit) thay thế có góc tròn, không có lỗ kẹp chặt - Kích thước).
[2] ISO 1832, Indexable inserts for cutting tools - Designation (Mảnh cắt thay thế dùng cho dao cắt - Ký hiệu).
[3] ISO 3364, Indexable hardmetal (carbide) inserts with rounded corners with cylindrical fixing hole - Dimensions (Mảnh cắt hợp kim cứng (cacbit) thay thế có góc tròn và lỗ hình trụ để kẹp chặt - Kích thước).
[4] ISO 6987, Indexable hand material inserts with round corners with partly cylindrical fixing hole - Dimensions (Mảnh cắt vật liệu cứng thay thế có góc tròn và một phần lỗ trụ kẹp chặt - Kích thước).
[5] ISO 9361-1, Indexable inserts for cutting tools - ceramic inserts with rounded corners - Part 1: Dimensions of inserts without fixing hole (Mảnh cắt thay thế dùng cho dao cắt - Mảnh cắt vật liệu gốm có góc tròn - Phần 1: Kích thước của mảnh cắt không có lỗ kẹp chặt).
[6] ISO 13399 (all parts), Cutting tools data representation and exchange (Trình bày và trao đổi các dữ liệu của dao cắt).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11261-1:2015 (ISO 5609-1:2012) về Dao tiện trong có thân dao hình trụ lắp mảnh cắt thay thế được - Phần 1: Ký hiệu, dạng dao, kích thước và tính toán hiệu chỉnh
Số hiệu: | TCVN11261-1:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11261-1:2015 (ISO 5609-1:2012) về Dao tiện trong có thân dao hình trụ lắp mảnh cắt thay thế được - Phần 1: Ký hiệu, dạng dao, kích thước và tính toán hiệu chỉnh
Chưa có Video