Số tham chiếu |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Tiếng Pháp |
1 |
Băng máy |
Bed |
banc |
2 |
Trụ máy |
Bridge column |
montant |
3 |
Bàn máy (trục X) |
Table (X-axis) |
table (axe X) |
4 |
Bàn trượt (trục Y) |
Saddle (Y-axis) |
Chariot transversal (axe Y) |
5 |
Bể gia công |
Work tank |
Réservoir de travail |
6 |
Ụ trục chính (trục W) |
Head (W-axis) |
Tête de travail (axe W) |
7 |
Ống mang và dẫn hướng trục chính (trục Z) |
Quill (Z-axis) |
Coulisse (axe Z) |
8 |
Tấm nối điện cực |
Electrode platen |
Porte-électrode |
9 |
Trục chính (trục C) |
Spindle (C-axis) |
Broche (axe C) |
10 |
Điện cực |
Electrode |
Electrode |
11 |
Cầu máy |
Bridge |
Traverse |
5.1 Đơn vị đo
Trong tiêu chuẩn này, tất cả các kích thước thẳng, các sai lệch thẳng và các dung sai tương ứng được tính bằng milimét; các kích thước góc được tính bằng độ, các sai lệch góc và các dung sai tương ứng chủ yếu được biểu thị bằng các tỷ số, nhưng trong một số trường hợp, để cho rõ ràng dễ hiểu có thể sử dụng đơn vị micrôradian hoặc giây (cung), cần lưu ý sự tương đương của các biểu thức sau:
0,010/1000 = 10 x 10-6 = 10 μrad≈2"
5.2 Tham chiếu tiêu chuẩn ISO 230-1
Để áp dụng tiêu chuẩn này, cần tham chiếu ISO 230-1 đặc biệt đối với việc lắp đặt máy trước khi kiểm, làm nóng trục chính và các bộ phận chuyển động khác, mô tả các phương pháp đo và độ chính xác khuyến nghị của thiết bị kiểm.
Trong ô “Quan sát và tham chiếu" của các phép kiểm được mô tả trong các Điều 6, 7 và 8 dưới đây, các hướng dẫn được kèm theo bằng việc tham chiếu nội dung tương ứng của ISO 230-1 trong các trường hợp phép kiểm được đề cập tuân theo các điều kiện kỹ thuật. Các giá trị dung sai được đưa ra đối với mỗi phép kiểm hình học (xem G1 đến G12).
5.3 Cân bằng máy
Trước khi tiến hành các phép kiểm, nên cân bằng máy theo khuyến nghị của nhà sản xuất/nhà cung cấp (xem 6.1.2, ISO 230-1:2012).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trình tự các phép kiểm được thể hiện trong tiêu chuẩn này không quy định cho kiểm thực tế. Để thực hiện việc lắp đặt các dụng cụ hoặc đồng hồ đo dễ dàng, có thể thực hiện các phép kiểm theo thứ tự bất kỳ.
5.5 Thực hiện các phép kiểm
Khi kiểm máy, không phải lúc nào cũng cần thiết hoặc có thể thực hiện tất cả các phép kiểm được mô tả trong tiêu chuẩn này. Khi kiểm nghiệm thu. người sử dụng lựa chọn các phép kiểm có liên quan đến các bộ phận và/hoặc các đặc tính của máy mà họ quan tâm theo thỏa thuận với nhà chế tạo/nhà cung cấp. Các phép kiểm này phải được quy định rõ ràng trong hợp đồng mua máy. Viện dẫn tiêu chuẩn này cho kiểm nghiệm thu mà không quy định các phép kiểm được tiến hành hoặc không có sự thỏa thuận về chi phí liên quan, không thể được xem là ràng buộc đối với bất kỳ bên nào tham gia hợp đồng.
5.6 Dụng cụ đo
Dụng cụ đo được chỉ dẫn trong các phép kiểm được mô tả trong các Điều dưới đây chỉ là các ví dụ. Có thể sử dụng các dụng cụ đo khác có cùng đại lượng đo và có cùng độ không đảm bảo đo hoặc nhỏ hơn.
5.7 Bù bằng sử dụng phần mềm
Khi các tiện ích phần mềm được tích hợp sẵn để dùng cho việc bù hình học, định vị, tạo công tua và/hoặc biến dạng do nhiệt, việc sử dụng chúng trong các phép kiểm này phải trên cơ sở thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà sản xuất/nhà cung cấp với sự xem xét theo hướng sử dụng máy công cụ.
Khi sử dụng bù bằng phần mềm thì phải việc này được ghi trong báo cáo kiểm.
Phải lưu ý rằng khi sử dụng bù bằng phần mềm, không được khóa các trục đối với các mục đích kiểm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi thiết lập dung sai cho phép kiểm hình học đối với một chiều dài đo khác so với giá trị cho trong tiêu chuẩn này, giá trị dung sai có thể được xác định theo định luật tỉ lệ (xem 4.1.2 của ISO 230-1:2012). Phải xem xét rằng giá trị nhỏ nhất của dung sai là 0,005 mm.
5.9 Kiểm gia công
Kiểm gia công phải được thực hiện trong điều kiện gia công tinh.
5.10 Kiểm định vị và tham chiếu tiêu chuẩn ISO 230-2
Các phép kiểm P1 đến P4 chỉ áp dụng cho các máy gia công tia lửa điện được điều khiển số.
Để áp dụng các phép kiểm này, phải tham chiếu tiêu chuẩn ISO 230-2, đặc biệt là đối với các điều kiện của môi trường, làm nóng máy, các phương pháp đo, đánh giá và trình bày các kết quả đo.
Không bao gồm phép kiểm trục W vì chuyển động của trục W được sử dụng để điều chỉnh vị trí ụ. Nếu có yêu cầu thì phải được tiến hành tương tự như kiểm trục Z.
6.1 Trục chuyển động tịnh tiến
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G1
Kiểm độ thẳng chuyển động của trục X:
a) Trong mặt phẳng nằm ngang XY (EYX);
b) Trong mặt phẳng thẳng đứng ZX (EZX).
Sơ đồ
Dung sai
Áp dụng cho a) và b)
0,010 đối với chiều dài đo 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
b)
Dụng cụ đo
Vật mẫu chuẩn độ thẳng và cảm biến dịch chuyển thẳng hoặc các các dụng cụ đo quang học
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012
3.4.8, 8.2.2.1 và 8.2.3
a) Lắp cảm biến dịch chuyển thẳng lên ống mang và dẫn hướng trục chính (ụ).
b) Chỉnh đặt vật mẫu chuẩn độ thẳng song song với trục X trong mặt phẳng XY và chỉnh đặt cảm biến tiếp xúc với nó. Thực hiện chuyển động chạy dao trục X đi qua chiều dài đo và ghi lại các giá trị đọc.
c) Lặp lại phép kiểm theo cách tương tự trong mặt phẳng ZX.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G2
Kiểm độ thẳng của chuyển động trục Y:
a) Trong mặt phẳng nằm ngang XY (EXY);
b) Trong mặt phẳng thẳng đứng YZ (EZY).
Sơ đồ
Dung sai
Áp dụng cho a) và b)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Vật mẫu chuẩn độ thẳng và cảm biến dịch chuyển thẳng hoặc các các dụng cụ đo quang học
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012
3.4.8, 8.2.2.1 và 8.2.3
a) Lắp cảm biến dịch chuyển thẳng lên ống mang và dẫn hướng trục chính (ụ).
b) Chỉnh đặt vật mẫu chuẩn độ thẳng song song với trục Y trong mặt phẳng XY và chỉnh đặt cảm biến dịch chuyển thẳng tiếp xúc với nó. Thực hiện chuyển động chạy dao trục Y đi qua chiều dài đo và ghi lại các giá trị đọc.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G3
Kiểm độ thẳng của chuyển động ống mang và dẫn hướng trục chính (trục Z):
a) Trong mặt phẳng ZX (EXZ);
b) Trong mặt phẳng YZ (EYZ).
Sơ đồ
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010 đối với chiều dài đo 300
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Vật mẫu chuẩn độ thẳng, tấm kiểm (bàn máp), các căn mẫu điều chỉnh được và cảm biến dịch chuyển thẳng
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012
3.4.8, 8.2.2.1 và 8.2.3
a) Lắp tấm kiểm lên trên bàn máy.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Chỉnh đặt vật mẫu chuẩn độ thẳng song song với trục Z trong mặt phẳng ZX và chỉnh đặt cảm biến tiếp xúc với vật mẫu chuẩn độ thẳng theo phương trục X. Di chuyển ống mang và dẫn hướng trục chính theo phương trục Z đi qua chiều dài đo và ghi lại các giá trị đọc.
d) Lặp lại phép kiểm theo cách tương tự trong mặt phẳng YZ.
Đối tượng
G4
Kiểm độ vuông góc của chuyển động trục X so với trục Y (EC(0X)Y)
Sơ đồ
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Vật mẫu chuẩn độ thẳng, vật mẫu chuẩn độ vuông góc và cảm biến dịch chuyển thẳng hoặc dụng cụ đo quang học
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012
3.6.7, 10.3.2.2 và 10.3.2.5
a) Chỉnh thẳng vật mẫu chuẩn độ thẳng trên bàn máy sao cho song song với chuyển động trục Y và ấn vật mẫu chuẩn độ vuông góc tựa vào vật mẫu chuẩn độ thẳng.
b) Lắp cảm biến dịch chuyển thẳng lên ống mang và dẫn hướng trục chính (ụ) và chỉnh đặt nó tiếp xúc với vật mẫu chuẩn độ vuông góc. Dẫn tiến trục X đi qua chiều dài đo và ghi lại các giá trị đọc tại một số vị trí. Độ nghiêng của đường thẳng chuẩn của các giá trị đọc chính là sai số độ vuông góc và phải được báo cáo (xem ISO 230-1:2012, 3.6.7).
Cũng có thể chỉ sử dụng vật mẫu chuẩn độ vuông góc. Trong trường hợp này:
1) Chỉnh đặt vật mẫu chuẩn độ vuông góc sao cho cạnh dài song song với chuyển động trục Y, và
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G5
Kiểm độ vuông góc giữa chuyển động thẳng đứng của ống mang và dẫn hướng trục chính (trục Z) với:
a) Chuyển động trục X (EB(0X)Z);
b) Chuyển động trục Y (EA(0Y)Z).
Sơ đồ
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05/1000 (0,015/300)
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Vật mẫu chuẩn độ vuông góc, tấm kiểm, căn mẫu điều chỉnh được và cảm biến dịch chuyển thẳng hoặc các dụng cụ đo quang học
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012
3.6.7, 10.3.2.2 và 10.3.2.5
a) Lắp tấm kiểm lên trên bàn máy và điều chỉnh nó sao cho bề mặt song song với cả hai trục X và Y. Đặt vật mẫu chuẩn độ vuông góc lên tấm kiểm. Lắp cảm biến dịch chuyển thẳng trên ống mang và dẫn hướng trục chính.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Lặp lại phép kiểm theo cách tương tự theo phương trục Y.
Đối tượng
G6
Kiểm độ vuông góc giữa chuyển động thẳng đứng của ụ trục chính (trục W) với:
a) Chuyển động trục X (EB(0X)W);
b) Chuyển động trục Y (EA(0Y)W).
Sơ đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng cho a) và b)
0,040/1000 (0,020/500)
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Vật mẫu chuẩn độ vuông góc, tấm kiểm, căn mẫu điều chỉnh được, cảm biến dịch chuyển thẳng hoặc các phương pháp quang học
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012
3.6.7, 10.3.2.2 và 10.3.2.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Chỉnh đặt cảm biến dịch chuyển thẳng tiếp xúc với vật mẫu chuẩn độ vuông góc theo phương trục X. Di chuyển ụ trục chính theo phương trục W qua hết chiều dài đo và ghi lại các giá trị đọc tại một số vị trí. Độ nghiêng của đường thẳng chuẩn của các giá trị đọc chính là sai số độ vuông góc và phải được báo cáo (xem ISO 230-1:2012, 3.6.7).
c) Lặp lại phép kiểm theo cách tương tự theo phương trục Y.
Đối tượng
G7
Kiểm sai lệch góc của chuyển động trục Z (ống mang và dẫn hướng trục chính) [chuyển động trục W (ụ trục chính)] trong mặt phẳng XY (lắc xoay, ECZ, hoặc ECW).
Sơ đồ
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Vật mẫu chuẩn độ thẳng, tấm kiểm, căn mẫu điều chỉnh được và cảm biến dịch chuyển thẳng
Quan sát và tham chiếu (ISO 230-1:2012)
3.4.16, 8.4.2.1, 8.4.2.2 và 8.4.3
a) Lắp tấm kiểm lên trên bàn máy. Đặt vật mẫu chuẩn độ thẳng trên tấm kiểm song song với trục Z, Chỉnh đặt đầu dò của một cảm biến dịch chuyển thẳng để cảm biến theo phương trục Y được lắp trên một cần chuyên dùng tiếp xúc với vật mẫu chuẩn độ thẳng. Ghi lại các giá trị đọc và đánh dấu các độ cao tương ứng trên vật mẫu chuẩn độ thẳng.
b) Di chuyển ống mang và dẫn hướng trục chính (ụ) dọc theo phương trục X và di chuyển cảm biến sang phía bên kia của ống mang và dẫn hướng trục chính (ụ) sao cho đầu dò có thể tiếp xúc lại với vật mẫu chuẩn độ thẳng trên cùng một đường thẳng. Cảm biến dịch chuyển thẳng phải được chỉnh lại về 0 và các phép đo mới phải được thực hiện tại cùng các độ cao giống các phép đo trước và ghi lại các giá trị đọc.
c) Đối với mỗi độ cao đo, tính chênh lệch của hai giá trị đọc. Chọn giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các chênh lệch này và giá trị cho bởi công thức:
(chênh lệch lớn nhất - chênh lệch nhỏ nhất)/d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Sai lệch lắc xoay có thể có của chuyển động trục X phải được đo và đưa vào tính toán.
Đối tượng
G8
Kiểm độ phẳng của bề mặt bàn máy
Sơ đồ
Dung sai
0,03 đối với chiều dài đo đến 1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Chiều dài đo nghĩa là chiều dài lớn hơn giữa O-X và O-Y
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Nivô chính xác hoặc vật mẫu chuẩn độ thẳng và cảm biến dịch chuyển thẳng hoặc dụng cụ đo quang học hoặc dụng cụ đo khác
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012
12.2.4.2 và 12.2.5
a) Chỉnh đặt bàn máy ở tâm theo phương chuyển động trục X và Y. Đặt nivô chính xác trên bề mặt bàn máy và di chuyển nivô theo các phương trục X và trục Y từng bước tương ứng với chiều dài của nó và ghi lại các giá trị đọc. Phương pháp đo các góc dọc theo từng phương này dựa trên tiêu chuẩn ISO 230-1:2012, 12.1.3.
b) Phép đo phải được bắt đầu từ điểm O, O’... và C và được thực hiện trên đường OA, O'A',... và đường CB theo phương Y, sau đó bắt đầu từ điểm O và được thực hiện trên đường OC theo phương X.
c) Sai số độ phẳng phải được tính toán theo ISO 230-1:2012, 12.2.4.2 và được ghi trong báo cáo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G9
Kiểm độ song song giữa bề mặt bàn máy (bàn máy) và:
a) Chuyển động trục X (EB(OX)bàn máy);
b) Chuyển động trục Y (EA(OY)bàn máy).
Sơ đồ
Dung sai
Áp dụng cho a) và b)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai lớn nhất: 0,05
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Cảm biến dịch chuyển thẳng
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012
3.6.5 và 12.3.2.5
a) Lắp cảm biến lên ống mang và dẫn hướng trục chính (ụ).
b) Đầu dò của cảm biến phải tiếp xúc với bề mặt bàn máy. Dẫn tiến trục X đi qua chiều dài đo và ghi lại các giá trị đọc.
c) Lặp lại phép kiểm theo cách tương tự theo phương trục Y.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Nếu phép đo trực tiếp bàn máy là khó khăn, ví dụ do các rãnh chữ T, thì có thể sử dụng một vật mẫu chuẩn độ thẳng đặt trên bàn máy (xem 12.3.2.5.2, ISO 230-1:2012).
6.3 Ụ trục chính, ống mang và dẫn hướng trục chính và trục chính
Đối tượng
G10
Kiểm độ song song giữa tấm nối điện cực (tấm) và:
a) Chuyển động trục X (EB(OX)tấm);
b) Chuyển động trục Y (EA(OY)tấm).
Sơ đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng cho a) và b)
0,03 cho chiều dài đo 500
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Cảm biến dịch chuyển thẳng
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012
3.6.5 và 12.3.2.5.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Chỉnh đặt đầu dò cảm biến tiếp xúc với bề mặt tấm nối điện cực.
c) Dẫn tiến trục X đi qua chiều dài đo và ghi lại các giá trị đọc tại một số vị trí. Chênh lệch lớn nhất của các giá trị đọc là sai số độ song song và phải được báo cáo.
d) Lặp lại phép kiểm theo cách tương tự theo phương trục Y.
Đối tượng
G11
Kiểm độ đảo của lỗ trục chính:
a) Gần đầu mút trục chính;
b) Tại điểm cách 100 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
a) 0,005
b) 0,01
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Trục kiểm và cảm biến dịch chuyển thẳng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.9.7 và 12.5.3
a) Lắp trục kiểm vào trục chính.
b) Lắp cảm biến lên bộ phận cố định của máy.
c) Chỉnh đặt cảm biến tiếp xúc với trục kiểm tại vị trí gần với đầu mút trục chính, quay trục chính và ghi lại các giá trị đọc.
d) Lặp lại phép kiểm theo cách tương tự tại vị trí cách vị trí trước 100 mm.
Đối tượng
G12
Kiểm độ song song giữa đường tâm trục chính và chuyển động Z:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Trong mặt phẳng YZ (EA(OZ)C);
Sơ đồ
Dung sai
Áp dụng cho a) và b)
0,1/1000 (0,01/100)
Sai lệch đo được
a)
b)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trục kiểm và cảm biến dịch chuyển thẳng
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012
3.6.4 và 10.1.4.3
a) Lắp cảm biến lên bàn máy.
b) Chỉnh đặt cảm biến tiếp xúc với trục kiểm trong mặt phẳng ZX và tìm vị trí trung bình của trục chính bằng cách quay trục chính. Di chuyển ống mang và dẫn hướng trục chính theo phương Z và ghi lại các giá trị đọc tại một số vị trí. Độ nghiêng của đường thẳng chuẩn của các giá trị đọc chính là sai số độ song song và phải được báo cáo.
c) Lặp lại phép kiểm theo cách tương tự trong mặt phẳng YZ.
7 Kiểm định vị cho các trục điều khiển số
Để áp dụng các phép kiểm này phải tham chiếu ISO 230-2, đặc biệt là đối với điều kiện môi trường, làm nóng máy, mô tả phương pháp đo, đánh giá và trình bày kết quả đo.
Không bao gồm phép kiểm trục W vì chuyển động của trục W được sử dụng để điều chỉnh vị trí ụ. Nếu có yêu cầu thì phép kiểm trục W phải được tiến hành tương tự như kiểm trục Z.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P1
Kiểm độ chính xác, khả năng lặp lại và giá trị đảo chiều định vị của chuyển động trục X (EXX).
Sơ đồ
CHÚ DẪN:
1 Đầu laze
2 Giao thoa kế
3 Gương phản xạ
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch đo được
≤ 500
≤ 1000
≤ 2000
Độ chính xác định vị theo hai chiều
EXX,A
0,012
0,016
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng lặp lại định vị theo một chiều
EXX,R↑ và EXX,R↓
0,005
0,008
0,010
Khả năng lặp lại theo hai chiều
EXX,R
0,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,016
Giá trị đảo chiều của trục
EXX,B
0,008
0,010
0,013
Giá trị đảo chiều của trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,004
0,005
0,006
Sai lệch định vị hệ thống theo hai chiều
EXX,E
0,010
0,012
0,016
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch định vị hai chiều trung bình của trục
EXX,M
0,006
0,008
0,010
Dụng cụ đo
Thiết bị đo Iaze hoặc thang đo tuyến tính
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012, 8.3 và ISO 203-2:2014
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Về nguyên tắc, chạy dao nhanh được sử dụng cho định vị, nhưng có thể sử dụng lượng chạy dao tùy chọn theo sự thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà sản xuất/nhà cung cấp.
Đối tượng
P2
Kiểm độ chính xác, khả năng lặp lại và giá trị đảo chiều định vị của chuyển động trục Y (EYY).
Sơ đồ
CHÚ DẪN:
1 Đầu laze
2 Giao thoa kế
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Chiều dài đo
Sai lệch đo được
≤ 500
≤ 1000
≤ 2000
Độ chính xác định vị theo hai chiều
EYY,A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,016
0,020
Khả năng lặp lại định vị theo một chiều
EYY,R↑ và EYY,R↓
0,005
0,008
0,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EYY,R
0,010
0,012
0,016
Giá trị đảo chiều của trục
EYY,B
0,008
0,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị đảo chiều của trung bình
0,004
0,005
0,006
Sai lệch định vị hệ thống theo hai chiều
EYY,E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,012
0,016
Sai lệch định vị hai chiều trung bình của trục
EYY,M
0,006
0,008
0,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị đo Iaze hoặc thang đo tuyến tính
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012, 8.3 và ISO 203-2:2014
Thang đo tuyến tính hoặc trục của chùm tia của thiết bị đo laze phải được chỉnh đặt song song với trục sẽ kiểm.
Về nguyên tắc, chạy dao nhanh được sử dụng cho định vị, nhưng có thể sử dụng lượng chạy dao tùy chọn theo sự thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà sản xuất/nhà cung cấp.
Đối tượng
P3
Kiểm độ chính xác, khả năng lặp lại và giá trị đảo chiều định vị của chuyển động trục Z (EZZ).
Sơ đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Đầu laze
2 Giao thoa kế
3 Gương phản xạ
Dung sai
Chiều dài đo
Sai lệch đo được
≤ 250
≤ 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chính xác định vị theo hai chiều
EZZ,A
0,010
0,012
0,016
Khả năng lặp lại định vị theo một chiều
EZZ,R↑ và EZZ,R↓
0,004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008
Khả năng lặp lại theo hai chiều
EZZ,R
0,008
0,010
0,012
Giá trị đảo chiều của trục
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,006
0,008
0,010
Giá trị đảo chiều của trung bình
0,003
0,004
0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch định vị hệ thống theo hai chiều
EZZ,E
0,008
0,010
0,012
Sai lệch định vị hai chiều trung bình của trục
EZZ,M
0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008
Dụng cụ đo
Thiết bị đo Iaze hoặc thang đo tuyến tính
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012, 8.3 và ISO 203-2:2014
Thang đo tuyến tính hoặc trục của chùm tia của thiết bị đo laze phải được chỉnh đặt song song với trục sẽ kiểm.
Về nguyên tắc, chạy dao nhanh được sử dụng cho định vị, nhưng có thể sử dụng lượng chạy dao tùy chọn theo sự thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà sản xuất/nhà cung cấp.
Đối tượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm độ chính xác, khả năng lặp lại và giá trị đảo chiều định vị của chuyển động trục C (ECC).
Sơ đồ
CHÚ DẪN:
1 Ống tự chuẩn trực
2 Gương đa giác
Dung sai (tính bằng dây cung)
Sai lệch đo được
Độ chính xác định vị theo hai chiều
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
Khả năng lặp lại định vị theo một chiều
ECC,R↑ và ECC,R↓
40
Khả năng lặp lại theo hai chiều
ECC,R
55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị đảo chiều của trục
ECC,B
40
Giá trị đảo chiều của trung bình
20
Sai lệch định vị hệ thống theo hai chiều
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
Sai lệch định vị hai chiều trung bình của trục
ECC,M
40
Dụng cụ đo
- Ống tự chuẩn trực và gương đa giác.
- Bộ mã hóa quay, hoặc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012, 9.2 và ISO 203-2:2014
Đo ít nhất tại bốn vị trí là 0°, 90°, 180° và 270°
Số lượng vị trí đo phụ thuộc vào số mặt gương phản xạ nếu sử dụng ống tự chuẩn trực và gương đa giác cho phép đo.
Nếu các khoảng không đổi giữa các vị trí được áp dụng cho kiểm trục quay mà nó là đặc trưng cho gương đa giác thì việc này phải được đề cập trong báo cáo kiểm.
Đối tượng
M1
Kiểm độ chính xác về khoảng cách giữa các lỗ và độ chênh đường kính của các lỗ được gia công tinh.
a) Độ chính xác về khoảng cách giữa các lỗ;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ
Lỗ gia công
Đường kính lỗ: ø10 ~ ø12
Khoảng cách giữa các lỗ: 120 x 90
Chiều sâu lỗ: 5
Lượng dư gia công hướng kính: 0,5
(đường kính lỗ trước gia công nên bằng 9 đối với đường kính đã gia công tinh 10)
Phôi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày khuyến nghị của tấm, t = 25 mm, nhưng cũng có thể chấp nhận được tấm dày 5 mm. Khi chiều dày tấm t lớn hơn 5 mm thì cần thiết phải khỏa miệng lỗ ở mặt sau.
Điện cực
Thanh đồng dạng trụ
Điều kiện gia công
Điều kiện gia công tinh như độ nhám bề mặt đã gia công tinh Ra bằng hoặc nhỏ hơn 2 μm. Điện cực không được quay tròn.
Dung sai
Sai lệch đo được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b)
a) Độ chính xác khoảng cách lỗ
AC, BD
CD, AB
AD, BC
90 ± 0,02
120 ± 0,02
150 ± 0,03
b) Độ chênh đường kính theo các phương X và Y: 0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy đo tọa độ hoặc máy đo quang học
Dụng cụ đo đường kính trong, các chốt và panme
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012, Phụ lục B, ISO 1101
Quá trình gia các công lỗ trước gia công có thể thực hiện trước hoặc sau khi gá đặt phôi trên bàn máy nhưng cần đảm bảo lượng gia công hướng kính đồng đều.
(Tham khảo)
Thuật ngữ tương đương bằng tiếng Hà Lan, Đức, Ý, Thụy Điển, Iran và Nhật Bản
Bảng A.1 - Kiểu ụ di trượt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hà Lan
Đức
Ý
Thụy Điển
Iran
Nhật Bản
1
Bed
Bett
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bädd
2
Kolom
Ständer
Montante
Stativ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Werkstuk
Opspantafel
(X-richting)
Werkstückspanntisch
(X - Achse)
Tavola
(asse X)
Bord
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Dwarsslede
(Y-richting)
Querschlitten
(Y-Achse)
Slitta
trasversale
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tvärslid
(Y-riktning)
5
Werkstuk tank
Arbeitsbehälter
Serbatoio
Behållare
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Bewerkingskop
(W-richting)
Arbeiskopf
(W-Achse)
Testa
(asse W)
Huvud
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Pinole
(Z-richting)
Pinole
(Z-Achse)
Cannotto
(asse Z)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Z-riktning)
8
Gereedschapsdrager
Werkzeugträger
Porta-elettrodo
Elektrodhållare
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Spindel
(C-richting)
Spindel
(C-Achse)
Mandrino
(asse C)
Spindel
(C-riktning)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Elektrode
Elektrode
Elettrodo
Elektrod
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Querbalken
Traversa
Tvärbalk
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 841:2001 Industrial automation systems and integration - Numerical control of machines - Coordinate system and motion nomenclature (Các hệ thống tự động công nghiệp và tích hợp - Điều khiển số của máy - Hệ thống tọa độ và danh mục chuyển động)
[2] ISO 1101:2012 Geometrical product specifications (GPS) - Geometrical tolerancing - Tolerances of form, orientation, location and run-out (Đặc tính hình học sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Hiện đã có TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 1: Xác định độ chính xác và khả năng lập lại định vị của trục điều khiển số.
2) Hiện đã có TCVN 7011-2:2007 (ISO 230-2:1997) Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 2: Độ chính xác hình học của máy khi vận hành trong điều kiện không tải hoặc gia công tinh.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11188-2:2015 (ISO 11090-2:2014) về Điều kiện kiểm máy gia công tia lửa điện định hình (EDM định hình) - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy hai trụ (kiểu ụ di trượt)
Số hiệu: | TCVN11188-2:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11188-2:2015 (ISO 11090-2:2014) về Điều kiện kiểm máy gia công tia lửa điện định hình (EDM định hình) - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy hai trụ (kiểu ụ di trượt)
Chưa có Video