CHÚ DẪN 1. đĩa trên 2. đĩa dưới Hình 1- Đĩa Petri thành dày |
CHÚ DẪN 1. đĩa trên 2. đĩa dưới Hình 2- Đĩa Petri thành mỏng |
Bảng 1- Kích thước của đĩa Petri Dãy A
Kích thước tính bằng milimét
Cỡ danh định
Kiểu 1 - Thành dày (xem Hình 1)
Kiểu 2 - Thành mỏng (xem Hình 2)
d1
h1
h2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d1
d2
h1
h2
s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
»
,5
,5
50 x 12
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
47
45
9
14
1,3
60 x 20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
20
2,5
56
53
15
20
1,8
80 x 15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
—
—
77
74
11
15
1,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
15
20
2,5
76
73
15
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 x 15
90
13
15
3
96
93
11,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
100 x 20
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
120 x 20
110
15
20
3,5
116
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
20
1,8
150 x 30
139
15
30
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
142
18
27
1,8
200 x 30
—
—
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
197
193
23
29
1,6
7.2. Đĩa Petri Dãy B
Đĩa Petri Dãy B phải phù hợp với các kích thước được qui định trong Bảng 2. Đối với bất kỳ cặp đĩa Petri Dãy B nào, chênh lệch giữa đường kính trong của đĩa trên và đường kính ngoài của đĩa dưới phải nằm trong khoảng từ 2 mm đến 4 mm.
Bảng 2 - Kích thước đối với đĩa Petri Dãy B
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu 2 - Thành mỏng (xem Hình 2)
d1
d2
h1
h2
s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min.
50 x 17
53
50
15
17
1,0
80 x 17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
15
17
1,0
100 x 17
103
100
15
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150 x 20
153
150
17
20
1,5
200 x 20
203
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
1,5
8. Kết cấu
8.1. Yêu cầu cơ bản
Đĩa Petri phải có hình dạng đều (xem Hình 1) và được làm nhẵn. Các đĩa phải đối xứng qua trục vuông góc với mặt phẳng đáy.
8.2. Đáy và thành
Đáy của cả đĩa dưới và đĩa trên tốt nhất phải phẳng và các thành phải vuông góc với đế với độ lệch tối đa là 3°. Đáy đĩa có thể được làm hơi lõm vào để tránh bị lắc.
8.3. Mép
Mép của thành bên của cả đĩa dưới và đĩa trên phải được mài nhẵn, được đánh bóng bằng hơ lửa hoặc được ép mịn. Các mép phải nằm trong mặt phẳng song song với đế. Nếu mép được hoàn thiện bằng hơ lửa, thì không được có bất kỳ vết gợn nào trên mặt phẳng giới hạn của đĩa dưới. Trong đĩa trên cho phép có chỗ lồi đến 1 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ sâu bên trong tại hai điểm bất kỳ trên đế của đĩa dưới không được chênh lệch quá 1,2 mm khi được đo theo Phụ lục A.
8.5. Yêu cầu về tính năng
Đĩa Petri không được giảm độ trong suốt, chuyển màu trắng đục, tán sắc, mờ bề mặt hoặc rạn nứt sau khi thử theo các qui trình sau:
— khử trùng ướt ít nhất 15 min tại nhiệt độ tối thiểu 120 °C;
— khử trùng khô ít nhất 1 h tại nhiệt độ tối thiểu 160 °C
9. Ghi nhãn
Đĩa Petri phải được ghi nhãn bền và rõ ràng trên thành bên với các thông tin sau:
a) tên và/hoặc thương hiệu nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp;
b) viện dẫn tiêu chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC A
(qui định)
PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỘ PHẲNG
Qui trình thử nghiệm mẫu để xác định độ phẳng bề mặt bên trong của đĩa Petri như sau:
a) Lắp đồng hồ so vào thiết bị đo.
b) Đặt thiết bị đo và đĩa Petri cần thử trên bàn phẳng và vững chắc.
c) Hạ thấp đồng hồ so bằng cách ấn kim chỉ áp sát vào mặt trong của đĩa Petri sao cho có thể thấy kim chỉ bị võng xuống.
d) Sau đó dùng đồng hồ so để đo độ lệch giữa điểm thấp nhất và điểm cao nhất của bề mặt bên trong, độ lệch này không được vượt quá giá trị được qui định trong 8.4.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11089:2015 (ISO 13132:2011) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Đĩa petri
Số hiệu: | TCVN11089:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11089:2015 (ISO 13132:2011) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Đĩa petri
Chưa có Video