Vật liệu |
Phương pháp gia công bằng máy |
Tốc độ quay n r/min |
Hình học của dụng cụ |
Số răng cưa z |
Chuyển động của dụng cụ |
Tác nhân làm mát |
||||||
Đường kính 2R mm |
Góc cắt của dao αr |
Khe hở mặt sau αp |
Khe hở mặt bên αf |
Tốc độ cắt vc m/min |
Tốc độ đẩy phôi vf m/min |
Đường đẩy phôi l mm |
Độ sâu cắt a mm |
|||||
1) Mẫu thử hình quả tạ (xem 6.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Nhiệt dẻo |
Phay tốc độ trung bình |
180 đến 500 |
125 đến 150 |
5 đến 15 |
5 đến 20 |
- |
10 đến 16 |
70 đến 250 |
Chậm |
- |
1 đến 5 |
Không, |
Nhiệt rắn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
70 đến 250 |
Chậm |
- |
1 đến 5 |
không khí hoặc nước |
|
Nhiệt dẻo |
Phay chép hình tốc độ cao |
8000 đến 30000 |
5 đến 20 |
10 đến 15 |
5 đến 20 |
- |
4 đến 8 |
125 đến 2000 |
Chậm |
- |
0,2 |
Không khí hoặc nước |
Nhiệt rắn |
20000 |
15 đến 20 |
10 đến 15 |
5 đến 20 |
- |
4 đến 8 |
100 đến 1500 |
Chậm |
- |
0,5 |
||
2) Mẫu thử hình chữ nhật (xem 6.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Nhiệt dẻo |
Cưa bằng cưa tròn |
1000 đến 2000 |
50 đến 150 |
- |
- |
- |
30 đến 100 |
150 đến 1000 |
Trung bình |
- |
- |
Không hoặc không khí |
Nhiệt rắn |
1000 đến 2000 |
50 đến 150 |
- |
- |
- |
50 đến 150 |
150 đến 1000 |
Trung bình |
- |
- |
||
Nhiệt dẻo |
Cưa bằng cưa tròn |
- |
- |
- |
- |
- |
Như đối với cưa tròn |
3 đến 15 |
Trung bình |
- |
- |
Không hoặc không khí |
Nhiệt rắn |
- |
- |
- |
- |
- |
3 đến 15 |
Trung bình |
- |
- |
|||
Nhiệt dẻo |
Cắt bằng đĩa mài |
2000 đến 13000 |
50 đến 150 |
- |
- |
- |
- |
1000 đến 2000 |
Chậm |
- |
- |
Không khí |
Nhiệt rắn |
|
2000 đến 13000 |
50 đến 150 |
- |
- |
- |
- |
1000 đến 2000 |
Chậm |
- |
- |
hoặc nước |
3) Mẫu thử dạng đĩa (xem 6.3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Nhiệt dẻo |
Cắt bằng máy cắt giống cưa tròn |
100 đến 200 |
40 đến 100 |
- |
- |
- |
30 đến 100 |
10 đến 100 |
Trung bình |
- |
- |
Không hoặc không khí |
Nhiệt rắn |
100 đến 200 |
40 đến 100 |
- |
- |
- |
30 đến 100 |
10 đến 100 |
Trung bình |
- |
- |
||
Nhiệt dẻo |
Cắt bằng máy cắt đá mài tròn |
300 đến 1500 |
40 đến 100 |
- |
- |
- |
- |
100 đến 200 |
Chậm |
- |
- |
Không khí hoặc nước |
Nhiệt rắn |
300 đến 1500 |
40 đến 100 |
- |
- |
- |
- |
100 đến 200 |
Chậm |
- |
- |
||
Nhiệt dẻo |
Cắt bằng máy phay một răng |
100 đến 200 |
40 đến 100 |
5 đến 15 |
5 đến 20 |
- |
1 |
10 đến 100 |
Chậm |
- |
- |
Không hoặc không khí |
Nhiệt rắn |
100 đến 200 |
40 đến 100 |
5 đến 15 |
5 đến 20 |
- |
1 |
10 đến 100 |
Chậm |
- |
- |
||
Nhiệt dẻo |
Tiện bằng máy tiện |
500 đến 1000 |
20 đến 100 |
5 đến 15 |
5 đến 20 |
- |
1 |
30 đến 300 |
Chậm |
- |
- |
Không hoặc không khí |
Nhiệt rắn |
500 đến 1000 |
20 đến 100 |
5 đến 15 |
5 đến 20 |
- |
1 |
30 đến 300 |
Chậm |
- |
- |
||
4) Mẫu thử dập khuôn hình dạng tùy ý (xem 6.4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Nhiệt dẻo |
Dập khuôn từ tấm mỏng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Chậm do áp suất |
|
|
Không |
Nhiệt rắn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Không |
||
5) Vết khía cắt (xem 6.5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệt dẻo |
Phay tốc độ |
200 đến 1000 |
60 đến 80 |
2 đến 7 |
2 đến 7 |
2 đến 7 |
1 |
50 đến 250 |
0,07 đến 2 |
1 đến 2 |
0,2 đến 2 |
Không khí hoặc nước |
Nhiệt rắn |
trung bình |
200 đến 1000 |
60 đến 80 |
2 đến 7 |
2 đến 7 |
2 đến 7 |
1 |
50 đến 250 |
0,07 đến 2 |
1 đến 2 |
0,2 đến 2 |
|
Nhiệt dẻo |
Doa |
- |
- |
2 đến 7 |
2 đến 7 |
2 đến 7 |
1 |
12 đến 20 |
Chậm |
- |
0,1 đến 0,3 |
Không khí hoặc nước |
Nhiệt rắn |
|
- |
- |
2 đến 7 |
2 đến 7 |
2 đến 7 |
1 |
12 đến 20 |
Chậm |
- |
0,1 đến 0,3 |
|
CHÚ Thích: Những điều kiện gia công bằng máy này có thể thay đổi, phụ thuộc vào vật liệu cụ thể và dụng cụ được sử dụng. Các điều kiện gia công bằng máy được sử dụng phải là những điều kiện cung cấp mẫu thử theo kích cỡ đã được quy định và không có vết nứt khi được kiểm tra dưới độ phóng đại quy định. Các điều kiện gia công bằng máy đặc biệt được báo cáo trong tiêu chuẩn về ký hiệu đối với vật liệu có liên quan. |
Hình 1 - Hình học của phần cắt chính của dụng cụ cắt
a = độ sâu vết cắt
ds = độ dày của mảnh cắt
l = đường đẩy phôi
h = độ ráp
1, 2, 3= cắt liên tiếp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Hình dáng của mảnh cắt phay
Hình 3 - Độ đày mảnh cắt ds trong dải 0,003 và 0,07 so với tốc độ quay n và tốc độ đáy phôi vf của máy phay (R = 40 mm)
1 Cán cố định hình nón hoặc hình trụ
2 Rãnh dẫn tiến nước làm mát trục
3 Thân máy cắt
4 Tay mài mòn (dày hơn thân máy cắt một chút)
5 Lỗ thoát nước đối với nước làm mát và bụi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 9848 (ISO 291), Chất dẻo - Khí quyển tiêu chuẩn cho ổn định và thử nghiệm
[2] TCVN 11025 (ISO 293), Chất dẻo - Đúc ép mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo
[3] TCVN 11026 (ISO 294) (phần 1÷4), Chất dẻo - Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo
[4] TCVN 11027 (ISO 295), Chất dẻo - Đúc ép mẫu thử vật liệu nhiệt rắn
[5] ISO 3167, Plastics - Multipurpose test specimens (Chất dẻo - Mẫu thử đa mục đích)
MỤC LỤC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời giới thiệu
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Mẫu thử
5. Thiết bị và dụng cụ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11023:2015 (ISO 2818:1994) về Chất dẻo - Chuẩn bị mẫu thử bằng máy
Số hiệu: | TCVN11023:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11023:2015 (ISO 2818:1994) về Chất dẻo - Chuẩn bị mẫu thử bằng máy
Chưa có Video