Mác thép |
Chất lượng |
Thành phần hóa học [% (Khối lượng/khối lượng)]1) |
||||||||||||
C lớn nhất |
Mn2) |
Si lớn nhất |
P lớn nhất |
S lớn nhất |
Nb3) |
V3) |
AI (tổng)3) nhỏ nhất |
Ti3) |
Cr lớn nhất |
Ni lớn nhất |
Mo lớn nhất |
Cu4) lớn nhất |
||
E 355 |
DD |
0,18 |
0,9 đến 1,6 |
0,50 |
0,030 |
0,030 |
0,015 đến 0,060 |
0,02 đến 0,10 |
0,020 |
0,02 đến 0,20 |
0,25 |
0,30 |
0,10 |
0,35 |
E |
0,18 |
0,9 đến 1,6 |
0,50 |
0,025 |
0,025 |
0,015 đến 0,060 |
0,02 đến 0,10 |
0,020 |
0,02 đến 0,20 |
0,25 |
0,30 |
0,10 |
0,35 |
|
E 460 |
CC |
0,20 |
1,0 đến 1,7 |
0,50 |
0,040 |
0,040 |
0,015 đến 0,060 |
0,02 đến 0,20 |
0,020 |
0,02 đến 0,20 |
0,70 |
1,0 |
0,40 |
0,70 |
DD |
0,20 |
1,0 đến 1,7 |
0,50 |
0,030 |
0,030 |
0,015 đến 0,060 |
0,02 đến 0,20 |
0,020 |
0,02 đến 0,20 |
0,70 |
1,0 |
0,40 |
0,70 |
|
E |
0,20 |
1,0 đến 1,7 |
0,50 |
0,025 |
0,025 |
0,015 đến 0,060 |
0,02 đến 0,20 |
0,020 |
0,02 đến 0,20 |
0,70 |
1,0 |
0,40 |
0,70 |
|
1) Vì thành phần hóa học có ảnh hưởng đến đặc tính hàn, nếu khách hàng có yêu cầu thì tại thời điểm đặt hàng nhà sản xuất phải chỉ ra loại thép mà họ sẽ cung cấp và các giá trị lớn nhất hoặc phạm vi của các nguyên tố hợp kim hóa sẽ được sử dụng trong loại thép này. 2) Đối với các sản phẩm có chiều dày đến và bao gồm 6 mm, hàm lượng mangan có thể được giảm đi 0,2% (m/m). 3) Các thép phải chứa ít nhất là một trong các nguyên tố làm mịn hạt được cho trong bảng tính bằng tỷ lệ phần trăm. Nếu sử dụng tổ hợp của các nguyên tố này thì hàm lượng đối với ít nhất là một trong các nguyên tố làm mịn hạt đã nêu không được nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất quy định. 4) Theo thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng, hàm lượng Iớn nhất của đồng có thể là 0,30% (m/m). |
4.1.1 Phân tích mẻ nấu
Bảng 1 giới thiệu giới hạn của thành phần hóa học đối với phân tích mẻ nấu.
Tất cả các nguyên tố khác với các nguyên tố được cho trong Bảng 1 và được dự định bổ sung vào phải được chỉ ra cho khách hàng.
4.1.2 Phân tích sản phẩm
Khách hàng có thể đưa ra yêu cầu về phân tích sản phẩm; trong trường hợp này phân tích sản phẩm phải được quy định khi đặt hàng.
Bảng 2 giới thiệu sai lệch cho phép đối với phân tích sản phẩm so với giá trị của phân tích mẻ nấu được cho trong Bảng 1.
Bảng 2 - Sai lệch cho phép của phân tích sản phẩm so với phân tích mẻ nấu đã quy định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguyên tố
Giới hạn quy định
Sai lệch cho phép1)
C
≤ 0,20
+ 0,02
Mn
≤ 1, 70
±0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,50
+ 0,05
P và S
≤ 0,040
+ 0,005
Nb
≤ 0,060
± 0,005
V
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,02
- 0,01
Ti
≤ 0,20
+ 0,02
- 0,01
Cr
≤ 0,70
+ 0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1,0
+ 0,05
Mo
≤ 0,40
+ 0,05
Cu
≤ 0,35
> 0,35
+ 0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Các sai lệch có thể được áp dụng lớn hơn hoặc nhỏ hơn các giới hạn của phạm vi quy định, nhưng Không đồng thời.
Thép ở trạng thái thường hóa và ram hoặc ở trạng thái cán có kiểm soát (điều chỉnh) phải tuân theo cơ tính được quy định trong Bảng 3 khi được xác định trên phôi mẫu thử được chuẩn bị phù hợp với các yêu cầu trong 5.3 của TCVN 11229-1 (ISO 4950-1).
Giá trị lớn nhất của đương lượng cacbon (Ceq) được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm theo khối lượng, dựa trên công thức của Viện hàn quốc tế (IIW), nghĩa là:
có thể được thỏa thuận lúc đặt hàng (trong đó C, Mn, Cr, Mo, V, Ni và Cu là các hàm lượng tính bằng tỷ lệ phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố tương ứng).
Bảng 3 - Cơ tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lượng
Giới hạn chảy trên
ReH (Rp0,2), nhỏ nhất MPa 1)
Rm2)
MPa 1)
A
min. %
KV 3)
nhỏ nhất J
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 < e ≤ 35
35 < e ≤ 50
50 < e ≤ 70
70 <e ≤ 100
100 < e ≤ 125
125 < e ≤ 150
e ≤ 70
70 < e ≤ 100
100 < e ≤ 125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0°C
-20°C
-50°C
L
T
L
T
L
T
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DD
355
345
335
325
305
295
285
470 đến 630
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
440 đến 600
430 đến 590
22
39
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355
345
335
325
305
295
285
470 đến 630
450 đến 610
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
430 đến 590
22
27
16
E 460
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
460
450
440
420
-
-
-
550 đến 720
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
17
39
-
DD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
440
420
400
390
380
550 đến 720
530 đến 700
520 đến 690
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
39
21
E
460
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
440
420
400
390
380
550 đến 720
530 đến 700
520 đến 690
510 đến 680
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
16
ReH: giới hạn chảy trên;
Rp0,2: ứng suất thử 0,2%;
Rm: giới hạn bền kéo;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KV: độ bền va đập của các phôi mẫu thử ISO có rãnh V;
e: chiều dày của phôi mẫu thử, tính bằng milimet;
1) 1Mpa=1 N/mm2
2) Giá trị trung bình của ba lần thử; không một kết quả riêng nào được nhỏ hơn 70% giá trị trung bình nhỏ nhất được quy định.
3) Các giá trị của năng lượng va đập KV được quy định theo cả hai hướng dọc và ngang, nhưng trừ khi có quy định khác trong đơn đặt hàng, kiểm tra được thực hiện theo hướng dọc.
(Tham khảo)
Các giá trị nhỏ nhất của năng lượng va đập KV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các thép tấm, áp dụng các giá trị theo các hướng dọc và ngang. Đối với các thép băng rộng chỉ áp dụng các giá trị theo hướng dọc trừ khi có sự thỏa thuận khác tại thời điểm hỏi đặt hàng và đặt hàng.
Trừ khi có thỏa thuận khác, các giá trị của năng lượng va đập phải được thử ở:
- 20°C đối với thép có chất lượng DD;
- 50°C đối với thép có chất lượng E.
Bảng A.1 - Các giá trị nhỏ nhất của năng lượng va đập dùng cho các sản phẩm có chiều dày 10 mm < e < 150 mm
Chất lượng của thép
Hướng lấy phôi mẫu thử
Năng lượng va đập nhỏ nhất (J) ở nhiệt độ
- 50°C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 30°C
- 20°C
-10°C
0°C
+ 10°C
+ 20°C
DD
Dọc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
43
47
51
55
Ngang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
24
31
31
31
E
Dọc
27
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
51
55
59
63
Ngang
16
20
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
31
35
39
1) Các thép tấm được chế tạo bằng cán có kiểm soát có thể dẫn đến sự suy giảm các đặc tính của thép nếu được đưa vào gia công tạo hình nóng tiếp sau.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11229-2:2015 (ISO 4950-2:1995 sửa đổi bổ sung 1:2003) về Tấm thép và thép băng rộng giới hạn chảy cao - Phần 2: Thép tấm và thép băng rộng được cung cấp ở trạng thái thường hóa hoặc cán có kiểm soát
Số hiệu: | TCVN11229-2:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11229-2:2015 (ISO 4950-2:1995 sửa đổi bổ sung 1:2003) về Tấm thép và thép băng rộng giới hạn chảy cao - Phần 2: Thép tấm và thép băng rộng được cung cấp ở trạng thái thường hóa hoặc cán có kiểm soát
Chưa có Video