Mác thép |
Chất lượng |
Thành phần hóa học [%(khối lượng/khối lượng)] |
|||||
C lớn nhất |
Mn |
Si |
P lớn nhất |
S lớn nhất |
Nguyên tố khác |
||
E 460 |
DD E |
0,20 0,20 |
0,7 đến 1,7 0,7 đến 1,7 |
≤ 0,55 ≤ 0,55 |
0,035 0,030 |
0,035 0,030 |
Tùy theo các chiều dày và điều kiện sản xuất, nhà sản xuất có thể thấy cần thiết phải bổ sung một hoặc một vài nguyên tố hợp kim hóa trong các giới hạn được quy định dưới đây. Ni ≤ 2 Ti ≤ 0,201) N ≤ 0,020 Cr ≤ 2 Nb ≤ 0,0601) Btổng ≤ 0,005 Cu ≤ 1,5 V ≤ 0,101) 2) Mo ≤ 1 Fr ≤ 0,151) Nhà sản xuất phải công bố loại thép được cung cấp cũng như phạm vi của các nguyên tố hợp kim hóa hiện diện trong thép này. |
E 550 |
DD E |
0,20 0,20 |
≤ 1,7 ≤ 1,7 |
0,10 đến 0,80 0,10 đến 0,80 |
0,035 0,030 |
0,035 0,030 |
|
E 690 |
DD E |
0,20 0,20 |
51,7 51,7 |
0,10 đến 0,80 0,10 đến 0,80 |
0,035 0,030 |
0,035 0,030 |
|
1) Phải có sự hiện diện ít nhất là một trong các nguyên tố hợp kim hóa này hoặc phải bổ sung nhôm. Trong trường hợp này hàm lượng nhôm tổng nhỏ nhất phải là 0,020 % (m/m). 2) Khi không có xử lý khử ứng suất, cho phép có hàm lượng lớn nhất là 0,20 % (m/m). |
Tất cả các nguyên tố khác với các nguyên tố được cho trong Bảng 1 và được cố ý đưa vào thép phải được chỉ ra cho khách hàng.
4.1.2 Phân tích sản phẩm
Khách hàng có thể đưa ra yêu cầu về phân tích sản phẩm; trong trường hợp này phân tích sản phẩm phải được quy định khi đặt hàng.
Bảng 2 giới thiệu sai lệch cho phép đối với phân tích sản phẩm so với giá trị của phân tích mẻ nấu được cho trong Bảng 1.
Bảng 2 - Sai lệch cho phép của phân tích sản phẩm so với phân tích mẻ nấu đã quy định
Các giá trị tính bằng phần trăm theo khối lượng
Nguyên tố
Giới hạn quy định
Sai lệch cho phép1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,20
+ 0,02
Mn
≤ 1,70
± 0,10
Si
≤ 0,80
+ 0,05
- 0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,035
+ 0,005
S
≤ 0,035
+ 0,005
Cr
≤ 2
+ 0,05
Ni
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,05
Mo
≤ 1
+ 0,05
Cu
≤ 0,50
> 0,50
+ 0,05
+ 0,07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,060
+ 0,005
V
≤ 0,20
+ 0,02
Ti
≤ 0,20
+ 0,02
Zr
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,02
B
≤ 0,005
+ 0,000 5
N
≤ 0,020
+ 0,002
AI
≥ 0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Các sai lệch có thể được áp dụng lớn hơn hoặc nhỏ hơn các giới hạn của phạm vi quy định, nhưng không đồng thời.
4.2 Cơ tính
Các sản phẩm thép ở trạng thái tôi và ram phải tuân theo các cơ tính được quy định trong Bảng 3 khi cơ tính được xác định trên các mẫu thử được chuẩn bị phù hợp với các yêu cầu trong 5.3 của TCVN 11229-1 (ISO 4950-1), trừ tất cả các trường hợp đường trục của các mẫu thử vuông góc với hướng cán.
Bảng 3 - Cơ tính (e ≤ 70 mm)
Mác thép
Chất lượng
Giới hạn chảy
quy định
ReH(Rp0,2), MPa1) nhỏ nhất
Rm
MPa1)
A2),%
nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e ≤ 50
50 < e ≤ 70
- 20 oC
- 50 oC
E 460
DD
E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
460
440
440
570 đến 720
570 đến 720
17
17
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E 550
DD
E
550
550
530
530
650 đến 830
650 đến 830
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
39
27
E 690
DD
E
690
690
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
670
770 đến 940
770 đến 940
14
14
39
27
ReH: giới hạn chảy trên;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rm: giới hạn bền kéo;
A: độ giãn dài sau đứt tính theo tỷ lệ phần trăm trên chiều dài đo ban đầu L0 = 5,65 (trong đó S0 là diện tích mặt cắt ngang ban đầu);
KV: độ dai va đập của các phôi mẫu thử ISO có rãnh V;
e: chiều dày của phôi mẫu thử, tính bằng milimet;
1) 1Mpa = 1 N/mm2
2) Cho phép sử dụng một phôi mẫu thử có chiều dài 200 mm, độ giãn dài được đo trên chiều dài đo 50 mm ngang qua chỗ đứt. Tuy nhiên trong trường hợp có tranh cãi, chỉ được sử dụng các kết quả thu được trên một phôi mẫu thử có tỷ lệ.
3) Giá trị trung bình của ba lần thử; không một kết quả riêng nào được nhỏ hơn 70% giá trị trung bình nhỏ nhất được quy định.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11229-3:2015 (ISO 4950-3:1995 sửa đổi bổ sung 1:2003) về Tấm thép và thép băng rộng giới hạn chảy cao - Phần 3: Thép tấm và thép băng rộng được cung cấp ở trạng thái xử lý nhiệt (tôi + ram)
Số hiệu: | TCVN11229-3:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11229-3:2015 (ISO 4950-3:1995 sửa đổi bổ sung 1:2003) về Tấm thép và thép băng rộng giới hạn chảy cao - Phần 3: Thép tấm và thép băng rộng được cung cấp ở trạng thái xử lý nhiệt (tôi + ram)
Chưa có Video