Mô tả |
Giải thích |
Ký hiệu |
Cơ tính |
Gia công hoàn thiện nguội/chế độ nặng (Gia công hoàn thiện nguội bằng kéo) |
Không xử lý nhiệt sau quá trình gia công hoàn thiện nguội cuối cùng. Vì lý do này ống chỉ có khả năng làm việc ở chế độ nhẹ, không quan tâm đến mức độ bảo hành |
BK |
Xem Bảng 3 |
Gia công hoàn thiện nguội/chế độ nhẹ (Gia công nguội nhẹ) |
Sau khi xử lý nhiệt lần cuối, có cán tinh nhẹ (cán nguội), với một quá trình gia công thích hợp tiếp theo ống có thể được tạo hình nguội trong phạm vi giới hạn nhất định (uốn, nong rộng, vv...) |
BKW |
Xem Bảng 4 |
Ủ |
Sau quá trình gia công nguội cuối cùng, ống được ủ trong môi trường khí có kiểm soát |
GBK |
Xem Bảng 5 |
Sau khi xử lý ủ, ống được tẩy gỉ bằng cơ khí hoặc hóa học (tẩy rửa) |
GZF |
||
Thường hóa |
Ống được làm nóng đến nhiệt độ trên ngưỡng biến đổi trên và làm nguội. Cả 2 công đoạn xử lý nhiệt được thực hiện trong điều kiện môi trường khí có kiểm soát |
NBK |
Xem Bảng 6 |
Sau khi xử lý thường hóa, ống được tẩy gỉ bằng cơ khí hoặc hóa học (tẩy rửa) |
NZF |
6. Thành phần hóa học, cơ tính và tính hàn được
6.1. Thành phần hóa học
6.1.1. Phân tích mẻ nấu
Dựa trên phân tích theo mẻ nấu, thép phải có các thành phần được cho trong Bảng 2, thích hợp với các loại thép được quy định.
Bảng 2 - Thành phần hóa học khi phân tích mẻ nấu
Mác thép1)
C
lớn nhất %
Si
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mn
lớn nhất %
P
lớn nhất %
S
lớn nhất %
R28
0,132)
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,050
0,050
R33
0,162)
-
0,70
0,050
0,050
R37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
0,8
0,050
0,050
R44
0,21
0,35
1,2
0,050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R50
0,23
0,55
1,6
0,050
0,050
1) Ký hiệu được sử dụng là tạm thời
2) Thép sôi có thể được sử dụng với các mác thép R28, R33 và R37. Nếu sử dụng cho R33 và R37, thành phần cacbon có thể tăng lên tối đa 0,19 %.
6.1.2. Phân tích sản phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Cơ tính
6.2.1. Cơ tính phụ thuộc vào trạng thái cung cấp. Chúng được quy định trong các Bảng 3, 4, 5 và 6.
Với các ống được cung cấp ở trạng thái ủ, giới hạn chảy có thể lấy đến 50% giới hạn bền kéo nhỏ nhất được cho trong Bảng 5 khi tính toán áp suất thử.
Bảng 3 - Cơ tính ở trạng thái gia công nguội hoàn thiện bằng kéo - BK
Mác thép
Rm nhỏ nhất
MPa
A nhỏ nhất tại 5,65
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
8
R33
420
6
R37
450
6
R44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
R50
600
4
Bảng 4 - Cơ tính ở trạng thái gia công nguội chế độ nhẹ - BKW
Mác thép
Rm nhỏ nhất
MPa
A nhỏ nhất tại 5,65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R28
350
10
R33
370
10
R37
400
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
8
R50
550
7
Bảng 5 - Cơ tính ở trạng thái ủ - GBK và GZF
Mác thép
Rm nhỏ nhất
MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
R28
270
30
R33
320
27
R37
340
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R44
400
24
R50
480
23
Bảng 6 - Cơ tính ở trạng thái thường hóa - NBK và NZF
Mác thép
ReH nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rm nhỏ nhất
MPa
A nhỏ nhất tại
5,65
%
R28
155
280
28
R33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320
25
R37
215
360
24
R44
255
430
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R50
285
490
21
6.2.2. Ống phải đáp ứng được các yêu cầu thích hợp của các kiểm tra và thử trong Điều 9 (xem Bảng 7 và 8).
Bảng 7 - Thử nén bẹp
(trong trường hợp đường kính và chiều dày cho phép có biến dạng trên mẫu thử)
Mác thép
Trạng thái cung cấp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi thực hiện thử nghiệm theo TCVN 1830 (ISO 8492)1), khoảng cách H, tính bằng mm, giữa các bàn máy phải lớn hơn giá trị được cho trong công thức sau
Trong đó
T2) là chiều dày, tính bằng mm;
D2) là đường kính ngoài, tính bằng mm
C là hằng số thép, tùy theo từng mác:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thường hóa hoặc ủ
R28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,09
R33
0,09
R37
0,09
R44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R50
0,06
1) Đường hàn phải vuông góc so với hướng của lực được tạo ra.
2) Ký hiệu trong ISO 3545
Bảng 8 - Thử nong rộng
Mác thép
Trạng thái cung cấp
Độ giãn 1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
4 < T £ 8
%
R28
Thường hóa hoặc ủ
12
8
R33
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R37
10
6
R44
8
5
1) T là chiều dày tính bằng milimét.
6.3. Tính hàn được
Ống ở trạng thái ủ hoặc thường hóa phải thích hợp cho hàn mà không có sự phòng ngừa đặc biệt nào. Đối với các ống đã gia công hoàn thiện nguội được hàn hoặc hàn vảy cứng, cơ tính tại vùng chịu ảnh hưởng nhiệt có thể bị thay đổi do nhiệt độ hàn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1. Kích thước và khối lượng
7.1.1. Đường kính và chiều dày
Kích thước đường kính ngoài, trong và chiều dày được cho trong Bảng 9.
7.1.2. Khối lượng
Khối lượng trên một đơn vị chiều dài được cho trong TCVN 9839 (ISO 4200).
7.1.3. Chiều dài
Đối với chiều dài, có khác biệt giữa:
a) Các chiều dài ngẫu nhiên giữa 2 và 7 m; chúng được cung cấp nếu, khi đặt hàng, không có thỏa thuận đặc biệt nào đề cập đến chiều dài ống
b) Chiều dài chính xác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.1. Đường kính
Độ biến đổi cho phép của đường kính trong và ngoài áp dụng cho ống được gia công hoàn thiện nguội/chế độ nặng và được gia công hoàn thiện nguội/chế độ nhẹ, được cho trong Bảng 9. Do biến dạng trong khi ủ, với ống được ủ hoặc thường hóa, độ biến đổi của đường kính sẽ lớn hơn; các giá trị cho phép như sau:
Chiều dày, T (mm)
Dung sai
Đường kính ngoài, D (mm)
Dung sai
T / D ³ 1/20
Các giá trị được cho trong Bảng 9.
T / D < 1/20 và T / D ³ 1/40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T / D < 1/40 và T / D ³ 1/60
Gấp 2 lần các giá trị được cho trong Bảng 9.
T / D < 1/60
Gấp 2,5 lần các giá trị được cho trong Bảng 9.
Trong tất cả các trường hợp không thể áp dụng một cách đồng thời cả ba độ biến đổi cho phép cho đường kính ngoài, đường kính trong và chiều dày. Ống thường được đặt hàng theo đường kính ngoài và chiều dày.
Nếu đường kính trong quan trọng hơn, ống có thể được đặt hàng bằng đường kính trong và chiều dày hoặc đường kính ngoài và đường kính trong.
Các dung sai đặc biệt có thể được thỏa thuận giữa các bên có liên quan.
7.2.2. Chiều dày
Dung sai chiều dày được cho trong Bảng 9.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ biến đổi cho phép trên đường kính ngoài bao gồm cả độ ovan.
7.2.4. Chiều dài
Dung sai chiều dài ống quy định như sau;
Chiều dài
Dung sai
£ 500 mm
mm.
> 500 mm nhưng £ 2000 mm
mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
> 5000 mm nhưng £ 7000 mm
mm
> 7000 mm
Theo thỏa thuận.
Trong trường hợp riêng lẻ, chiều dài được yêu cầu với mức độ chính xác cao hơn, các biến đổi cho phép phải được thỏa thuận khi đặt hàng.
7.2.5. Độ thẳng
Ống phải thẳng. Với các đường kính lớn hơn hoặc bằng 16 mm, tổng độ uốn cong không được vượt quá 0,2 % tổng chiều dài ống. Độ uốn cong được đo trên bất kỳ chiều dài 1 m nào cũng không được vượt quá 1,5 mm.
Các dung sai đặc biệt có thể được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các đầu mút ống phải được cắt tương đối vuông so với đường trục của ống. Theo thỏa thuận giữa các bên có liên quan, có thể áp dụng gia công tinh chuyên dùng cho đầu mút ống.
8. Dạng bên ngoài và tính hợp lý
8.1. Hình dạng
Ống phải có bề mặt trong và ngoài nhẵn, mức độ nhẵn tùy thuộc vào phương pháp chế tạo. Ống phải được gia công tinh chính xác, nhưng cho phép có các khuyết tật nhỏ với điều kiện là chiều dày vẫn ở trong phạm vi giới hạn dưới của dung sai.
Ba via theo chiều dọc của ống đo hàn vẫn có thể nhìn thấy, nhưng độ dài tại đường hàn phải trong phạm vi dung sai cho phép.
Trong trường hợp các ống có đường kính trong nhỏ hơn 16 mm, vì lý do sản xuất, không cần phải quan tâm đầy đủ đến yêu cầu về độ nhẵn bề mặt trong.
Ống gia công hoàn thiện nguội được phép có một lớp phốt phát bám dính và chất bôi trơn trong quá trình kéo ống trên bề mặt trong và ngoài.
Ống được ủ hoặc thường hóa trong môi trường có kiểm soát có thể có biến màu, nhưng không được có vảy gỉ.
8.2. Sửa chữa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.1. Yêu cầu chung
Các thử nghiệm thường chỉ được áp dụng chỉ khi có sự quản lý chất lượng của nhà cung cấp. Nếu có yêu cầu kiểm tra lại đối với các ống được cung cấp trái ngược với đơn đặt hàng thông thường, thì yêu cầu này phải được ghi một cách chính xác trong đơn đặt hàng.
Theo các điều khoản của đơn đặt hàng, ống có thể phải được kiểm tra lần cuối trước khi cung cấp, dựa theo các chỉ dẫn được cho trong 9.1.1, 9.1.2 và 9.2.
Thử nghiệm có thể được thực hiện bởi một người do khách hàng chỉ định. Người thử nghiệm kiểm tra có thể là chuyên gia bên ngoài hoặc có thể được chọn từ nhân viên của nhà sản xuất. Chi tiết các thử nghiệm được chấp thuận phải được thỏa thuận trong thời gian đặt hàng.
9.1.1. Tổng hợp các thử nghiệm
Các ống phải chịu được những thử nghiệm sau đây:
a) Kiểm tra bằng mắt;
b) Thử kéo;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Thử nén bẹp.
Thử nén bẹp phải được thực hiện chỉ trong trường hợp các ống được làm từ R28, R33, R37 và R44 ở trạng thái ủ hoặc thường hóa khi chiều dày trong khoảng 1 mm đến 8 mm; trong trường hợp tất cả các kích thước và mác thép khác, thử nghiệm nén bẹp phải được thực hiện khi ống được ủ hoặc thường hóa.
Thử rò rỉ thường không được thực hiện trên các ống này. Nếu các ống được sử dụng để dẫn chất lỏng, và ở trạng thái được thường hóa hoặc ủ, chúng phải được kiểm tra. Thử nghiệm rò rỉ phải được quy định trong đơn đặt hàng.
9.1.2. Định nghĩa lô, chọn mẫu và chuẩn bị mẫu thử
Ống được đưa vào các thử nghiệm phải được thử theo lô. Một lô bao gồm 200 ống có cùng mác thép, điều kiện cung cấp và kích thước.
Tất cả các phần nhỏ của một lô ít hơn 200 ống phải được coi như là một lô hoàn chỉnh. Tất cả các phần nhỏ của một lô ít hơn 20 ống phải được chia cho các lô khác.
Thử nghiệm kéo và nong rộng hoặc thử nghiệm nén bẹp phải được thực hiện trên một ống chọn ngẫu nhiên từ từng lô.
9.2. Phương pháp thử và kết quả
Tất cả các thử nghiệm phải được thực hiện ở nhiệt độ thường.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong thử nghiệm được thực hiện phù hợp với TCVN 197-1 (ISO 6892-1), phải đo giới hạn bền kéo và độ giãn dài theo tỷ lệ phần trăm và các giá trị thu được phải tương đương với các giá trị trong các Bảng 3, 4 và 5. Trong trạng thái thường hóa cũng phải đo giới hạn chảy trên và giá trị thu được phải tương đương với các giá trị được cho trong Bảng 6.
9.2.2. Thử nén bẹp
Thử nghiệm nén bẹp phải được thực hiện phù hợp với TCVN 1830 (ISO 8492). Mẫu thử không được có vết nứt hay khe nứt khi khoảng các giữa các bàn máy không lớn hơn các giá trị cho trong Bảng 7.
9.2.3. Thử nong rộng
Thử nong rộng phải được thực hiện phù hợp TCVN 5890 (ISO 8493). Mẫu thử không được có vết nứt hay khe nứt trước khi độ giãn rộng đạt được các giá trị được cho trong Bảng 8.
9.2.4. Thử rò rỉ
Các ống phải vượt qua thử nghiệm áp lực nước tại áp suất 5 MPa (50 bar). Có thể sử dụng áp suất khác, theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
Nhà sản xuất có thể thay thế thử nghiệm này bằng loại thử nghiệm khác đảm bảo được chất lượng tương đương.
9.2.5. Kiểm tra bằng mắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2.6. Kiểm soát kích thước
Ống phải được kiểm tra sự phù hợp của đường kính và chiều dày.
9.3. Thử lại
Áp dụng các điều kiện kỹ thuật của TCVN 4399 (ISO 404).
Ổng phải được ghi nhãn bằng nhãn mác được gắn cố định an toàn cho các bó hoặc thùng chứa ống, và phải có các thông tin sau:
a) Nhãn hiệu của nhà sản xuất;
b) Mác thép (xem Bảng 2);
c) Điều kiện cung cấp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống phải được cung cấp có lớp bảo vệ bề mặt. Trừ khi có thỏa thuận khác, có thể sử dụng tiêu chuẩn bảo vệ bề mặt của nhà sản xuất.
Nếu các phép thử nghiệm thu được thỏa mãn yêu cầu trong đơn đặt hàng, phải cung cấp chứng chỉ cho sản phẩm có liên quan đến các kiểm tra và, thử nghiệm được cho trong Điều 9. Loại tài liệu được cung cấp phải phù hợp với TCVN 4399 (ISO 404).
Nếu có khiếu nại, nhà sản xuất phải có cơ hội kiểm tra chất lượng của khiếu nại trong thời gian hợp lý. Các sản phẩm gây tranh cãi phải có sẵn cho mục đích này.
Đặc biệt là, nếu các khuyết tật xuất hiện sau khi khách hàng sử dụng, cần phải đệ trình sản phẩm cho kiểm tra.
Bảng 9 - Kích thước
Giá trị tính bằng milimet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày 2) ± 7,5 % với giá trị nhỏ nhất ± 0,15 mm. 3)
0,5
(0,8)
1
(1,2)
1,5
(1,8)
2
(2,2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2,8)
3
(3,5)
4
(4,5)
5
(5,5)
6
(7)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loạt (1)
Dung sai
Đường kính trong
(Các giá trị danh nghĩa và dung sai)
2
3
4
± 0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4 ± 0,30
2 ± 0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 ± 0,30
3,4 ± 0,30
3 ± 0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 ± 0,25
4,4 ± 0,25
4 ± 0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
7 ± 0,20
6,4 ± 0,20
6 ± 0,20
5,6 ± 0,30
5 ± 0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
9 ± 0,15
8,4 ± 0,15
8 ± 0,20
7,5 ± 0,25
7 ± 0,25
6,4 ± 0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
11 ± 0,15
10,4 ± 0,15
10 ± 0,15
9,5 ± 0,20
9 ± 0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 ± 0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
13 ± 0,10
12,4 ± 0,10
12 ± 0,10
11,6 ± 0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,4 ± 0,20
10 ± 0,20
9,6 ± 0,25
9 ± 0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
15 ± 0,10
14,4 ± 0,10
14 ± 0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 ± 0,10
12,4 ± 0,15
12 ± 0,15
11,6 ± 0,20
11 ± 0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
17 ± 0,10
16,4 ± 0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,6 ± 0,10
15 ± 0,10
14,4 ± 0,10
14 ± 0,10
13,6 ± 0,20
13 ± 0,20
12,4 ± 0,20
12 ± 0,20
11 ± 0,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
19 ± 0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18 ± 0,10
17,6 ± 0,10
17 ± 0,10
16,4 ± 0,10
16 ± 0,10
15,6 ± 0,15
15 ± 0,15
14,4 ± 0,15
14 ± 0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 ± 0,35
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,4 ± 0,15
20 ± 0,10
19,6 ± 0,10
19 ± 0,10
18,4 ± 0,10
18 ± 0,10
17,6 ± 0,10
17 ± 0,15
16,4 ± 0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 ± 0,20
14 ± 0,30
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24 ± 0,10
23,4 ± 0,10
23 ± 0,10
22,6 ± 0,10
22 ± 0,10
21,4 ± 0,10
21 ± 0,10
20,6 ± 0,10
20 ± 0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19 ± 0,15
18 ± 0,15
17 ± 0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
27 ± 0,10
26,4 ± 0,10
26 ± 0,10
25,6 ± 0,10
25 ± 0,10
24,4 ± 0,10
24 ± 0,10
23,6 ± 0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,4 ± 0,10
22 ± 0,15
21 ± 0,15
20 ± 0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
29 ± 0,10
28,4 ± 0,10
28 ± 0,15
27,6 ± 0,10
27 ± 0,10
26,4 ± 0,10
26 ± 0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 ± 0,10
24,4 ± 0,10
24 ± 0,15
23 ± 0,15
22 ± 0,15
21 ± 0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
± 0,15
31 ± 0,15
30,4 ± 0,15
30 ± 0,15
29,6 ± 0,15
29 ± 0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28 ± 0,15
27,6 ± 0,15
27 ± 0,15
26,4 ± 0,15
26 ± 0,15
25 ± 0,15
24 ± 0,15
23 ± 0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
34 ± 0,15
33,4 ± 0,15
33 ± 0,15
32,6 ± 0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,4 ± 0,15
31 ± 0,15
30,6 ± 0,15
30 ± 0,15
29,4 ± 0,15
29 ± 0,15
28 ± 0,15
27 ± 0,15
26 ± 0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
37 ± 0,15
26,4 ± 0,15
36 ± 0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35 ± 0,15
34,4 ± 0,15
34 ± 0,15
33,6 ± 0,15
33 ± 0,15
32,4 ± 0,15
32 ± 0,15
31 ± 0,15
30 ± 0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28 ± 0,15
40
39 ± 0,15
38,4 ± 0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37,6 ± 0,15
37 ± 0,15
36,4 ± 0,15
36 ± 0,15
35,6 ± 0,15
35 ± 0,15
34,4 ± 0,15
34 ± 0,15
33 ± 0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31 ± 0,15
30 ± 0,15
45
± 0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43,4 ± 0,20
43 ± 0,20
42,6 ± 0,20
42 ± 0,20
41,4 ± 0,20
41 ± 0,20
40,6 ± 0,20
40 ± 0,20
39,4 ± 0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38 ± 0,20
37 ± 0,20
36 ± 0,20
35 ± 0,20
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,4 ± 0,20
48 ± 0,20
47,6 ± 0,20
47 ± 0,20
46,4 ± 0,20
46 ± 0,20
45,6 ± 0,20
45 ± 0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44 ± 0,20
43 ± 0,20
42 ± 0,20
41 ± 0,20
40 ± 0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
± 0,25
53,4 ± 0,25
53 ± 0,25
52,4 ± 0,25
52 ± 0,25
51,6 ± 0,25
51 ± 0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 ± 0,25
49,6 ± 0,25
49 ± 0,25
48 ± 0,25
47 ± 0,25
46 ± 0,25
45 ± 0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
58,4 ± 0,25
58 ± 0,25
57,6 ± 0,25
57 ± 0,25
56,4 ± 0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55,6 ± 0,25
55 ± 0,25
54,4 ± 0,25
54 ± 0,25
53 ± 0,25
52 ± 0,25
51 ± 0,25
50 ± 0,25
49 ± 0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
± 0,30
68,4 ± 0,30
68 ± 0,30
67,6 ± 0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66,4 ± 0,30
66 ± 0,30
65,6 ± 0,30
65 ± 0,30
64,4 ± 0,30
64 ± 0,30
63 ± 0,30
62 ± 0,30
61 ± 0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59 ± 0,30
80
± 0,35
78,4 ± 0,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77,6 ± 0,35
77 ± 0,35
76,4 ± 0,35
76 ± 0,35
75,6 ± 0,35
75 ± 0,35
74,4 ± 0,35
74 ± 0,35
73 ± 0,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71 ± 0,35
70 ± 0,35
69 ± 0,35
68 ± 0,35
90
± 0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87,6 ± 0,40
87 ± 0,40
86,4 ± 0,40
86 ± 0,40
85,6 ± 0,40
85 ± 0,40
84,4 ± 0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83 ± 0,40
82 ± 0,40
81 ± 0,40
80 ± 0,40
79 ± 0,40
78 ± 0,40
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,45
97,6 ± 0,45
97 ± 0,45
96,4 ± 0,45
96 ± 0,45
95,6 ± 0,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94,4 ± 0,45
94 ± 0,45
93 ± 0,45
92 ± 0,45
91 ± 0,45
90 ± 0,45
89 ± 0,45
88 ± 0,45
86 ± 0,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
± 0,50
107,6 ± 0,50
107 ± 0,50
106,4 ± 0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105,6 ± 0,50
105 ± 0,50
104,4 ± 0,50
104 ± 0,50
103 ± 0,50
102 ± 0,50
101 ± 0,50
100 ± 0,50
99 ± 0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96 ± 0,50
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116 ± 0,50
115,6 ± 0,50
115 ± 0,50
114,4 ± 0,50
114 ± 0,50
113 ± 0,50
112 ± 0,50
111 ± 0,50
110 ± 0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108 ± 0,50
106 ± 0,50
140
± 0,65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
136,4 ± 0,65
136 ± 0,65
135,6 ± 0,65
135 ± 0,65
134,4 ± 0,65
134 ± 0,65
133 ± 0,65
132 ± 0,65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130 ± 0,65
129 ± 0,65
128 ± 0,65
126 ± 0,65
124 ± 0,65
160
± 0,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
156,4 ± 0,80
156 ± 0,80
155,6 ± 0,80
155 ± 0,80
154,4 ± 0,80
154 ± 0,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
152 ± 0,80
151 ± 0,80
150 ± 0,80
149 ± 0,80
148 ± 0,80
146 ± 0,80
144 ± 0,80
1) Xem TCVN 9839 (ISO 4200) cho định nghĩa về loạt. Việc phân loại đường kính ngoài là như nhau
2) Phải tránh sử dụng các chiều dài trong ngoặc đơn khi có thể thực hiện được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 và 8 mm: ±15%
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11223:2015 (ISO 3305:1985) về Ống thép hàn, đầu bằng, kích thước chính xác - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
Số hiệu: | TCVN11223:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11223:2015 (ISO 3305:1985) về Ống thép hàn, đầu bằng, kích thước chính xác - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
Chưa có Video