Số tham chiếu |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Tiếng Pháp |
1 |
Băng máy |
Bed |
banc |
2 |
Trụ máy |
Column |
montant |
3 |
Bàn máy (trục X) |
Table (X-axis) |
table (axe X) |
4 |
Bàn trượt (trục Y) |
Saddle (Y-axis) |
Chariot transversal (axe Y) |
5 |
Bể gia công |
Work tank |
Réservoir de travail |
6 |
Ụ trục chính (trục W) |
Head (W-axis) |
Tête de travail (axe W) |
7 |
Ống mang và dẫn hướng trục chính (trục Z) |
Quill (Z-axis) |
Coulisse (axe Z) |
8 |
Tấm nối điện cực |
Electrode platen |
Porte-électrode |
9 |
Trục chính (trục C) |
Spindle (C-axis) |
Broche (axe C) |
10 |
Điện cực |
Electrode |
Electrode |
4.2. Kiểu bàn máy cố định
Xem Hình 2 và Bảng 2.
CHÚ THÍCH: Xem các số tham chiếu trong Bảng 2.
Hình 2 - Máy một trụ với bàn máy cố định
Bảng 2 - Số tham chiếu cho Hình 2
Số tham chiếu
Tiếng Việt
Tiếng Anh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Băng máy
Bed
banc
2
Trụ máy
Column
montant
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Saddle (X-axis)
Chariot transversal (axe X)
4
Bàn trượt (trục Y)
Ram (Y-axis)
Coulant (axe Y)
5
Bàn máy
Table
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Bể gia công
Work tank
Réservoir de travail
7
Ụ trục chính (trục W)
Head (W-axis)
Tête de travail (axe W)
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quill (Z-axis)
Coulisse (axe Z)
9
Tấm nối điện cực
Electrode platen
Porte-électrode
10
Trục chính (trục C)
Spindle (C-axis)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Điện cực
Electrode
Electrode
5.1. Đơn vị đo
Trong tiêu chuẩn này, tất cả các kích thước, các sai lệch thẳng và các dung sai tương ứng được tính bằng milimét; các kích thước góc được tính bằng độ, các sai lệch góc và các dung sai tương ứng chủ yếu được biểu thị bằng các tỉ số, nhưng trong một số trường hợp, để cho rõ ràng dễ hiểu có thể sử dụng đơn vị micrôradian hoặc giây (cung). Cần lưu ý sự tương đương của các biểu thức sau:
0,010/1000 = 10 x 10-6 = 10 μrad»2”
5.2. Tham chiếu ISO 230-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong ô “Quan sát và tham chiếu” của các phép kiểm được mô tả trong các Điều 6, 7 và 8 dưới đây, các hướng dẫn được kèm theo bằng việc tham chiếu nội dung tương ứng của ISO 230-1 trong các trường hợp phép kiểm được đề cập tuân theo các điều kiện kỹ thuật. Dung sai áp dụng cho mỗi phép kiểm hình học (xem G1 đến G12).
5.3. Cân bằng máy
Trước khi tiến hành các phép kiểm, nên cân bằng máy theo khuyến nghị của nhà sản xuất/nhà cung cấp (xem 6.1.2, ISO 230-1:2012).
5.4. Trình tự kiểm
Trình tự các phép kiểm được thể hiện trong tiêu chuẩn này không qui định cho kiểm thực tế. Để thực hiện việc lắp đặt các dụng cụ hoặc đồng hồ đo dễ dàng, có thể thực hiện các phép kiểm theo thứ tự bất kỳ.
5.5. Thực hiện các phép kiểm
Khi kiểm máy, không phải lúc nào cũng cần thiết hoặc có thể thực hiện tất cả các phép kiểm được mô tả trong tiêu chuẩn này. Khi kiểm nghiệm thu, người sử dụng lựa chọn các phép kiểm có liên quan đến các bộ phận và/hoặc các đặc tính của máy mà họ quan tâm theo thỏa thuận với nhà chế tạo/nhà cung cấp. Các phép kiểm này phải được qui định rõ ràng trong hợp đồng mua máy. Viện dẫn tiêu chuẩn này cho kiểm nghiệm thu mà không qui định các phép kiểm được tiến hành hoặc không có sự thỏa thuận về chi phí liên quan, không thể được xem là ràng buộc đối với bất kỳ bên nào tham gia hợp đồng.
5.6. Dụng cụ đo
Dụng cụ đo được chỉ dẫn trong các phép kiểm được mô tả trong các Điều 6 đến Điều 8 dưới đây chỉ là các ví dụ. Có thể sử dụng các dụng cụ đo khác có cùng đại lượng đo và có cùng độ không đảm bảo đo hoặc nhỏ hơn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi các tiện ích phần mềm được tích hợp sẵn để dùng cho việc bù hình học, định vị, tạo công tua và/hoặc biến dạng do nhiệt, việc sử dụng chúng trong các phép kiểm này phải trên cơ sở thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà sản xuất/nhà cung cấp với sự xem xét theo hướng sử dụng máy công cụ.
Khi sử dụng bù bằng phần mềm thì việc này phải được ghi trong báo cáo kiểm.
Phải lưu ý rằng khi sử dụng bù bằng phần mềm, không được khóa các trục đối với các mục đích kiểm.
5.8. Dung sai nhỏ nhất cho các phép kiểm hình học
Khi thiết lập dung sai cho phép kiểm hình học đối với một chiều dài đo khác so với giá trị cho trong tiêu chuẩn này, giá trị dung sai có thể được xác định theo định luật tỉ lệ (xem 4.1.2 của ISO 230-1:2012). Phải lưu ý rằng giá trị nhỏ nhất của dung sai là 0,005 mm.
5.9. Kiểm gia công
Kiểm gia công phải được thực hiện trong điều kiện gia công tinh.
5.10. Kiểm định vị và tham chiếu ISO 230-2
Các phép kiểm P1 đến P4 chỉ áp dụng cho các máy gia công tia lửa điện được điều khiển số.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không bao gồm phép kiểm trục W vì chuyển động của trục W được sử dụng để điều chỉnh vị trí ụ. Nếu có yêu cầu thì phải được tiến hành tương tự như kiểm trục Z.
6.1. Trục chuyển động tịnh tiến
Đối tượng
G1
Kiểm độ thẳng chuyển động của trục X:
a) Trong mặt phẳng nằm ngang XY (EYX);
b) Trong mặt phẳng thẳng đứng ZX (EZX).
Sơ đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Áp dụng cho a) và b)
0,010 đối với chiều dài đo 500
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Vật mẫu chuẩn độ thẳng và cảm biến dịch chuyển thẳng hoặc các các dụng cụ đo quang học
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012 3.4.8, 8.2.2.1 và 8.2.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Chỉnh đặt vật mẫu chuẩn độ thẳng song song với trục X trong mặt phẳng XY và chỉnh đặt cảm biến tiếp xúc với nó. Thực hiện chuyển động chạy dao trục X đi qua chiều dài đo và ghi lại các giá trị đọc.
c) Lặp lại phép kiểm theo cách tương tự trong mặt phẳng ZX.
Đối tượng
G2
Kiểm độ thẳng chuyển động của trục Y:
a) Trong mặt phẳng nằm ngang XY (EXY);
b) Trong mặt phẳng thẳng đứng YZ (EZX).
Sơ đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Áp dụng cho a) và b)
0,010 đối với chiều dài đo 500
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Vật mẫu chuẩn độ thẳng, cảm biến dịch chuyển thẳng và các căn mẫu hoặc các các dụng cụ đo quang học
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012 3.4.8, 8.2.2.1 và 8.2.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Chỉnh đặt vật mẫu chuẩn độ thẳng song song với trục Y trong mặt phẳng XY và chỉnh đặt cảm biến dịch chuyển tiếp xúc với nó. Thực hiện chuyển động chạy dao trục Y đi qua chiều dài đo và ghi lại các giá trị đọc.
c) Lặp lại phép kiểm theo cách tương tự trong mặt phẳng YZ.
Đối tượng
G3
Kiểm độ thẳng của chuyển động ống mang và dẫn hướng trục chính (trục Z):
a) Trong mặt phẳng ZX (EXZ);
b) Trong mặt phẳng YZ (EYZ).
Sơ đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Áp dụng cho a) và b)
0,010 đối với chiều dài đo 300
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Vật mẫu chuẩn độ thẳng, tấm kiểm (bàn máp), các căn mẫu điều chỉnh được và cảm biến dịch chuyển thẳng
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012 3.4.8, 8.2.2.1 và 8.2.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Lắp cảm biến dịch chuyển thẳng lên ống mang và dẫn hướng trục chính.
c) Chỉnh đặt vật mẫu chuẩn độ thẳng song song với trục Z trong mặt phẳng ZX và chỉnh đặt cảm biến tiếp xúc với vật mẫu chuẩn độ thẳng theo phương trục X. Di chuyển ống mang và dẫn hướng trục chính lên xuống theo phương trục Z đi qua chiều dài đo và ghi lại các giá trị đọc.
d) Lặp lại phép kiểm theo cách tương tự trong mặt phẳng YZ.
Đối tượng
G4
Kiểm độ vuông góc của chuyển động trục X so với trục Y (EC(0X)Y)
Sơ đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,033/1000 (0,010/300)
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Vật mẫu chuẩn độ thẳng, vật mẫu chuẩn độ vuông góc và cảm biến dịch chuyển thẳng hoặc dụng cụ đo quang học
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012 3.6.7,10.3.2.2 và 10.3.2.5
a) Chỉnh thẳng vật mẫu chuẩn độ thẳng trên bàn máy song song với chuyển động trục X và ấn vật mẫu chuẩn độ vuông góc tựa vào vật mẫu chuẩn độ thẳng.
b) Lắp cảm biến dịch chuyển thẳng lên ống mang và dẫn hướng trục chính (ụ) và chỉnh đặt nó tiếp xúc với vật mẫu chuẩn độ vuông góc. Dẫn tiến trục Y đi qua chiều dài đo và ghi lại các giá trị đọc tại một số vị trí. Độ nghiêng của đường thẳng chuẩn của các giá trị đọc chính là sai số độ vuông góc và phải được báo cáo (xem ISO 230-1:2012, 3.6.7).
c) Chỉ sử dụng vật mẫu chuẩn độ vuông góc trong trường hợp sau:
1) Chỉnh đặt vật mẫu chuẩn độ vuông góc sao cho cạnh dài song song với chuyển động trục X, và
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G5
Kiểm độ vuông góc giữa chuyển động thẳng đứng của ống mang và dẫn hướng trục chính (trục Z) với:
a) Chuyển động trục X (EB(0X)Z);
b) Chuyển động trục Y (EA(0Y)Z).
Sơ đồ
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05/1000 (0,015/300)
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Vật mẫu chuẩn độ vuông góc, tấm kiểm, căn mẫu điều chỉnh được và cảm biến dịch chuyển thẳng hoặc các dụng cụ đo quang học
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012 3.6.7,10.3.2.2 và 10.3.2.5
a) Lắp tấm kiểm lên trên bàn máy và điều chỉnh nó sao cho bề mặt song song với cả hai trục X và Y. Đặt vật mẫu chuẩn độ vuông góc lên tấm kiểm. Lắp cảm biến dịch chuyển thẳng trên ống mang và dẫn hướng trục chính.
b) Chỉnh đặt cảm biến dịch chuyển thẳng tiếp xúc với vật mẫu chuẩn độ vuông góc theo phương trục X và di chuyển ống mang và dẫn hướng trục chính theo phương trục Z qua hết chiều dài đo và ghi lại các giá trị đọc tại một số vị trí. Độ nghiêng của đường thẳng chuẩn của các giá trị đọc chính là sai số độ vuông góc và phải được báo cáo (xem ISO 230-1:2012, 3.6.7).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G6
Kiểm độ vuông góc giữa chuyển động thẳng đứng của ụ trục chính (trục W) với:
a) Chuyển động trục X (EB(0X)W);
b) Chuyển động trục Y (EA(0Y)W).
Sơ đồ
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05/1000 (0,015/300)
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Vật mẫu chuẩn độ vuông góc, tấm kiểm, căn mẫu điều chỉnh được, cảm biến dịch chuyển thẳng hoặc các dụng cụ đo quang học
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012 3.6.7, 10.3.2.2, và 10.3.2.5
a) Lắp tấm kiểm lên trên bàn máy và điều chỉnh nó sao cho bề mặt song song với cả hai trục X và Y. Đặt vật mẫu chuẩn độ vuông góc lên tấm kiểm. Lắp cảm biến dịch chuyển thẳng lên ụ trục chính.
b) Chỉnh đặt cảm biến dịch chuyển thẳng tiếp xúc với vật mẫu chuẩn độ vuông góc theo phương trục X. Di chuyển ụ trục chính theo phương trục W qua hết chiều dài đo và ghi lại các giá trị đọc tại một số vị trí. Độ nghiêng của đường thẳng chuẩn của các giá trị đọc chính là sai số độ vuông góc và phải được báo cáo (xem ISO 230-1:2012, 3.6.7).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G7
Kiểm sai lệch góc của chuyển động trục Z (ống mang và dẫn hướng trục chính) [chuyển động trục W (ụ trục chính)] trong mặt phẳng XY (lắc xoay, ECZ, hoặc ECW).
Sơ đồ
Dung sai
0,06/1000 (0,012/200)
Sai lệch đo được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật mẫu chuẩn độ thẳng, tấm kiểm, căn mẫu điều chỉnh được và cảm biến dịch chuyển thẳng
Quan sát và tham chiếu (ISO 230-1:2012) 3.4.16, 8.4.2.1, 8.4.2.2, và 8.4.3
a) Lắp tấm kiểm lên trên bàn máy. Đặt vật mẫu chuẩn độ thẳng trên tấm kiểm song song với trục Z, Chỉnh đặt đầu dò của cảm biến dịch chuyển thẳng để cảm biến theo phương trục Y được lắp trên một cần chuyên dùng tiếp xúc với vật mẫu chuẩn độ thẳng. Ghi lại các giá trị đọc và đánh dấu các độ cao tương ứng trên vật mẫu chuẩn độ thẳng.
b) Di chuyển bàn máy dọc theo phương trục X và di chuyển cảm biến sang phía bên kia của ống mang và dẫn hướng trục chính (ụ) sao cho đầu dò có thể tiếp xúc lại với vật mẫu chuẩn độ thẳng trên cùng một đường thẳng. Cảm biến dịch chuyển thẳng phải được chỉnh lại về 0 và các phép đo mới phải được thực hiện tại cùng các độ cao giống các phép đo trước và ghi lại các giá trị đọc.
c) Đối với mỗi độ cao đo, tính chênh lệch của hai giá trị đọc. Chọn giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các chênh lệch này và giá trị cho bởi công thức:
(chênh lệch lớn nhất - chênh lệch nhỏ nhất)/d
trong đó “d” là khoảng cách giữa hai vị trí của cảm biến dịch chuyển thẳng, là giá trị sai lệch góc và phải được ghi lại.
d) Sai lệch lắc xoay có thể có của chuyển động trục X phải được đo và đưa vào tính toán.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G8
Kiểm độ phẳng của bề mặt bàn máy
Sơ đồ
Dung sai
0,03 đối với chiều dài đo đến 1000
Cộng thêm 0,01 cho bất kỳ lượng chiều dài tăng thêm 1000
CHÚ THÍCH: Chiều dài đo nghĩa là chiều dài lớn hơn giữa O-X và O-Y
Sai lệch đo được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nivô chính xác hoặc vật mẫu chuẩn độ thẳng và cảm biến dịch chuyển thẳng hoặc dụng cụ đo quang học hoặc dụng cụ đo khác
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012 12.2.4.2 và 12.2.5
a) Chỉnh đặt bàn máy ở tâm theo phương chuyển động trục X và Y. Đặt nivô chính xác trên bề mặt bàn máy và di chuyển nivô theo phương trục X và trục Y từng bước tương ứng với chiều dài của nó và ghi lại các giá trị đọc. Phương pháp đo sai lệch góc dọc theo từng phương này dựa trên tiêu chuẩn ISO 230-1:2012, 12.1.3.
b) Phép đo phải được bắt đầu từ điểm O, O’... và C và được thực hiện trên đường OA, O’A’, ...và đường CB theo phương X, sau đó bắt đầu từ điểm O và được thực hiện trên đường OC theo phương Y.
c) Sai số độ phẳng phải được tính toán theo ISO 230-1:2012, 12.2.4.2 và được ghi trong báo cáo.
Đối tượng
G9
Kiểm độ song song giữa bề mặt bàn máy và:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Chuyển động trục Y (EA(OY)bàn máy).
Sơ đồ
Dung sai
Áp dụng cho a) và b)
0,015 cho chiều dài đo 300
Dung sai lớn nhất: 0,04
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012 3.6.5 và 12.3.2.5
a) Lắp cảm biến lên ống mang và dẫn hướng trục chính (ụ).
b) Đầu dò của cảm biến phải tiếp xúc với bề mặt bàn máy. Dẫn tiến trục X đi qua chiều dài đo và ghi lại các giá trị đọc.
c) Lặp lại phép kiểm theo cách tương tự theo phương trục Y.
d) Phép đo phải được thực hiện xấp xỉ dọc các đường tâm của bàn máy theo các phương X và Y nếu có thể được.
e) Nếu phép đo trực tiếp bàn máy là khó khăn, ví dụ do các rãnh chữ T, thì có thể sử dụng một vật mẫu chuẩn độ thẳng đặt trên bàn máy (xem 12.3.2.5.2, ISO 230-1:2012).
6.3. Ụ trục chính, ống mang và dẫn hướng trục chính và trục chính
Đối tượng
G10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Chuyển động trục X (EB(OX)Tấm);
b) Chuyển động trục Y (EA(OY)Tấm).
Sơ đồ
Dung sai
Áp dụng cho a) và b)
0,01 cho chiều dài đo 200
Sai lệch đo được
a)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo
Cảm biến dịch chuyển thẳng
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012 3.6.5 và 12.3.2.5.2
a) Đặt cảm biến lên bàn máy.
b) Chỉnh đặt đầu dò cảm biến tiếp xúc với bề mặt tấm nối điện cực.
c) Dẫn tiến trục X đi qua chiều dài đo và ghi lại các giá trị đọc tại một số vị trí. Chênh lệch lớn nhất của các giá trị đọc là sai số độ song song và phải được báo cáo.
d) Lặp lại phép kiểm theo cách tương tự theo phương trục Y.
Đối tượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm độ đảo của lỗ trục chính:
a) Gần đầu mút trục chính;
b) Tại điểm cách 100 mm.
Sơ đồ
Dung sai
a) 0,005
b) 0,01
Sai lệch đo được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b)
Dụng cụ đo
Trục kiểm và cảm biến dịch chuyển thẳng
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012 3.9.7 và 12.5.3
a) Lắp trục kiểm vào trục chính.
b) Lắp cảm biến lên bàn máy.
c) Chỉnh đặt cảm biến tiếp xúc với trục kiểm tại vị trí gần với đầu mút trục chính, quay trục chính và ghi lại các giá trị đọc.
d) Lặp lại phép kiểm theo cách tương tự tại vị trí cách vị trí trước 100 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G12
Kiểm độ song song giữa đường tâm trục chính và chuyển động Z:
a) Trong mặt phẳng ZX (EB(OZ)C)
b) Trong mặt phẳng YZ (EA(OZ)C)
Sơ đồ
Dung sai
Áp dụng cho a) và b)
0,1/1000 (0,01/100)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
b)
Dụng cụ đo
Trục kiểm và cảm biến dịch chuyển thẳng
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012 3.6.4, và 10.1.4.3
a) Lắp cảm biến lên bàn máy.
b) Chỉnh đặt cảm biến tiếp xúc với trục kiểm trong mặt phẳng ZX và tìm vị trí trung bình của trục chính bằng cách quay trục chính. Di chuyển ống mang và dẫn hướng trục chính theo phương Z và ghi lại các giá trị đọc tại một số vị trí. Độ nghiêng của đường thẳng chuẩn của các giá trị đọc chính là sai số độ song song và phải được báo cáo.
c) Lặp lại phép kiểm theo cách tương tự trong mặt phẳng YZ.
7. Kiểm định vị cho các trục điều khiển số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không bao gồm phép kiểm trục W vì chuyển động của trục W được sử dụng để điều chỉnh vị trí ụ. Nếu có yêu cầu thì phép kiểm trục W phải được tiến hành tương tự như kiểm trục Z.
Đối tượng
P1
Kiểm độ chính xác, khả năng lặp lại và giá trị đảo chiều định vị của chuyển động trục X (EXX).
Sơ đồ
CHÚ DẪN:
1 Đầu laze
2 Giao thoa kế
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Chiều dài đo
Sai lệch đo được
≤ 500
≤ 1000
≤ 2000
Độ chính xác định vị theo hai chiều EXX,A
0,012
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
Khả năng lặp lại định vị theo một chiều EXX, R và EXX, R¯
0,005
0,008
0,010
Khả năng lặp lại theo hai chiều EXX, R
0,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,016
Giá trị đảo chiều của trục EXX,B
0,008
0,010
0,013
Giá trị đảo chiều trung bình EXX,
0,004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,006
Sai lệch định vị hệ thống theo hai chiều EXX,E
0,010
0,012
0,016
Sai lệch định vị hai chiều trung bình của trục EXX,M
0,006
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010
Dụng cụ đo
Thiết bị đo laze hoặc thang đo tuyến tính
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012, 8.3 và ISO 230-2:2014
Thang đo tuyến tính hoặc trục của chùm tia của thiết bị đo laze phải được chỉnh đặt song song với trục sẽ kiểm.
Về nguyên tắc, chạy dao nhanh được sử dụng cho định vị, nhưng có thể sử dụng lượng chạy dao tùy chọn theo sự thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà sản xuất/nhà cung cấp.
Đối tượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm độ chính xác, khả năng lặp lại và giá trị đảo chiều định vị của chuyển động trục Y (EYY).
Sơ đồ
CHÚ DẪN:
1 Đầu laze
2 Giao thoa kế
3 Gương phản xạ
Dung sai
Chiều dài đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 500
≤ 1000
≤ 2000
Độ chính xác định vị theo hai chiều EYY,A
0,012
0,016
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
0,008
0,010
Khả năng lặp lại theo hai chiều EYY, R
0,010
0,012
0,016
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008
0,010
0,013
Giá trị đảo chiều trung bình EYY,
0,004
0,005
0,006
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010
0,012
0,016
Sai lệch định vị hai chiều trung bình của trục EYY,M
0,006
0,008
0,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị đo laze hoặc thang đo tuyến tính
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012, 8.3 và ISO 230-2:2014
Thang đo tuyến tính hoặc trục của chùm tia của thiết bị đo laze phải được chỉnh đặt song song với trục sẽ kiểm.
Về nguyên tắc, chạy dao nhanh được sử dụng cho định vị, nhưng có thể sử dụng lượng chạy dao tùy chọn theo sự thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà sản xuất/nhà cung cấp.
Đối tượng
P3
Kiểm độ chính xác, khả năng lặp lại và giá trị đảo chiều định vị của chuyển động trục Z (EZZ).
Sơ đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 Đầu laze
2 Giao thoa kế
3 Gương phản xạ
Dung sai
Chiều dài đo
Sai lệch đo được
≤ 250
≤ 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chính xác định vị theo hai chiều EZZ,A
0,010
0,012
0,016
Khả năng lặp lại định vị theo một chiều EZZ, R và EZZ, R¯
0,004
0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng lặp lại theo hai chiều EZZ, R
0,008
0,010
0,012
Giá trị đảo chiều của trục EZZ,B
0,006
0,008
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị đảo chiều trung bình EZZ,
0,003
0,004
0,005
Sai lệch định vị hệ thống theo hai chiều EZZ,E
0,008
0,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch định vị hai chiều trung bình của trục EZZ,M
0,005
0,006
0,008
Dụng cụ đo
Thiết bị đo laze hoặc thang đo tuyến tính
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012, 8.3 và ISO 230-2:2014
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Về nguyên tắc, chạy dao nhanh được sử dụng cho định vị, nhưng có thể sử dụng lượng chạy dao tùy chọn theo sự thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà sản xuất/nhà cung cấp.
Đối tượng
P4
Kiểm độ chính xác, khả năng lặp lại và giá trị đảo chiều định vị của chuyển động trục C (ECC).
Sơ đồ
CHÚ DẪN:
1 Ống tự chuẩn trực
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai (tính bằng giây cung)
Sai lệch đo được
Độ chính xác định vị theo hai chiều ECC,A
80
Khả năng lặp lại định vị theo một chiều ECC, R và ECC, R¯
40
Khả năng lặp lại theo hai chiều ECC, R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị đảo chiều của trục ECC,B
40
Giá trị đảo chiều trung bình ECC,
20
Sai lệch định vị hệ thống theo hai chiều ECC,E
65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch định vị hai chiều trung bình của trục ECC,M
40
Dụng cụ đo
- Ống tự chuẩn trực và gương đa giác,
- Bộ mã hóa quay, hoặc
- Giao thoa kế Iaze đo góc có bàn phân độ.
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012, 9.2 và ISO 230-2:2014
Đo ít nhất tại bốn vị trí là 0°, 90°, 180° và 270°.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu các khoảng không đổi giữa các vị trí được áp dụng cho kiểm trục quay mà nó là đặc trưng cho gương đa giác thì việc này phải được đề cập trong báo cáo kiểm.
Đối tượng
M1
Kiểm độ chính xác về khoảng cách giữa các lỗ và độ chênh đường kính của các lỗ được gia công tinh.
a) Độ chính xác về khoảng cách giữa các lỗ;
b) Độ chênh đường kính được đo theo các phương X và Y.
Sơ đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính lỗ: ø10 ~ ø12
Khoảng cách giữa các lỗ: 120 x 90
Chiều sâu lỗ: 5
Lượng dư gia công hướng kính: 0,5
(đường kính lỗ trước gia công nên bằng 9 đối với đường kính đã gia công tinh 10)
Phôi
Thép: 200 x 150
Chiều dày khuyến nghị của tấm, t = 25 mm, nhưng cũng có thể chấp nhận được tấm dày 5 mm. Khi chiều dày tấm t lớn hơn 5 mm thì cần thiết phải khỏa miệng lỗ ở mặt sau.
Điện cực
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện gia công
Điều kiện gia công tinh như độ nhám bề mặt đã gia công tinh Ra bằng hoặc nhỏ hơn 2 μm. Điện cực không được quay tròn.
Dung sai
a) Độ chính xác khoảng cách lỗ AC, BD 90 ± 0,02
CD, AB 120 ± 0,02
AD, BC 150 ± 0,03
b) Độ chênh đường kính theo các phương X và Y: 0,02
Sai lệch đo được
a)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo
Máy đo tọa độ hoặc máy đo quang học
Dụng cụ đo đường kính trong, các chốt và panme
Quan sát và tham chiếu ISO 230-1:2012 , Phụ lục B, ISO 1101
Quá trình gia các công lỗ trước gia công có thể thực hiện trước hoặc sau khi gá đặt phôi trên bàn máy nhưng cần đảm bảo lượng gia công hướng kính đồng đều.
THUẬT NGỮ TƯƠNG ĐƯƠNG BẰNG TIẾNG HÀ LAN, ĐỨC, Ý, THỤY ĐIỂN, IRAN VÀ NHẬT BẢN
Bảng A.1 - Kiểu bàn máy di trượt ngang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.2 - Kiểu bàn máy cố định
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 841:2001 Industrial automation systems and integration - Numerical control of machines - Coordinate system and motion nomenclature (Các hệ thống tự động công nghiệp và tích hợp - Điều khiển số của máy - Hệ thống tọa độ và danh mục chuyển động)
[2] ISO 1101:2012 Geometrical product specifications (GPS) - Geometrical tolerancing - Tolerances of form, orientation, location and run-out (Đặc tính hình học sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo)
[3] ISO/TR 230-11 Test code for machine tools - Part 11: Measuring instruments and their application to machine tool geometry tests (Qui tắc kiểm máy công cụ - Phần 11: Dụng cụ đo và ứng dụng của chúng cho các phép kiểm hình học máy công cụ)
1) Hiện đã có TCVN 7011 -1:2007 (ISO 230-1:1996) Qui tắc kiểm máy công cụ - Phần 1: Xác định độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của trục điều khiển số.
2) Hiện đã có TCVN 7011-2:2007 (ISO 230-2:1997) Qui tắc kiểm máy công cụ - Phần 2: Độ chính xác Hình học của máy khi vận hành trong điều kiện không tải hoặc gia công tinh.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11188-1:2015 (ISO 11090-1:2014) về Điều kiện kiểm máy gia công tia lửa điện định hình (EDM định hình) - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy một trụ (kiểu bàn máy di trượt ngang và bàn máy cố định)
Số hiệu: | TCVN11188-1:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11188-1:2015 (ISO 11090-1:2014) về Điều kiện kiểm máy gia công tia lửa điện định hình (EDM định hình) - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy một trụ (kiểu bàn máy di trượt ngang và bàn máy cố định)
Chưa có Video