Đường kính ren d |
S |
H |
D |
D2 |
Độ lệch tâm cho phép của lỗ |
Số rãnh |
b |
h |
Độ lệch cho phép của rãnh so với đường tâm |
Kích thước chốt chẻ |
Khối lượng 1000 đai ốc kg |
|||||||
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Kích thước nhỏ nhất |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kiểu I |
Kiểu II |
|||||
12 |
22 |
-0,52 |
15 |
+0,43 -1,10 |
25,4 |
24,5 |
20 |
-0,52 |
0,6 |
6 |
3,5 |
+0,48 -0,10 |
10 |
-0,58 |
0,25 |
3x30 |
31,67 |
29,61 |
(14) |
24 |
15 |
27,7 |
26,3 |
22 |
0,7 |
3,5 |
10 |
3x30 |
36,05 |
33,57 |
|||||||
16 |
27 |
18 |
31,2 |
29,6 |
25 |
0,8 |
5 |
12 |
-0,70 |
0,30 |
4x35 |
53,8 |
48,70 |
|||||
(18) |
30 |
20 |
+0,52 -1,60 |
34,6 |
33,8 |
28 |
5 |
14 |
4x40 |
82,0 |
80,84 |
|||||||
20 |
32 |
-1,00 |
22 |
36,9 |
35,0 |
30 |
5 |
16 |
4x40 |
91,5 |
87,83 |
|||||||
(22) |
36 |
25 |
41,6 |
39,5 |
34 |
-0,62 |
6 |
18 |
0,45 |
5x45 |
132,1 |
126,9 |
1. Chốt chẻ theo TCVN 129-63.
2. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63.
4. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 112:1963 về Đai ốc nửa tinh sáu cạnh to xẻ rãnh - Kích thước
Số hiệu: | TCVN112:1963 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1963 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 112:1963 về Đai ốc nửa tinh sáu cạnh to xẻ rãnh - Kích thước
Chưa có Video