|
Phân tích mẻ nấu |
||||||||||
Mác thépb |
Cc |
Sid,j |
Mne |
P |
S |
Crf |
Nif |
Mo |
Cuf,g |
AIh |
Nii |
|
|
|
lớn nhất |
lớn nhất |
lớn nhất |
lớn nhất |
lớn nhất |
lớn nhất |
lớn nhất |
lớn nhất |
|
|
% |
% |
% |
% |
% |
% |
% |
% |
% |
% |
% |
C3D2 |
≤0,05 |
≤0,30 |
0,30 - 0,50 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,05 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C5D2 |
≤0,07 |
≤0,30 |
0,30 - 0,50 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,05 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C8D2 |
0,06 - 0,10 |
≤0,30 |
0,30 - 0,50 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,05 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C10D2 |
0,08 - 0,12 |
≤0,30 |
0,30 - 0,50 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,05 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C12D2 |
0,10 - 0,14 |
≤0,30 |
0,30 - 0,50 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,05 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C15D2 |
0,13 - 0,17 |
≤0,30 |
0,30 - 0,50 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,05 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C18D2 |
0,16 - 0,20 |
≤0,30 |
0,30 - 0,50 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,05 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C20D2 |
0,18 - 0,23 |
≤0,30 |
0,30 - 0,50 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,05 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C26D2 |
0,24 - 0,29 |
0,10 - 0,30 |
0,50 - 0,70 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C32D2 |
0,30 - 0,34 |
0,10 - 0,30 |
0,50 - 0,70 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C36D2 |
0,34 - 0,38 |
0,10 - 0,30 |
0,50 - 0,70 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C38D2 |
0,36 - 0,40 |
0,10 - 0,30 |
0,50 - 0,70 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C40D2 |
0,38 - 0,42 |
0,10 - 0,30 |
0,50 - 0,70 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C42D2 |
0,40 - 0,44 |
0,10 - 0,30 |
0,50 - 0,70 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C46D2 |
0,44 - 0,48 |
0,10 - 0,30 |
0,50 - 0,70 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C48D2 |
0,46 - 0,50 |
0,10 - 0,30 |
0,50 - 0,70 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C50D2 |
0,48 - 0,52 |
0,10 - 0,30 |
0,50 - 0,70 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C52D2 |
0,50 - 0,54 |
0,10 - 0,30 |
0,50 - 0,70 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C56D2 |
0,54 - 0,58 |
0,10 - 0,30 |
0,50 - 0,70 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C58D2 |
0,56 - 0,60 |
0,10 - 0,30 |
0,50 - 0,70 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C60D2 |
0,58 - 0,62 |
0,10 - 0,30 |
0,50 - 0,70 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C62D2 |
0,60 - 0,64 |
0,10 - 0,30 |
0,50 - 0.70 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C66D2 |
0,64 - 0,68 |
0,10 - 0,30 |
0,50 - 0,70 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C68D2 |
0,66 - 0,70 |
0,10 - 0,30 |
0,50 - 0,70 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C70D2 |
0,68 - 0,72 |
0,10 - 0,30 |
0,50 - 0,70 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C72D2 |
0,70 - 0,74 |
0,10 - 0,30 |
0,50 - 0,70 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C76D2 |
0,74 - 0,78 |
0,10 - 0,30 |
0,50 - 0,70 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C78D2 |
0,76 - 0,80 |
0,10 - 0,30 |
0,50 - 0,70 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C80D2 |
0,78 - 0,82 |
0,10 - 0,30 |
0,50 - 0,70 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C82D2 |
0,80 - 0,84 |
0,10 - 0,30 |
0,50 - 0,70 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C86D2 |
0,84 - 0,88 |
0,10 - 0,30 |
0,50 - 0,70 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C88D2 |
0,86 - 0,90 |
0,10 - 0,30 |
0,50 - 0,70 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C92D2 |
0,90 - 0,94 |
0,10 - 0,30 |
0,50 - 0,70 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
C98D2 |
0,96 - 1,00 |
0,10 - 0,30 |
0,50 - 0,70 |
0,020 |
0,025 |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
0,15 |
0,01 |
0,007 |
Theo thỏa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng, có thể quy định thép hạt mịn. Sự thỏa thuận này có thể dùng làm chuẩn tham chiếu cho yêu cầu phải đáp ứng, nếu một số tiêu chí (liên quan đến sử dụng Al, Nb hoặc V một cách riêng lẻ hoặc trong tổ hợp) đã được đáp ứng. |
|||||||||||
a Các nguyên tố không bao gồm trong bảng này không được cố ý bổ sung thêm vào thép mà không có sự thỏa thuận của khách hàng, trừ các nguyên tố dùng cho hoàn thiện mẻ nấu. Theo thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng, các mác thép có thể chứa các chất phụ gia (thường được gọi là các chất phụ gia hợp kim hóa vi lượng) Cr và V. Hàm lượng Cr tới 0,30 % và hàm lượng V là 0,05 đến 0,10 %. b Thép không hợp kim dùng cho các ứng dụng đặc biệt phải tuân theo thép không hợp kim đặc biệt trong TCVN 7446-2 (ISO 4948-2). c Đối với các mác thép C32D2 đến C98D2, phạm vi hàm lượng cacbon có thể được mở rộng 0,01% bằng cách hạ thấp giá trị nhỏ nhất hoặc tăng giá trị lớn nhất theo thỏa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng. d Đối với thép thanh để chế tạo dây thép dùng cho mạ kẽm, nên quy định giới hạn dưới của hàm lượng silic theo yêu cầu tại thời điểm đặt hàng. e Đối với hàm lượng mangan, có thể thỏa thuận một phạm vi hàm lượng khác so với phạm vi hàm lượng được cho trong bảng tại thời điểm đặt hàng với một biên độ 0,20 % và có giá trị lớn nhất không vượt quá 1,20 % và giá trị nhỏ nhất không thấp hơn 0,30 %. f Tổng số của các hàm lượng Cu + Ni + Cr không được vượt quá 0,30 %, trừ khi Cr được dự định bổ sung theo yêu cầu của khách hàng. g Cu + Sn phải ≤ 0,15 %. Đối với một số ứng dụng, hàm lượng Cu có thể được hạn chế tới giá trị lớn nhất 0,12 % theo thỏa thuận và hàm lượng Sn không vượt quá 0,03 %. h Theo thỏa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng, có thể quy định phạm vi hàm lượng của AI với giới hạn dưới 0,02 % và giới hạn trên 0,06 %. Theo yêu cầu hàm lượng của silic có thể được giữ cố định tại ≤ 0,10 %. i Nếu phù hợp với chú thích h cuối bảng, hàm lượng AI được giữ cố định, giá trị hàm lượng của N phải được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng. j Đối với hàm lượng silic, có thể thỏa thuận một phạm vi hàm lượng khác so với phạm vi hàm lượng được cho trong bảng này tại thời điểm đặt hàng. |
Bảng 2 - Sai lệch cho phép của phân tích sản phẩm so với phân tích mẻ nấu đã quy định
Nguyên tố
Mác thép
Sai lệch cho phép trong phân tích sản phẩm, %
C
C3D2 đến C20D2
C26D đến C82D2
C86D đến C98D2
± 0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,04
Si
Tất cả các mác thép
± 0,04
Mn
Tất cả các mác thép
± 0,06
P và S
Tất cả các mác thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Nếu được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng, sai lệch cho phép giữa phân tích sản phẩm và phân tích mẻ nấu đối với cacbon phải so sánh với phân tích mẻ nấu thực thay cho phạm vi đã quy định.
4.3. Chất lượng bên trong và chất lượng bề mặt
Thép thanh để chế tạo dây thép không được có các điểm gián đoạn bên trong và trên bề mặt như các lỗ co ngót, vết nứt, nếp gấp, vỏ cứng, rãnh, vết sẹo hoặc ba via cán có thể có hại đến quá trình gia công tiếp sau.
4.4. Độ sâu của các điểm gián đoạn trên bề mặt
Thép thanh để chế tạo dây thép không được có bất cứ các điểm gián đoạn nào trên bề mặt có độ sâu lớn hơn các độ sâu được cho trong Bảng 3. Các giá trị giới hạn này áp dụng cho mẫu thử được lựa chọn phù hợp với 9.4.3 và 9.5.3 của TCVN 11235-1 (ISO 16120-1).
Bảng 3 chỉ áp dụng cho các thép thanh tròn. Có thể quy định các mức gián đoạn lớn nhất cho các dạng thép thanh khác theo thỏa thuận.
Bảng 3 - Giá trị độ sâu giới hạn của các điểm gián đoạn trên bề mặt thép thanh tròn
Kích thước tính bằng milimet
Đường kính danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ sâu lớn nhất cho phép của các điểm gián đoạn trên bề mặt - độ sâu hướng kínha
Chiều dài thực lớn nhất cho phép của các điểm gián đoạn trên bề mặtb,c
5 ≤ dN ≤ 12
0,15
0,20
dN > 12
0,20
0,25
a Độ sâu của các điểm gián đoạn trên bề mặt được đo từ bề mặt thực của sản phẩm theo chiều hướng kính.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Về giải thích các thuật ngữ, xem Phụ lục B của TCVN 11235-1 (ISO 16120-1).
c Theo thỏa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng có thể bỏ qua phép kiểm chiều dài thực lớn nhất của các điểm gián đoạn trên bề mặt.
4.5. Chiều sâu thoát cacbon
Điều kiện kỹ thuật được cho dưới đây có liên quan đến độ sâu thoát cacbon và quy trình kiểm tra độ sâu thoát cacbon chỉ áp dụng cho các mác thép C42D2 đến C98D2.
4.5.1. Sự thoát cacbon hoàn toàn
Thép thanh để chế tạo dây thép không được có sự thoát cacbon hoàn toàn.
4.5.2. Sự thoát cacbon cục bộ
Thép thanh để chế tạo dây thép không được có sự thoát cacbon cục bộ với độ sâu trung bình lớn hơn các giá trị được cho trong Bảng 4.
Các giá trị giới hạn này áp dụng cho phép thử được mô tả trong 9.5.4 của TCVN 11235-1 (ISO 16120-1).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Giới hạn độ sâu thoát cacbon cục bộ
Kích thước tính bằng milimet
Đường kính danh nghĩa
dN
Giá trị giới hạna
A
B
5 ≤ dN ≤ 8
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 < dN ≤ 30
1;2% dN
1,0 % dN
a Theo thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng, có thể quy định các giá trị giới hạn khác.
4.6. Tạp chất phi kim loại
Nếu có thỏa thuận tại thời điểm yêu cầu và đơn đặt hàng, thép thanh để chế tạo dây thép phải được kiểm tra đối với các tạp chất phi kim loại. Phương pháp đánh giá các tạp chất phi kim loại và chuẩn đánh giá phải là phương pháp “trường xấu nhất” như đã định nghĩa trong ISO 4967 (phương pháp A) hoặc ASTM E45 (phương pháp A) khi sử dụng định mức nghiêm khắc từ 0 đến 5 (các biểu đồ JK). Trường xấu nhất đối với mỗi loại tạp chất riêng phải được ghi lại và tính toán giá trị trung bình. Các giới hạn chấp nhận được cho trong Bảng 5.
Bảng 5 - Giá trị giới hạn cho các tạp chất phi kim loại
Loại tạp chấta
Mỏng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xấu nhất
Trung bình
Xấu nhất
Trung bình
A
4
2
3
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2
2
1,0
C
4
2
3
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2
2
1,0
DS
-
-
2,5
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7. Thiên tích ở lõi
Nếu được thỏa thuận tại thời điểm yêu cầu và đơn đặt hàng, thép thanh để chế tạo dây thép có mác C60D2 hoặc các mác có hàm lượng cacbon cao hơn phải được kiểm tra về sự thiên tích ở lõi. Không lớn hơn 10 % các mẫu thử được kiểm tra phải là Cấp 4; không cho phép có cấp 5.[xem Phụ lục A của TCVN 11235-1 (ISO 16120-1)]. Tuy nhiên nên thực hiện việc đánh giá như một phần của một hệ thống chất lượng.
4.8. Giới hạn bền kéo
Đối với các mác thép được quy định theo thành phần hóa học nhưng khi có yêu cầu của khách hàng tại thời điểm đặt hàng, nhà sản xuất phải cung cấp các giá trị có tính hướng dẫn của giới hạn bền kéo. Đối với các mác thép được quy định theo độ bền kéo, khách hàng phải sử dụng các ký hiệu được mô tả trong Điều 3. Giới hạn bền kéo của thép thanh để chế tạo dây thép phải nằm trong các giới hạn sai lệch cho phép được cho trong Bảng 6 đối với mức độ bền được quy định.
Bảng 6 - Sai lệch cho phép đối với giới hạn bền kéo của thép thanh
Mác thép
Sai lệch cho phép, (MPa)a
C3D2 đến C20D2
± 80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 100
C72D2 đến C98D2
± 120
a Nếu có thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng, có thể cung cấp các giới hạn sai lệch chặt hơn.
4.9. Đặc điểm của lớp vảy
Có thể thỏa thuận về đặc điểm của lớp vảy giữa nhà cung cấp và khách hàng, các đặc điểm này có thể được quy định là số lượng vảy và/hoặc khả năng làm sạch vảy.
4.10. Hư hỏng cơ học
Thép thanh để chế tạo dây thép không được có hư hỏng do mài mòn (hậu quả của sự tiếp xúc có ma sát giữa thép thanh và thép thanh, thép thanh và bê tông hoặc thép thanh và chi tiết bằng thép) có ảnh hưởng xấu đến quá trình gia công tiếp sau và sử dụng cuối cùng. Các tiêu chuẩn về khả năng chấp nhận các mức hư hỏng cho phép có thể được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng. Phụ lục C của TCVN 11235-1 (ISO 16120-1) giới thiệu các ví dụ minh họa về hư hỏng cơ học.
4.11. Tổ chức tế vi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các mác thép không có dự định bổ sung Cr, tổ chức tế vi phải không có mactensit và bainit. Đối với các mác thép có dự định bổ sung Cr, cho phép có các hạt mactenxit được tách ra.
Phương pháp thử để đo peclit hòa tan được quy định trong Phụ lục D của TCVN 11235-1 (ISO 16120-1).
Bảng 7 - Giá trị giới hạn cho peclit hòa tan
Hàm lượng cacbon
C
Giá trị giới hạn cho peclit hòa tan
%
%
0,40 < C ≤ 0,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70 <C ≤ 0,80
25
(Tham khảo)
Bảng A.1
TCVN 11235-4 (ISO 16120-4)
JIS G 3502
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu của thép
No. của vật liệu châu Âu
Ký hiệu của thép
n/nr/ya
Ký hiệu của thép
n/nr/ya
C3D2
1.1110
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C3D2
y
C5D2
1.1111
-
-
C5D2
y
C8D2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
C8D2
y
C10D2
1.1114
-
-
C10D2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C12D2
1.1124
-
-
C12D2
y
C15D2
1.1126
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C15D2
y
C18D2
1.1129
-
-
C18D2
y
C20D2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
C20D2
y
C26D2
1.1139
-
-
C26D2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C32D2
1.1143
-
-
C32D2
y
C36D2
1.1145
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C36D2
y
C38D2
1.1150
-
-
C38D2
y
C40D2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
C40D2
y
C42D2
1.1154
-
-
C42D2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C46D2
1.1162
-
-
C46D2
y
C48D2
1.1164
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C48D2
y
C50D2
1.1171
-
-
C50D2
y
C52D2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
C52D2
y
-
C56D2
1.1220
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y
C58D2
1.1212
-
-
C58D2
y
-
C60D2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
C60D2
y
C62D2
1.1222
SWRS62A
nr
C62D2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SWRS62B
C66D2
1.1236
-
-
C66D2
y
C68D2
1.1232
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nr
C68D2
y
SWRS67B
C70D2
1.1251
-
-
C70D2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C72D2
1.1242
SWRS72A
nr
C72D2
y
SWRS72B
C76D2
1.1253
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nr
C76D2
y
SWRS75B
C78D2
1.1252
SWRS77A
nr
C78D2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SWRS77B
C80D2
1.1255
SWRS80A
nr
C80D2
y
SWRS80B
C82D2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SWRS82A
nr
C82D2
y
SWRS82B
C86D2
1.1265
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y
C88D2
1.0628
SWRS87A
nr
C88D2
y
SWRS87B
C92D2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SWRS92A
nr
C92D2
y
SWRS92B
C98D2
1.1283
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y
a Sai lệch của phân tích hóa học (phân tích mẻ nấu) so với phân tích được cho trong TCVN 11235-4 (ISO 16120-4): n = không; nr = không có liên quan; y = có liên quan.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 8992 (ISO 9443), Thép có thể nhiệt nhiệt luyện và thép hợp kim - Cấp chất lượng bề mặt thép thanh trên và thép dây cán nóng - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp.
[2] JIS G 3502, Piano wire rods. (Thép thanh để chế tạo dây đàn piano).
[3] YB/T 170.4:2002, Non - alloy steel wire rod for conversion to wire - Part 4: Specific requirements for wire rod for special applications. (Thép thanh bằng thép không hợp kim để chế tạo dây thép - Phần 4: Yêu cầu riêng cho thép thanh dùng cho các ứng dụng đặc biệt).
1) Tham khảo ISO 4948-1. Trong Bảng 1 của TCVN 7446-1, hàm lượng các nguyên tố nhôm (AI), coban (Co), silic (Si), Wolfram (W) và các nguyên tố được quy định khác (trừ lưu huỳnh (S), phốt pho (P), cacbon (C) và nitơ (N)) tương đương với quy định của HS; hàm lượng các nguyên tố còn lại tương đương với quy định của cả HS và ISO 4948-1.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235 -4:2015 (ISO 16120-4:2011) về Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 4: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn dùng cho các ứng dụng đặc biệt
Số hiệu: | TCVN11235-4:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235 -4:2015 (ISO 16120-4:2011) về Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 4: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn dùng cho các ứng dụng đặc biệt
Chưa có Video