Phương pháp làm nguội |
Tốc độ làm nguội trung bình (xem 3.5) °C∙min-1 |
Tốc độ làm nguội (xem 3.6) °C∙h-1 |
Chú ý |
A |
10 ± 5 |
|
|
B |
15 ±5 |
|
|
C |
60 ± 30 |
|
Làm nguội nhanh |
D |
|
5 ± 0,5 |
Làm nguội chậm |
6 Kiểm tra tấm đúc hoặc mẫu đúc
Sau khi làm nguội, kiểm tra hình dạng của tấm hoặc mẫu thử được đúc (kiểm tra vết lõm, lỗ co, phai màu) và kiểm tra tính tuân thủ đối với kích cỡ đã được quy định. Nếu phát hiện bất kỳ khiếm khuyết nào của vật đúc, phải loại bỏ tấm hoặc mẫu thử.
Đảm bảo rằng không có phân hủy hoặc khâu mạch không mong muốn, bằng cách sử dụng phương pháp được xác định trong tiêu chuẩn có liên quan hoặc theo thỏa thuận của các bên có liên quan.
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm thông tin sau:
a) viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) kích cỡ của mẫu thử và mục đích sử dụng;
c) tất cả các thông tin cần thiết để xác định vật liệu đúc (loại, ký hiệu, v.v...);
d) chi tiết của việc chuẩn bị vật liệu đúc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) điều kiện gia công được sử dụng trong chuẩn bị phôi mẫu và độ dày trung bình;
e) loại khuôn và phôi được sử dụng;
f) điều kiện đúc:
1) thời gian gia nhiệt trước,
2) nhiệt độ, áp suất và thời gian đúc,
3) phương pháp làm nguội được sử dụng,
4) nhiệt độ nhả khuôn;
g) trạng thái của mẫu thử, nếu áp dụng;
h) ngày chuẩn bị mẫu thử;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Thiết bị, dụng cụ
5 Cách tiến hành
6 Kiểm tra tấm hoặc mẫu đúc
7 Báo cáo chuẩn bị mẫu thử
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11025:2015 (ISO 293:2004) về Chất dẻo - Đúc ép mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo
Số hiệu: | TCVN11025:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11025:2015 (ISO 293:2004) về Chất dẻo - Đúc ép mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo
Chưa có Video