Phtalat |
DIDP |
DINP |
DBP |
BBP |
DNOP |
DEHP |
DIBP |
Nồng độ, mg/ml |
1 000 |
1 000 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
Từ các dung dịch chuẩn gốc, chuẩn bị các dung dịch hiệu chuẩn phtalat tương ứng trong n-hexan
Sử dụng ít nhất năm dung dịch pha loãng phù hợp của các bộ hiệu chuẩn để đựng các đồ thị hiệu chuẩn, thêm vào từng dung dịch một lượng chất chuẩn nội phù hợp và thực hiện phân tích GC-MS.
CHÚ THÍCH: DIDP và DINP xen phủ trong biểu đồ sắc ký; các ion đích lựa chọn được chỉ rõ trong Phụ lục A.
5.2. Qui trình chiết
5.2.1. Qui định chung
Chuẩn bị một lượng dung dịch chuẩn nội phù hợp.
5.2.2. Mẫu trắng
Đối với từng loạt thử nghiệm, phải chuẩn bị mẫu trắng. Để chuẩn bị mẫu trắng, toàn bộ qui trình (chiết theo 5.2.3 hoặc 5.2.4 và phân tích GC-MS) phải được thực hiện trong bình thủy tinh 50 ml (3.1.2) mà không có mẫu.
5.2.3. Chiết siêu âm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiết phtalat trong bể siêu âm (3.1.5) trong 1 h ở 50 oC và chuyển dịch chiết sang bình định mức 50 ml (3.1.8) sau khi lọc hoặc quay li tâm.
Cho thêm n-hexan đến vạch định mức.
Chuyển một lượng pha hữu cơ đã biết vào trong lọ nhỏ đựng mẫu GC, thêm một lượng phù hợp dung dịch chuẩn nội và thực hiện phân tích GC-MS. Nếu cần thiết, chuẩn bị thêm các dung dịch pha loãng từ dung dịch gốc và lặp lại cách phân tích sau khi thêm một lượng phù hợp dung dịch chuẩn nội.
5.2.4. Chiết vi sóng
Cân chính xác (2,0 ± 0,1) g các miếng nhỏ của mẫu đại diện cho vào trong lọ bằng polytetrafluoroetylen (PTFE). Thêm một lượng hỗn hợp n-hexan/axeton (3.2.11) vừa đủ để làm ướt toàn bộ mẫu thử.
Chiết phtalat trong thiết bị chiết vi sóng. Các thông số sau có thể sử dụng làm cơ sở để tối ưu hóa quá trình chiết:
- Nguồn điện: 600 W;
- Thời gian: 15 min;
- Nhiệt độ: 100 °C;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuyển phần chiết vào trong bình định mức 50 ml. Cho thêm n-hexan đến vạch định mức.
Chuyển một lượng đã biết vào trong lọ nhỏ đựng mẫu GC, thêm một lượng phù hợp dung dịch chuẩn nội và thực hiện phân tích GC-MS. Nếu cần thiết, chuẩn bị thêm các dung dịch pha loãng từ dung dịch gốc và lặp lại cách phân tích sau khi thêm một lượng phù hợp dung dịch chuẩn nội.
5.3. Tính kết quả
Từ đồ thị hiệu chuẩn, xác định hàm lượng của từng phtalat, P, tính bằng phần trăm, hiệu chỉnh đối với diện tích peak chất chuẩn nội, và nội suy nồng độ phtalat tính bằng microgam trên mililít, hiệu chỉnh các phần pha loãng. Lấy nồng độ mẫu thử trừ đi nồng độ mẫu trắng (xem 5.2.2), theo công thức (1).
(1)
trong đó
V là thể tích của bình định mức, tính bằng mililít
m là khối lượng mẫu thử được hiệu chỉnh, tính bằng gam;
cb là nồng độ của từng phtalat riêng rẽ trong dung dịch mẫu trắng, tính bằng microgam trên mililít;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm ít nhất các thông tin sau:
a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) Tất cả các chi tiết cần thiết để nhận biết đầy đủ mẫu được thử;
c) Mô tả thiết bị chiết;
d) Tỷ lệ phần trăm khối lượng của từng phtalat riêng rẽ được liệt kê có trong vật liệu hóa dẻo hoặc vật liệu thử;
e) Bất kỳ sai khác nào, theo thỏa thuận hoặc lý do khác, so với qui trình thử qui định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1. Qui định chung
Thiết bị, cột và các điều kiện vận hành dưới đây được cho là phù hợp:
Thiết bị: Dụng cụ chọn lọc khối lượng (MS) sắc ký khí 6890 (GC), bốn cực.
Cột: phenyl metyl siloxan 5 % đối với MS; chiều dài 30 m; đường kính trong 0,32 mm và độ dày màng 0,25 mm.
Khí mang: heli.
Lưu lượng: 2,0 ml/min.
Nhiệt độ bơm: 250 °C, chế độ không phân dòng hoặc phân dòng.
Thể tích bơm: 1,0 ml.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tăng đến 250 °C ở tốc độ gia nhiệt 8 °C/min
tăng đến 290 °C ở tốc độ gia nhiệt 3 °C/min
đường đẳng nhiệt 5,00 min.
tổng thời gian chương trình: 34 min.
Nhiệt độ đường truyền: 290 °C
Chế độ MS: Va đập electron
Các ion định lượng điển hình đối với chất hóa dẻo phtalat được cho trong Bảng A.1.
Bảng A.1 - Các ion định lượng điển hình đối với chất hóa dẻo phtalat
Chất hóa dẻo phtalat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q1
Q2
Di-butyl phtalat (DBP)
149
223
205
Butyl benzyl phtalat (BBP)
149
206
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Di-(2-etylhexyl) phtalat (DEHP)
149
167
279
Di-n-octyl phtalat (DNOP)
149
279
261
Di-iso-nonyl phtalat (DINP)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
149
127
Di-iso-decyl phtalat (DIDP)
307
149
141
Di-cyclohexyl phtalat (DCHP) (chất chuẩn nội)
149
167
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Di-isobutyl phtalat (DIBP)
149
223
205
Tùy thuộc vào loại thiết bị sử dụng, có thể cần thiết lập các điều kiện vận hành phù hợp.
A.2. Giới hạn phát hiện và dữ liệu độ chính xác
Các giới hạn phát hiện để phân tích GC-MS đối với este phtalat được cho trong Bảng A.2.
Bảng A.2 - Giới hạn phát hiện khi phân tích các este phtalat bằng GC-MS
Este phtalat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DINP
DBP
BBP
DNOP
DEHP
DCHP
Giới hạn phát hiện, mg/ml
3,0
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,05
0,05
0,05
Các dữ liệu về độ lặp lại, r, trên sáu lần phân tích vật liệu tham chiếu polyvinylclorua (PVC) là (38,62 ± 0,83) % đối với hệ số tương đối CV,rel = ± 2 %.
Các dữ liệu về độ lặp lại, r, trên sáu lần phân tích của mẫu vật phẩm cho giá trị trung bình là (20,5 ± 0,71) % đối với hệ số tương đối CV,rel = ± 3 % đối với các mẫu tương tự.
CHÚ THÍCH: Hệ số biến thiên, CV, là tỷ số của độ sai lệch chuẩn với giá trị trung bình [xem TCVN 8244-1 (ISO 3534-1)].
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] ISO/TR 16178, Footwear - Critical substances potentially present in footwear and footwear components
[3] TCVN 10070:2013 (EN 14372:2004), Đồ dùng trẻ em - Thìa, dĩa và dụng cụ ăn - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
[4] Commission Directive 2005/84/EC of the European Parlement and of the Council of 14 December 2005 on phthalates in toys and child care articles
[5] Commission Directive 2001/95/EC of the European Parlement and of the Council of 3 December 2001 on general product safety
1) Mã số hóa học của các chất
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10942:2015 (ISO/TS 16181:2011) về Giầy dép - Các chất có hại tiềm ẩn trong giầy dép và các chi tiết của giầy dép - Xác định phtalat có trong vật liệu làm giầy dép
Số hiệu: | TCVN10942:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10942:2015 (ISO/TS 16181:2011) về Giầy dép - Các chất có hại tiềm ẩn trong giầy dép và các chi tiết của giầy dép - Xác định phtalat có trong vật liệu làm giầy dép
Chưa có Video