Thông số |
Yêu cầu |
Điều trong TCVN 11019 (ISO 18899) |
Hướng dẫn tần số kiểm tra xác nhận |
Ghi chú |
Thiết bị thử nghiệm cách điện |
Chính xác đến 10 % |
14.4 |
S |
Mọi thiết bị thích hợp |
Hiệu điện thế (mạch hở) |
500 V DC |
14.2 |
S |
|
Tiêu tán điện năng |
≤ 3W |
C |
U |
|
Hiệu điện thế thấp nhất (khi có tải) |
40 V |
14.2 |
S |
Trừ khi xung đột với yêu cầu điện năng tiêu tán ≤ 3 W |
Kháng trở bề mặt của màng điện cực |
< 100 Ω |
14.4 |
U |
|
Tiếp điểm kim loại |
Sạch và không lớn hơn các điện cực nhưng kích cỡ xấp xỉ nhau |
C |
U |
|
Bề mặt của sản phẩm |
Không biến dạng |
C |
U |
|
Điện trở suất khối của bề mặt cách điện |
>1010 Ω.m |
14.4 |
N |
Hoặc, khi sử dụng hai điện cực, vượt mức có thể chỉ thị |
Các điện cực hình vuông |
cạnh 25 mm, cách nhau (50 ± 5) mm |
C, 15.2 |
U |
Cạnh xấp xỉ 25 mm đối với các thử nghiệm giữa các bề mặt |
Các điện cực dải |
rộng 25 mm |
C |
U |
Bao trùm hết quanh chu vi |
Những đường rò rỉ điện |
Kiểm tra để biết rằng không có |
C |
U |
|
Vị trí của điện cực thứ hai khi hệ ống thử nghiệm dài hơn 6 m |
3 m và 6 m từ đầu mà điện cực thứ nhất được gắn |
C |
U |
|
Các vật liệu |
Chất lỏng dẫn điện có công thức được nêu trong 4.2, sơn dẫn điện chứa bạc hoặc keo graphit |
C |
|
|
Hồ nhão đất fuller |
C |
|
|
|
Nước cất |
C |
|
|
Ngoài các hạng mục được liệt kê trong Bảng A.1, khi sử dụng tất cả các hạng mục sau đây cần phải hiệu chuẩn theo TCVN 11019 (ISO 18899):
- bộ đếm giờ;
- nhiệt kế để kiểm soát các nhiệt độ ổn định và thử nghiệm;
- ẩm kế để kiểm soát các độ ẩm ổn định và thử nghiệm;
- các dụng cụ để xác định các kích thước của các sản phẩm thử nghiệm.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 10530 (ISO 1853) Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo dẫn điện và tiêu tán điện - Phương pháp đo điện trở suất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Nguyên lý
4. Thiết bị và vật liệu
4.1. Dụng cụ thử nghiệm
4.2. Các điện cực và các tiếp điểm
5. Hiệu chuẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Môi trường thử nghiệm
6.2. Thời gian từ chế tạo mẫu đến thử nghiệm
6.3. Ổn định nhiệt độ và độ ẩm
6.4. Ổn định cơ học
7. Cách tiến hành
7.1. Làm sạch
7.2. Áp dụng các điện cực
7.3. Ổn định lại
7.4. Xác định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Chi tiết của quy trình có thể áp dụng cho các sản phẩm khác
8.1. Các thử nghiệm trên một bề mặt
8.2. Các thử nghiệm giữa hai bề mặt
8.3. Các thử nghiệm trên các sản phẩm được dán hoặc được kẹp vào các bộ phận kim loại
8.4. Các thử nghiệm trên ống dẫn
9. Báo cáo thử nghiệm
Phụ lục A (tham khảo) Kế hoạch hiệu chuẩn
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11020:2015 (ISO 2878:2011) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Các sản phẩm chống tĩnh điện và dẫn điện - Xác định điện trở
Số hiệu: | TCVN11020:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11020:2015 (ISO 2878:2011) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Các sản phẩm chống tĩnh điện và dẫn điện - Xác định điện trở
Chưa có Video