Đường kính ngoài của ống, D |
Chiều cao nhỏ nhất của ký tự |
D < 18 và ống có gân |
Phương pháp ghi nhãn được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp |
18 ≤ D ≤ 38 |
6 |
38 <D ≤ 120 |
9 |
D > 120 |
15 |
6.1 Quy định chung
Điều này quy định việc ghi nhãn bằng các vạch màu để nhận biết các nhóm riêng biệt của thép ferit hoặc thép austenit. Mã màu này được áp dụng chỉ khi có quy định của khách hàng trong đơn đặt hàng.
Chỉ được sử dụng mã màu cùng với ký tự ghi nhãn tuân theo yêu cầu tại Điều 5 và quy định chung của các Điều 1 đến 4.
6.2 Yêu cầu riêng
6.2.1 Các sản phẩm mà vật liệu của chúng thuộc một trong những nhóm được liệt kê trong các Bảng 3 và 4 phải được mã hóa với các màu thích hợp đã được chi tiết hóa trong 6.2.2 và 6.2.3.
6.2.2 Màu thích hợp với nhóm vật liệu (xem các Bảng 3 và 4) phải được quét (phủ) vào bằng một dải trên toàn chiều dài tại cùng vị trí với khoảng phần tư đường tròn như ghi nhãn bằng ký tự được yêu cầu trong 5.2 (xem ví dụ tại 7.2). Chiều rộng của dải màu phải như được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Chiều rộng của dải màu trên ống
Kích thước bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng nhỏ nhất của ký tự
D < 18 và ống có gân
Phương pháp ghi nhãn được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp
18 ≤ D ≤ 38
9
38 <D ≤ 120
12
D > 120
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi có đủ điều kiện thực hiện, việc ghi nhãn phải được tiến hành với một dài màu dọc theo chiều dài của bộ phận cấu thành.
Bảng 3 - Màu sắc được sử dụng cho mã màu và nhận biết vật liệu cho thép ferit
Viện dẫn
Nhóm thép
Màu sắc1)
Ký tự nhận biết
Dải màu nhận biết (xem 6.2.2 và 6.2.3)
3.0
Thép cacbon và thép cacbon - mangan có giới hạn bền kéo nhỏ nhất quy định đến và bằng 435 MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trắng
3.1
Thép cacbon và thép cacbon - mangan có giới hạn bền kéo lớn hơn 435 MPa
Trắng
Vàng
3.2
Tất cả các thép ferit với đặc tính quy định ở nhiệt độ thấp
Trắng
Xanh lá nhạt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép cacbon - molipden với hàm lượng molipden đến và bằng 0,7%
Trắng
Đỏ tím
3.4
Thép crôm - molipden với hàm lượng crôm đến và bằng 2%
Trắng
Đỏ
3.5
Thép crôm - molipden với hàm lượng crôm lớn hơn 2% và đến và bằng 4%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh dương nhạt
3.6
Thép 0,5% crôm - 0,5 % molipden - 0,25% vanadi
Trắng
Nâu
3.7
Thép crôm - molipden với hàm lượng crôm lớn hơn 4% và đến và bằng 10%
Trắng
Xanh ô liu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép crôm - molipden/vanadi với hàm lượng crôm lớn hơn 10% và đến và bằng 14%, có hoặc không có molipden và/hoặc vanadi
Trắng
Cam
1) Để nhận biết màu sắc, xem Phụ lục A
Bảng 4 - Màu sắc được sử dụng cho mã màu và nhận biết vật liệu thép austenit
Tham khảo
Nhóm thép
Màu sắc1)
Ký tự nhận biết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.0
16% đến 20% crôm - 8% đến 14% nickel
Đen
Xanh dương nhạt
4.1
16% đến 20% crôm - 8% đến 14% nickel tại 0,03% cacbon lớn nhất
Đen
Đỏ
4.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đen
Vàng
4.3
16% đến 20% crôm - 8% đến 14% nickel - 2% đến 4% molipden
Đen
Xanh lá nhạt
4.4
16% đến 20% crôm - 8% đến 14% nickel - 2% đến 4% molipden tại 0,03% cacbon lớn nhất
Đen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5
16% đến 20% crôm - 8% đến 14% nickel - 2% đến 4% molipden với titan
Đen
Đỏ tím
1) Để nhận biết màu sắc, xem Phụ lục A
CHÚ THÍCH: Chiều dài dành cho ghi nhãn bằng ký tự và khoảng cách trống lặp lại có thể vượt quá (xem 5.2).
7.1 Ghi nhãn bằng ký tự (xem 5.2)
Kích thước tính bằng milimet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2 Ghi nhãn bằng ký tự với dải mã màu (xem 6.2)
Kích thước tính bằng milimet
(Tham khảo)
Màu sắc cho ghi nhãn theo các ký tự quy ước và mã màu của ống thép để nhận biết vật liệu
Thép ferit
Thép austenit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã màu sắc tương đương theo các Tiêu chuẩn 1)
BS 4800
NF X08-002
RAL F3
Ghi nhãn bằng ký tự
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Đen
00E55
00E53
665
603
9010
9011
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm thép viện dẫn theo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4
3.0
-
Trắng
00E55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9010
3.1
4.2
Vàng
10E53
305
1018
3.2
4.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14E51
455
6019
3.3
4.5
Đỏ tím
02C39
950
4002
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1
Đỏ
04E53
801
3000
3.5
4.0
Xanh dương nhạt
20E51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5012
3.6
4.4
Nâu
06C39
030
8024
3.7
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12D45
466
6025
3.8
-
Cam
06E51
130
2003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BS 4800:1981, Đặc tính kỹ thuật của màu sơn sử dụng cho toàn công trình;
NF X08-002:1983, Giới hạn màu - Ký hiệu và hạng mục màu CCR - Tiêu chuẩn thứ hai;
RAL F3, Bảng chung - Khảo sát màu sắc ....
Các màu được sử dụng cho ghi nhãn theo các ký tự quy ước và mã màu tuân theo tiêu chuẩn này nên càng sát với bảng màu cho trong bảng này càng tốt.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11226:2015 (ISO 9095:1990) về Ống thép - Ghi nhãn theo ký tự quy ước và mã màu để nhận biết vật liệu
Số hiệu: | TCVN11226:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11226:2015 (ISO 9095:1990) về Ống thép - Ghi nhãn theo ký tự quy ước và mã màu để nhận biết vật liệu
Chưa có Video