Đường kính ren d |
S |
H |
D |
D2 |
Độ lệch tâm cho phép của lỗ |
Số rãnh |
b |
h |
Độ lệch cho phép của rãnh so với đường tâm |
Kích thước chốt chẻ |
Khối lượng 1000 đai ốc kg |
|||||||
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Kích thước nhỏ nhất |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kiểu I |
Kiểu II |
|||||
4 |
7 |
-0,36 |
5 |
+0,30 -0,75 |
8,1 |
7,6 |
- |
- |
0,3 |
6 |
1,5 |
+0,40 -0,10 |
3 |
-0,40 |
0,15 |
1x12 |
0,876 |
- |
5 |
8 |
6 |
9,2 |
8,7 |
- |
0,4 |
1,5 |
4 |
-0,48 |
1x12 |
1,36 |
|||||||
6 |
10 |
8 |
+0,36 -0,90 |
11,5 |
10,9 |
- |
0,5 |
2 |
5 |
0,20 |
1,5x15 |
2,637 |
||||||
8 |
14 |
-0,43 |
9 |
16,2 |
15,5 |
- |
2,5 |
5,5 |
2x20 |
6,629 |
||||||||
10 |
17 |
12 |
+0,43 -1,10 |
19,6 |
18,9 |
- |
3 |
8 |
-0,58 |
2,5x25 |
14,01 |
|||||||
12 |
19 |
-0,52 |
15 |
21,9 |
21,1 |
18 |
-0,43 |
0,6 |
3,5 |
+0,48 -0,10 |
10 |
0,25 |
3x30 |
20,31 |
19,07 |
|||
(14) |
22 |
15 |
25,4 |
24,5 |
20 |
-0,52 |
0,7 |
3,5 |
10 |
3x30 |
27,92 |
25,38 |
||||||
16 |
24 |
18 |
27,7 |
26,3 |
22 |
0,8 |
5 |
12 |
-0,70 |
0,30 |
4x35 |
37,48 |
36,23 |
|||||
(18) |
27 |
20 |
+0,52 -1,60 |
31,2 |
29,6 |
25 |
5 |
14 |
4x40 |
55,50 |
51,61 |
|||||||
20 |
30 |
22 |
34,6 |
33,8 |
28 |
5 |
16 |
4x40 |
76,60 |
72,09 |
||||||||
(22) |
32 |
-1,00 |
25 |
36,9 |
35,0 |
30 |
6 |
18 |
0,45 |
5x45 |
91,17 |
85,56 |
||||||
24 |
36 |
25 |
41,6 |
39,5 |
34 |
-0,62 |
0,9 |
6 |
18 |
5x45 |
122,9 |
116,4 |
||||||
(27) |
41 |
28 |
47,3 |
44,9 |
38 |
6 |
20 |
-0,84 |
5x50 |
172,9 |
169,7 |
|||||||
30 |
46 |
30 |
+0,62 -2,00 |
53,1 |
50,4 |
42 |
1,0 |
7 |
+0,58 -0,10 |
21 |
6x60 |
247,0 |
225,6 |
|||||
36 |
55 |
-1,20 |
36 |
63,5 |
60,3 |
50 |
7 |
26 |
6x70 |
433,0 |
380,0 |
|||||||
42 |
65 |
44 |
75,0 |
71,2 |
57 |
-0,74 |
10 |
32 |
-1,00 |
0,50 |
8x80 |
748,9 |
644,0 |
|||||
48 |
75 |
50 |
86,5 |
81,2 |
65 |
10 |
38 |
8x90 |
1171,0 |
1023 |
1. Theo sự thỏa thuận với khách hàng, cho phép chế tạo đại ốc kiểu II có 10 rãnh đối với đường kính ren từ 36-48 mm.
2. Chốt chẻ theo TCVN 129-63.
3. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63.
5. Qui tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 111:1963 về Đai ốc nửa tinh sáu cạnh xẻ rãnh - Kích thước
Số hiệu: | TCVN111:1963 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1963 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 111:1963 về Đai ốc nửa tinh sáu cạnh xẻ rãnh - Kích thước
Chưa có Video