Mác thép |
Chất lượng |
Thành phần hóa học, % |
||||||||||||
C lớn nhất |
Si lớn nhất |
Mn |
P lớn nhất |
S lớn nhất |
Nbb |
Vb |
AItổngc nhỏ nhất |
Ti lớn nhất |
Ni lớn nhất |
Mo lớn nhất |
N lớn nhất |
Cu lớn nhất |
||
E 355 |
CC DD |
0,18 0,18 |
0,50 0,50 |
0,9-1,65 0,9-1,65 |
0,035 0,030 |
0,035 0,030 |
0,005-0,050 0,005-0,050 |
0,01-0,20 0,01-0,20 |
0,020 0,020 |
0,03 0,03 |
0,30 0,30 |
0,50 0,50 |
0,10 0,10 |
0,35 0,35 |
E 420 |
CC DD |
0,20 0,20 |
0,60 0,60 |
1,0-1,7 1,0-1,7 |
0,035 0,030 |
0,035 0,030 |
0,005-0,050 0,005-0,050 |
0,01-0,20 0,01-0,20 |
0,020 0,020 |
0,03 0,03 |
0,30 0,30 |
0,80 0,80 |
0,10 0,10 |
0,70d 0,70d |
E 460 |
CC DD |
0,20 020 |
0,60 0,60 |
1,0-1,7 1,0-1,7 |
0,035 0,030 |
0,035 0,030 |
0,005-0,050 0,005-0,050 |
0,01-0,20 0,01-0,20 |
0,020 0,020 |
0,03 0,03 |
0,30 0,30 |
0,80 0,80 |
0,10 0,10 |
0,70d 0,70d |
a Vì thành phần hóa học ảnh hưởng đến đặc tính hàn cho nên khách hàng phải được thông báo, nếu họ có yêu cầu tại thời điểm yêu cầu và đơn đặt hàng, về loại thép sẽ được cung cấp và các giá trị lớn nhất của phạm vi các nguyên tố hợp kim hóa sẽ được sử dụng trong thép này. b Các mác thép phải chứa ít nhất là một trong các nguyên tố làm mịn hạt tính theo tỷ lệ phần trăm như đã chỉ dẫn trong bảng. Nếu các nguyên tố này được sử dụng kết hợp với nhau thì hàm lượng đối với ít nhất là một trong các nguyên tố này không được nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất đã quy định c Nếu có đủ các nguyên tố liên kết N như Nb hoặc V thì không áp dụng hàm lượng nhỏ nhất của Altổng d Nếu hàm lượng Cu lớn hơn 0.35% thì hàm lượng Ni tối thiểu phải bằng một nửa hàm lượng Cu |
Bảng 2 - Cơ tính
Mác thép
Chất lượng
Giới hạn chảy quy ước,
ReH a
nhỏ nhất
MPa
Giới hạn bền kéo
Rm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ giãn dài tính theo phần trăm
A
nhỏ nhất
Năng lượng va đập
KV,
nhỏ nhất b
J
Chiều dày d, mm
Nhiệt độ thử
d ≤ 16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40< d ≤ 63
63< d ≤ 80
80< d ≤ 100
150< d ≤ 150
d ≤100
100< d ≤ 150
0°C
-20°C
E 355
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355
345
335
325
315
295
470-630
450-610
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DD
355
345
335
325
315
295
470-630
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
40
E 420
CC
420
400
390
370
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
340
520-680
500-660
19
40
DD
420
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
370
360
340
520-680
500-660
19
40
E 460
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
460
440
430
410
400
-
550-720
-
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DD
460
440
430
410
400
-
550-720
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
40
a Xem 7.1
Giá trị trung bình của ba lần thử, nhưng kết quả riêng phải không nhỏ hơn 70% giá trị trung bình nhỏ nhất được quy định
6 Kiểm tra và thử
6.1 Quy định chung
Các sản phẩm phải được cung cấp phù hợp với 6.1 của TCVN 11234-1 (ISO 4951-1).
6.2 Đơn vị kiểm tra và thử.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3 Vị trí và định hướng của mẫu thử
Vị trí và định hướng của mẫu thử phải phù hợp với 6.3 của TCVN 11234-1 (ISO 4951-1).
7 Phương pháp thử
7.1 Thử kéo
Phải áp dụng các yêu cầu được quy định trong 7.1 của TCVN 11234-1 (ISO 4951-1).
7.2 Thử va đập
Phải áp dụng các yêu cầu được quy định trong 7.2 của TCVN 11234-1 (ISO 4951-1).
7.3 Phân tích hóa học
Phải áp dụng các yêu cầu được quy định trong 7.3 của TCVN 11234-1 (ISO 4951-1).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử lại phải phù hợp với 7.4 của TCVN 11234-1 (ISO 4951-1).
8 Tài liệu kiểm tra
Phải lựa chọn các loại tài liệu kiểm tra yêu cầu từ các tài liệu được quy định trong TCVN 11236 (ISO 10474) và sau đó quy định trong đơn đặt hàng.
9 Phân loại và xử lý lại
Phải áp dụng các yêu cầu của Điều 9 của TCVN 4399 (ISO 404).
10 Thử không phá hủy
Nếu khách hàng yêu cầu các phép thử không phá hủy để kiểm tra chất lượng của sản phẩm, phải áp dụng các yêu cầu của TCVN 11234-1 (ISO 4951-1).
11 Ghi nhãn
Ghi nhãn phải tuân theo các yêu cầu của TCVN 11234-1 (ISO 4951-1).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin do khách hàng cung cấp phải phù hợp với TCVN 11234-1 (ISO 4951-1), ngoài ra cần có thông tin sau, nếu thích hợp:
- Đối với thép thường hóa, sửa chữa bằng hàn phải được thực hiện trước khi xử lý nhiệt (4.4.3);
- Loại thép sẽ được cung cấp (Bảng 1, chú thích a);
- Các giá trị lớn nhất hoặc phạm vi của các nguyên tố hợp kim được sử dụng (Bảng 1, chú thích a)
1) So với các thép mềm, thép này có thể đòi hỏi phải có sự phòng ngừa riêng cho hàn. Xem hướng dẫn “Hàn và tính hàn được của các thép hợp kim hóa vi lượng C-Mn” do ban IX-G của Viện hàn quốc tế xuất bản (tài liệu IIS/IIW 843-84).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11234-2:2015 (ISO 4951-2:2001) về Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao - Phần 2: Điều kiện cung cấp đối với thép thường hóa, thép cán thường hóa và thép cán
Số hiệu: | TCVN11234-2:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11234-2:2015 (ISO 4951-2:2001) về Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao - Phần 2: Điều kiện cung cấp đối với thép thường hóa, thép cán thường hóa và thép cán
Chưa có Video