Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Dung dch tu chuẩn flo (3.8)

Khối lượng tương ứng của flo

mL

µg

0*

0

5,0

5,0

10,0

10,0

15,0

15,0

20,0

20,0

* Dung dịch b chính

Thèm vào mỗi bình một lượng nước cần thiết để đạt thể tích 20 mL và sau đó thêm 0,1 mL dung dịch phenolphtalein (3.9). Điu chỉnh màu của dung dịch đến màu hồng bằng cách thêm dung dịch natri hydroxit (3.5) và sau đó làm nhạt màu bằng cách thêm dung dịch axit nitric (3.4). Thêm 5 mL dung dịch đệm (3.6.1), 10 mL thuốc thử màu hỗn hợp (3.6) và 10 mL axeton (3.3), pha loãng đến vạch mức và lc đều.

5.4.2  Phép đo quang

Sau khi dung dịch (5.4.1) để yên trong khoảng 20 min, dùng quang phổ kế (4.2) thực hiện phép đo quang tại bước sóng khoảng 600 nm, hoặc sử dụng thiết b hấp thụ quang điện (4.3) lắp bộ lọc thích hợp, sau đó điều chỉnh thiết bị và h s hấp thụ zero theo dung dịch b chính.

5.4.3  Dựng đường chuẩn

V đ th, ví dụ, trục hoành là khi lượng microgam F có trong 50 mL dung dịch đo màu tiêu chuẩn và trục tung là độ hấp thụ quang được hiu chính tương ứng.

5.5  Phép xác đnh

5.5.1  Tạo màu

Rót một thể tích không lớn hơn 20 mL dung dịch nhận được trong 5.3, chứa ít hơn 20 µg F, vào bình định mức một vạch dung tích 50 mL. Thêm, nếu cần,ng nước cn thiết để đạt thể tích 20 mL, và sau đó thêm 0,1 mL dung dịch phenolphtalein (3.9). Điu chỉnh màu của dung dịch đến không màu bằng cách thêm dung dịch axit nitric (3.4). Thêm 5 mL dung dịch đệm (3.6.1), 10 mL thuốc thử màu hỗn hợp (3.6) và 10 mL axeton (3.3), pha loãng đến vạch mức và lắc đều.

5.5.2  Phép đo quang

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6  Biểu thị kết quả

Từ đường chun (5.4.3), xác định khối lượng flo (F) tương ứng với giá trị của phép đo quang trong dung dịch thử nghiệm (5.5.2) và trong dung dịch phép thử trắng (5.2).

Hàm lượng flo (F), tính bằng miligam trên kilogam, theo công thức sau:

trong đó

m0 là khối lượng phần mẫu thử (5.1), tính bằng gam;

m1 là khối lượng flo thu được trong một phần dung dịch thử nghiệm ly để tạo màu, tính bằng microgam;

m2 là khối lượng flo thu được trong một phần dung dịch phép thử trắng lấy để tạo màu, tính bằng microgam;

V là th tích một phần mẫu thử của dung dịch thử nghiệm và dung dịch trắng lấy để tạo màu, tính bằng mililit.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Báo cáo thử nghiệm bao gồm ít nht các thông tin sau:

a) Viện dẫn phương pháp sử dụng:

b) Kết quả thử nghiệm và đơn v tính được sử dụng;

c) Mọi du hiệu bất thưng ghi nhận trong quá trình xác định;

d) Thao tác bất kỳ không bao gm trong tiêu chuẩn này hoặc lựa chọn tùy ý.

Phụ lục A

(Tham khảo)

Các tiêu chuẩn liên quan đến axit phosphoric và natri phosphat sử dụng trong công nghiệp

Axit phosphoric

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 11116 (ISO 3360), Xác định hàm lượng flo - Phương pháp đo quang phc alizalin và lantan narat.

TCVN 11117 (ISO 3707), Xác định hàm lượng canxi - Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.

TCVN 11118 (ISO 4285), Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu.

ISO 847, Determination of sulphate content - Titrimetric method (Xác định hàm lượng sulfat - Phương pháp chun độ).

ISO 848, Determination of calcium content - Titrimetric method (Xác định hàm lượng canxi - Phương pháp chun độ).

ISO 849, Determination of iron content - 2,2-Bipyridyl spectrophotometric method (Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp quang ph kế 2,2’-Bipyridyl).

ISO 3359, Determination of arsenic content - Silver diethydithiocarbamate photometric method (Xác định hàm lượng asen - Phương pháp đo quang bạc dietyldithiocacbamat).

ISO 3361, Determination of soluble silica content - Reduced molybdosilicate spectrophotometric method (Xác định hàm lượng silic dioxit hòa tan - Phương pháp quang phổ kế khử molybdosilicat).

ISO 3706, Determination of total phosphorus (V) oxide content - Quynoline phosphomolybdate gravimetric method (Xác định hàm lượng oxit phospho (V) tổng - Phương pháp khối lượng phosphomolybdat Quynoline).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ISO 3709, Determination of nitrogen oxides content - 3,4 Xylenol spectrophotometric method (Xác định hàm lượng các oxit nitơ - Phương pháp quang phổ kế 3,4 Xylenol).

Natri phosphat

TCVN 11116 (ISO 3360), Xác định hàm lượng flo - Phương pháp đo quang phc alizalin và lantan nitrat.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11116:2015 (ISO 3360:1976) về Axit phosphoric và natri phosphat sử dụng trong công nghiệp (bao gồm cả thực phẩm) - Xác định hàm lượng flo - Phương pháp đo quan phức alizarin và lantan nitrat

Số hiệu: TCVN11116:2015
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11116:2015 (ISO 3360:1976) về Axit phosphoric và natri phosphat sử dụng trong công nghiệp (bao gồm cả thực phẩm) - Xác định hàm lượng flo - Phương pháp đo quan phức alizarin và lantan nitrat

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…