Cấp độ cứng |
12H |
21H |
Độ cứng Vickers, HV, min |
125 |
210 |
VÍ DỤ: A1-H12 biểu thị: thép austenit, mềm, độ cứng tối thiểu 125 HV
a Các nhóm thép và loại thép theo phân loại trên Hình 1 được mô tả trong Phụ lục A bằng thành phần hóa học cho trong Bảng 2.
b thép không gỉ austenit cacbon thấp có hàm lượng cacbon không vượt quá 0,03% có thể được ghi nhãn bổ sung với chữ “L”
Ví DỤ: A4L-21H
c Vít không đầu và các chi tiết lắp xiết tương tự được thụ động hóa phù hợp với ISO 16048 có thể được ghi nhãn bổ sung với chữ “P”
VÍ DỤ: A4-21HP
Hình 1- Hệ thống ký hiệu cho các loại thép không gỉ và các cấp độ cứng của vít không đầu và các chi tiết lắp xiết khác
3.2. Ghi nhãn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không bắt buộc phải ghi nhãn cho vít không đầu và các chi tiết lắp xiết tương tự.
Khi các vít không đầu và các chi tiết lắp xiết tương tự chế tạo theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này được ký hiệu và ghi nhãn thì chúng phải được ký hiệu phù hợp với hệ thống ký hiệu được mô tả trong 3.1, và được ghi nhãn phù hợp với 3.2.2 và 3.2.3. Tuy nhiên, hệ thống ký hiệu được mô tả trong 3.1 và các yêu cầu về ghi nhãn theo 3.2.3 chỉ được sử dụng nếu đáp ứng được tất cả các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
3.2.2. Nhãn nhận biết của nhà sản xuất
Nhãn nhận biết của nhà sản xuất phải được thực hiện trong quá trình sản xuất trên tất cả các vít không đầu và các chi tiết lắp xiết tương tự được ghi nhãn với một ký hiệu cấp độ cứng với điều kiện là nhãn nhận biết này phục vụ cho mục đích kỹ thuật. Cũng nên ghi nhãn nhận biết của nhà sản xuất trên các vít không đầu và các chi tiết lắp xiết tương tự không được ghi nhãn với một ký hiệu cấp độ cứng.
3.2.3. Vít không đầu và các chi tiết lắp xiết tương tự
Khi ghi nhãn cho các vít không đầu và các chi tiết lắp xiết tương tự thì nhãn phải được ghi rõ ràng phù hợp với 3.1. Nhãn nên bao gồm loại thép và cấp độ cứng.
3.2.4. Bao gói
Tất cả các bao gói cho tất cả các kiểu vít không đầu và các chi tiết lắp xiết tương tự thuộc mọi cỡ kích thước phải được ghi nhãn (ví dụ, bằng dán nhãn). Việc ghi nhãn hoặc dán nhãn phải bao gồm ký hiệu nhận biết của nhà sản xuất và/hoặc nhà phân phối và ký hiệu của loại thép, cấp độ cứng theo Hình 1 và số của lô sản xuất như đã quy định trong ISO 16426.
3.3. Gia công tinh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các vít không đầu và các chi tiết lắp xiết tương tự được chế tạo cho một đơn đặt hàng riêng, nên áp dụng ghi nhãn bổ sung cho cả chi tiết lắp xiết và nhãn hiệu. Đối với các vít không đầu và các chi tiết lắp xiết tương tự được cung cấp từ kho dự trữ thì nên áp dụng ghi nhãn bổ sung cho nhãn hiệu.
Thành phần hóa học của các loại thép không gỉ thích hợp cho các vít không đầu và các chi tiết lắp xiết tương tự phù hợp với tiêu chuẩn này được cho trong Bảng 2.
CHÚ THÍCH: Các thành phần hóa học được cho trong Bảng 2 tương đương với các thành phần hóa học được cho trong TCVN 10865-1:2015 (ISO 3506-1: 2009), Bảng 1 đối với các loại thép có liên quan.
Việc lựa chọn cuối cùng thành phần hóa học trong phạm vi loại thép quy định do nhà sản xuất quyết định, nếu không theo thỏa thuận trước giữa khách hàng và nhà sản xuất.
Trong các ứng dụng khi có nguy cơ xuất hiện sự ăn mòn tinh giới, nên tiến hành thử nghiệm phù hợp với ISO 3651-1 hoặc 3651-2. Trong các trường hợp này nên sử dụng các thép không gỉ được ổn định hóa thuộc các loại A3 và A5 hoặc các thép không gỉ loại A2 và A4 có hàm lượng cacbon không vượt quá 0,03 %.
Bảng 2 - Các loại thép không gỉ - Thành phần hóa học
Nhóm thép
Loại thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ phần khối lượng, %
Chú thích cuối trang
C
Si
Mn
P
S
Cr
Mo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cu
Austenilic
A1
0,12
1
6,5
0,2
0,15 đến 0,35
16 đến 19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 đến 10
1,75 đến 2,25
bcd
A2
0,10
1
2
0,05
0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
_e
8 đến 19
4
fg
A3
0,08
1
2
0,045
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17 đến 19
_e
9 đến 12
1
h
A4
0,08
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
16 đến 18,5
2 đến 3
10 đến 15
4
gi
A5
0,08
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,045
0,03
16 đến 18,5
2 đến 3
10,5 đến 14
1
hi
CHÚ THÍCH 1: Mô tả các nhóm và các loại thép không gỉ trong đó có đưa vào các tính chất riêng và ứng dụng của chúng được cho trong Phụ lục A.
CHÚ THÍCH 2: Các ví dụ về thép không gỉ tiêu chuẩn phù hợp với ISO 683-13 và ISO 4954 được cho trong các Phụ lục B và C.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Có thể thay thế lưu huỳnh bằng selen.
c Nếu hàm lượng niken dưới 8 % thì hàm lượng nhỏ nhất của mangan phải là 5 %.
d Không có giới hạn nhỏ nhất cho hàm lượng đồng với điều kiện là hàm lượng niken lớn hơn 8 %.
e Có thể có sự hiện diện của molip đen theo quyết định của nhà sản xuất. Tuy nhiên, nếu đối với một số ứng dụng, sự hạn chế hàm lượng molip đen là cần thiết thì khách hàng phải công bố sự hạn chế này tại thời điểm đặt hàng.
f Nếu hàm lượng crom dưới 17 % thì hàm lượng nhỏ nhất của niken nên là 12 %.
g Đối với các thép không gỉ austenit có hàm lượng lớn nhất của cacbon là 0,03 % thì nitơ có thể có hàm lượng lớn nhất là 0,22 %.
h Loại thép này không phải chứa titan ³ 5 x C tới tối đa là 0,8 % để ổn định hóa và phải được ghi nhãn thích hợp như đã quy định trong bảng này, hoặc phải chứa niobi (columbi) và/hoặc tantali ³ 10 x C tới tối đa là 1,0 % để ổn định hóa và được ghi nhãn thích hợp như đã quy định trong bảng này.
i Theo quyết định của nhà sản xuất, hàm lượng cacbon có thể cao hơn khi cần thiết để thu được các cơ tính quy định ở các đường kính lớn hơn nhưng không được vượt quá 0,12 %.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ tính của các vít không đầu và các chi tiết lắp xiết tương tự phù hợp với tiêu chuẩn này phải tuân theo các giá trị được cho trong các Bảng 3 và 4.
Để nghiệm thu, phải áp dụng các cơ tính được quy định trong 5.2 và 5.3 và phải thử cơ tính theo 6.1 và 6.2.
5.2. Momen xoắn thử của các vít không đầu có lỗ sáu cạnh
Các vít không đầu lỗ sáu cạnh phải tuân theo các yêu cầu về momen thử được cho trong Bảng 3.
Bảng 3 - Các yêu cầu về momen xoắn thử
Đường kính danh nghĩa của ren
d
Chiều dài nhỏ nhấta của vít không đầu
được thử
mm
Cấp độ cứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21H
Phẳng
Côn
Trụ
Dạng cốc
Momen xoắn thử, min
Nm
1,6
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2,5
0,03
0,05
2
4
4
4
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
2,5
4
4
5
4
0,18
0,3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
5
0,25
0,42
4
5
6
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
1,4
5
6
8
8
6
1,7
2,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
8
10
8
3
5
8
10
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
7
12
10
12
12
16
12
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
16
16
20
16
25
42
16
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
20
63
105
20
25
25
30
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
24
30
30
35
30
200
332
a Chiều dài nhỏ nhất được thử là chiều dài bên dưới đường nét đứt trong tiêu chuẩn sản phẩm, nghĩa là chiều dài có độ sâu bình thường của lỗ sáu cạnh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vít không đầu phải tuân theo các yêu cầu về độ cứng được cho trong Bảng 4
Bảng 4 - Độ cứng
Phương pháp thử
Cấp độ cứng
12H
21H
Độ cứng
Độ cứng Vickers HV
125 đến 209
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cứng Brinell HB
123 đến 213
214, min
Độ cứng Rockwell HRB
70 đến 95
96, min
6.1. Thử nghiệm với momen thử cho các vít không đầu và có lỗ sáu cạnh
Vít không đầu phải được vặn vào đồ giá thử như chỉ dẫn trên Hình 2 tới khi bề mặt đỉnh vít ngang bằng với đồ giá thử và mũi vít tựa trên đế vững chắc, ví dụ một vít chặn được vặn vào từ phía đối diện.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các phép thử bằng momen thử này phải sử dụng dụng cụ đo momen (xoắn) đã được hiệu chuẩn.
Các dấu vết nhìn thấy được tại lỗ sáu cạnh của vít do thử nghiệm bằng momen thử không được xem là nguyên nhân để loại bỏ.
CHÚ DẪN
1. chìa vặn
2. vít không đầu được thử
3. đồ giá thử có độ cứng tối thiểu 50HRC, cấp dung sai 5H (xem ISO 965-3) đối với ren trong
4. vít chặn có độ cứng 450HV đến 570HV
Hình 2 - Đồ gá thử momen xoắn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải thử độ cứng phù hợp với TCVN 256-1 (ISO 6506-1) (HB), TCVN 257-1 (ISO 6508-1) (HRB) hoặc TCVN 258-1 (ISO 6507-1) (HV). Trong trường hợp có nghi ngờ, phép thử độ cứng Vickers có tính quyết định cho nghiệm thu.
Phương pháp thử phải theo quy định trong ISO 898-5.
(Tham khảo)
Mô tả các nhóm và các loại thép không gỉ
A.1. Quy định chung
TCVN 10865 (ISO 3506) (tất cả các phần) đã đề cập đến các loại thép A1 đến A5, C1 đến C4 và F1 bao gồm các thép thuộc các nhóm sau:
- Thép austenit A1 đến A5;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thép ferit F1.
Phụ lục này mô tả các đặc tính của các nhóm thép và loại thép nêu trên.
Phụ lục này cũng cung cấp một số thông tin về nhóm thép phi tiêu chuẩn FA. thép thuộc nhóm này có tổ chức ferit - austenit.
A.2. Nhóm thép A (tổ chức austenit)
A.2.1. Quy định chung
Năm loại thép chính của thép austenit A1 đến A5 được đề cập đến trong tất cả các phần của TCVN 10865 (ISO 3506). Các loại thép này không thể tôi cứng được và thường không có từ tính. Để giảm độ nhạy cảm với sự biến cứng khi gia công nguội, có thể bổ sung đồng vào các loại thép A1 đến A5 như đã quy định trong Bảng 2.
Đối với các loại thép không được ổn định hóa A2 và A4 cần quan tâm đến vấn đề sau:
- Vì crom oxit làm cho thép có khả năng chịu ăn mòn cho nên hàm lượng cacbon thấp có tầm quan trọng rất lớn đối với các loại thép không được ổn định hóa. Do ái lực cao của crom đối với cacbon, crom cacbit thu được thay cho crom oxit rất có thể có nhiệt độ cao hơn (xem Phụ lục D).
Đối với các loại thép được ổn định hóa A3 và A5, cần quan tâm đến vấn đề sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các ứng dụng ở ngoài biển khơi hoặc các ứng dụng tương tự cần sử dụng các loại thép có hàm lượng Cr và Ni vào khoảng 20 % và Mo từ 4,5 % đến 6,5 %.
Khi có rủi ro về ăn mòn cao, nên hỏi ý kiến của các chuyên gia.
A.2.2. Loại thép A1
Thép thuộc loại A1 được thiết kế chuyên dùng cho gia công cắt gọt. Do hàm lượng lưu huỳnh cao, các mác thép trong loại này có độ bền chịu ăn mòn thấp hơn các mác thép tương ứng có hàm lượng lưu huỳnh thông thường.
A.2.3. Loại thép A2
Thép thuộc loại A2 là loại thép không gỉ thường được sử dụng nhiều nhất. Chúng được sử dụng cho các dụng cụ nhà bếp và các thiết bị của công nghiệp hóa chất. Các mác thép trong loại này, không thích hợp cho sử dụng trong axit không bị oxy hóa và các chất có hàm lượng clo, nghĩa là trong các bể bơi và nước biển.
A.2.4. Loại thép A3
Thép thuộc loại A3 là loại “thép không gỉ” được ổn định hóa có các tính chất của thép thuộc loại A2.
A.2.5. Loại thép A4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.6. Loại thép A5
Thép thuộc loại “A5 là loại thép chịu axit” được ổn định hóa có các tính chất của thép thuộc loại A4.
A.3. Nhóm thép F (tổ chức ferit)
A.3.1. Quy định chung
Một loại thép ferit, F1 được đề cập trong tất cả các phần của TCVN 10865 (ISO 3506). Các mác thép trong F1 thường không thể tôi cứng được và không nên tôi cứng dẫu rằng trong một số trường hợp có thể tôi cứng được. Thép thuộc loại F1 có từ tính.
A.3.2. Loại thép F1
Thép thuộc loại F1 thường được sử dụng cho các thiết bị đơn giản hơn ngoại trừ các mác thép ferit cao cấp có các hàm lượng C và N cực kỳ thấp. Các mác thép trong loại F1, nếu cần thiết có thể thay cho các mác thép của các loại A2 và A3 và được sử dụng trong môi trường có hàm lượng clo cao hơn.
A.4. Nhóm thép C (tổ chức mactenxit)
A.4.1. Quy định chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.2. Loại thép C1
Thép thuộc loại C1 có độ bền chịu ăn mòn hạn chế. Các mác thép thuộc loại này được sử dụng trong tuabin, máy bơm và chế tạo các loại dao.
A.4.3. Loại thép C3
Thép thuộc loại C3 có độ bền chịu ăn mòn hạn chế, tuy vậy có độ bền chịu ăn mòn tốt hơn loại thép C1. Các mác thép thuộc loại này được sử dụng trong chế tạo các máy bơm và van.
A.4.4. Loại thép C4
Thép thuộc loại C4 có độ bền chịu ăn mòn hạn chế. Các mác thép thuộc loại này được sử dụng cho gia công cắt gọt, mặt khác loại thép này tương tự như loại thép C1.
A.5. Nhóm thép FA (tổ chức ferit - austenit)
Nhóm thép FA không được đề cập trong tất cả các phần TCVN 10865 (ISO 3506) nhưng trong tương lai sẽ có thể được đưa vào các tiêu chuẩn đã nêu trên.
Thép thuộc nhóm thép này có tên gọi thép song pha. Các mác thép của nhóm thép này được phát triển lần đầu tiên đã có một số nhược điểm và các nhược điểm này đã được khắc phục trong quá trình sản xuất sau đó. Thép thuộc nhóm FA có các cơ tính tốt hơn so với thép của các loại A4 và A5, đặc biệt là về độ bền có liên quan. Thép thuộc nhóm này cũng có độ bền chịu ăn mòn lỗ chỗ và ăn mòn có vết nứt rất tốt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A1 - Ví dụ về thành phần hóa học của nhóm thép có tổ chức ferit - austenit
Nhóm thép
Thành phần hóa học
Tỷ phần khối lượng, %
C
max.
Si
Mn
Cr
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mo
N
Ferit-austenit
0,03
1,7
1,5
18,5
5
2,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
< 1
< 2
22
5,5
3
0,14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc điểm về thành phần hóa học của thép không gỉ austenit
(Phần trích dẫn từ ISO 683-13: 19861))
Bảng B.1 - Địa điểm về thành phần hóa học của thép không gỉ austenit
Loại thépa
Thành phần hóa học b
Tỷ phần khối lượng, %
Nhận dạng loại thép
d
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Si
max
Mn
max.
P
max
S
N
Al
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mo
Nbc
Ni
Se
min.
Ti
Cu
10
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
0,045
0,030 max
-
-
17,0 đến 19,0
-
-
9,0 đến 12,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
A2e
11
0,07
1,0
2,0
0,045
0,030 max
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
17,0 đến 19,0
-
-
8,0 đến 1,0
-
-
-
A2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
1,0
2,0
0,045
0,030 max
-
-
17,0 đến 19,0
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,0 đến 12,0
-
5 x % C £ 0,80
-
A3f
16
0,08
1,0
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030 max
-
-
17,0 đến 19,0
-
10 x % C £ 1,0
9,0 đến 12,0
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A3f
17
0,12
1,0
2,0
0,060
0,15 đến 0,35
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-g
-
8,0 đến 10,0h
-
-
-
A1
13
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
0,045
0,030 max
-
-
17,0 đến 19,0
-
-
11,0 đến 13,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
A2
19
0,030
1,0
2,0
0,045
0,030 max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
16,5 đến 18,5
2,0 đến 2,5
-
11,0 đến 14,0
-
-
-
A4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,07
1,0
2,0
0,045
0,030 max.
-
-
16,5 đến 18,5
2,0 đến 2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,5 đến 13,5
-
-
-
A4
21
0,08
1,0
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030 max.
-
-
16,5 đến 18,5
2,0 đến 2,5
-
11,0 đến 14,0
-
5 x % C £ 0,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A5f
23
0,08
1,0
2,0
0,045
0,030 max.
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0 đến 2,5
10 x % C £ 1,0
11,0 đến 14,0
-
-
-
A5f
19a
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
0,045
0,030 max.
-
-
16,5 đến 18,5
2,5 đến 3,0
-
11,5 đến 14,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
A4
20a
0,07
1,0
2,0
0,045
0,030 max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
16,5 đến 18,5
2,5 đến 3,0
-
11,0 đến 14,0
-
-
-
A4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
1,0
2,0
0,045
0,030 max.
0,12 đến 0,22
-
17,0 đến 19,0
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,5 đến 11,5
-
-
-
A2
19N
0,030
1,0
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030 max.
0,12 đến 0,22
-
16,5 đến 18,5
2,0 đến 2,5
-
10,5 đến 13,5
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A4e
19aN
0,030
1,0
2,0
0,045
0,030 max.
0,12 đến 0,22
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5 đến 3,0
-
11,5 đến 14,5
-
-
-
A4e
a Các số liệu của loại được đưa ra có tính chất thăm dò và có thể được thay đổi khi biên soạn các tiêu chuẩn quốc tế có liên quan
b Các nguyên tố không dẫn ra sẽ không được cố ý đưa vào thép mà không có sự thỏa thuận của khách hàng ngoài mục đích hoàn thiện mẻ nấu. Phải có mọi sự đề phòng thích hợp để ngăn ngừa sự đưa thêm vào các nguyên tố từ phế liệu hoặc vật liệu khác được sử dụng trong sản xuất có thể ảnh hưởng tới khả năng tôi cứng, các cơ tính và khả năng ứng dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d Đây không phải là một phần của ISO 638-13.
e Độ bền chịu ăn mòn tinh giới rất tốt.
f Thép được ổn định hóa.
g Nhà sản xuất có quyền lựa chọn bổ sung thêm một tỷ phần khối lượng của Mo < 0,70 %.
h Tỷ phần khối lượng lớn nhất của Ni cho các bán thành phẩm để chế tạo các ống kính không hàn có thể tăng lên 0,5%.
(Tham khảo)
Thép không gỉ austenit dùng cho chồn đầu nguội và ép đùn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại thép
Ký hiệua
Thành phần hóa họcb
Tỷ phần khối lượng, %
Nhận dạng thép loạic
No.
Tên
Phù hợp với ISO 4954:1979
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
Mn
max.
P
max.
S
max.
Cr
Mo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các nguyên tố khác
78
X 2 CrNi 18 10 E
D 20
£ 0,030
1,00
2,00
0,045
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,0 đến 12,0
A2d
79
X 5 CrNi 18 9 E
D 21
£ 0,07
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,045
0,030
17,0 đến 19,0
8,0 đến 11,0
A2
80
X 10 CrNi 18 9 E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 0,12
1,00
2,00
0,045
0,030
17,0 đến 19,0
8,0 đến 10,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
X 5 CrNi 18 12 E
D 23
£ 0,07
1,00
2,00
0,045
0,030
17,0 đến 19,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,0 đến 13,0
A2
82
X 6 CrNi 16 E
D 25
£ 0,08
1,00
2,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
15,0 đến 17,0
17,0 đến 19,0
A2
83
X 6 CrNiTi 18 10 E
D 26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
2,00
0,045
0,030
17,0 đến 19,0
9,0 đến 12,0
Ti: 5 x % C £ 0,80
A3e
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X 5 CrNiMo 17 12 2 E
D 29
£ 0,07
1,00
2,00
0,045
0,030
16,5 đến 18,5
2,0 đến 2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A4
85
X 6 CrNiMoTi 17 12 2 E
D 30
£ 0,08
1,00
2,00
0,045
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,5 đến 18,5
2,0 đến 2,5
11,0 đến 14,0
Ti: 5 x % C £ 0,80
A5e
86
X 2 CrNiMo 17 13 3 E
-
£ 0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00
0,045
0,030
16,5 đến 18,5
2,5 đến 3,0
11,5 đến 14,5
A4d
87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
£ 0,030
1,00
2,00
0,045
0,030
16,5 đến 18,5
2,5 đến 3,0
11,5 đến 14,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
X 3 CrNiCu 18 9 3 E
D 32
£ 0,04
1,00
2,00
0,045
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,5 đến 10,5
Cu: 3,00 đến 4,00
A2
a Các ký hiệu cho trong cột thứ nhất là các số liên tiếp. Các ký hiệu cho trong cột thứ hai phù hợp với hệ thống do ISO/TC 17/SC 2 đề xuất. Các ký hiệu cho trong cột thứ ba biểu thị các số cũ của ISO 4954:1979 (được soát xét lại bởi ISO 4954:1993)
b Các nguyên tố không trích dẫn ra trong bảng này không nên cố ý bổ sung thêm vào thép mà không có sự thỏa thuận của khách hàng, ngoài mục đích hoàn thiện mẻ nấu. Phải có mọi sự đề phòng thích hợp để ngăn ngừa sự đưa thêm vào các nguyên tố từ phế liệu hoặc vật liệu khác được sử dụng trong sản xuất có thể ảnh hưởng tới cơ tính và khả năng ứng dụng.
d Độ bền chịu ăn mòn tinh giới rất tốt.
e Các loại thép được ổn định hóa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Biểu đồ thời gian - nhiệt độ của ăn mòn tinh giới trong thép không gỉ austenit loại A2 (thép 18/8)
Hình D.1 giới thiệu thời gian gần đúng cho các thép không gỉ austenit, loại A2 (thép 18/8) với các hàm lượng cacbon khác nhau trong vùng nhiệt độ giữa 550 °C và 925 °C trước nguy cơ xảy ra ăn mòn tinh giới.
CHÚ THÍCH: Với hàm lượng cacbon thấp hơn, độ bền chống ăn mòn tinh giới được nâng cao.
CHÚ DẪN
X thời gian được biểu thị bằng phút
Y nhiệt độ được biểu thị bằng °C
Hình D.1 - Biểu đồ thời gian - nhiệt độ của ăn mòn tinh giới trong thép không gỉ austenit, loại A2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Từ tính của thép không gỉ austenit
Khi cần có các từ tính đặc trưng, nên hỏi ý kiến của chuyên gia luyện kim có kinh nghiệm.
Tất cả các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ austenit thường không có từ tính, sau gia công nguội có thể chấp nhận được một số từ tính xuất hiện một cách rõ rệt.
Mỗi vật liệu được đặc trưng bởi khả năng bị nhiễm từ, đặc tính này áp dụng cho cả thép không gỉ. Chỉ trong chân không mới có thể hoàn toàn không có từ tính. Số đo độ thấm từ của vật liệu trong một từ trường là giá trị của độ thấm từ μr của vật liệu này so với chân không. Vật liệu có độ thấm từ thấp nếu μr tiến gần tới 1.
VÍ DỤ 1: A2: μr = 1,8
VÍ DỤ 2: A4: μr = 1,015
VÍ DỤ 3: A4L: μr = 1,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 683-13: 19862), Heat-treatable steels, alloy steels and free cuting sleels - Part 13: Wrought stainless steels (Thép xử lý nhiệt, thép hợp kim và thép cắt tự do - Phần 13: Thép không gỉ gia công áp lực)
[2] ISO 965-3, ISO general purpose metric screw threads - Tolerances - Part 3: Deviations for constructional screw threads (Ren vít ISO hệ met thông dụng - Dung sai - Phần 3: Sai lệch cho các ren vít dùng trong xây dựng)
ISO 4954: 1993, Steels for cold heading and cold extruding (Thép dùng cho chồn đầu nguội và ép đùn)
1) Tiêu chuẩn quốc tế đã loại bỏ.
2) Tiêu chuẩn quốc tế đã loại bỏ.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10865-3:2015 (ISO 3506-3:2009) về Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 3: Vít không đầu và các chi tiết lắp xiết tương tự không chịu tác dụng của ứng suất kéo
Số hiệu: | TCVN10865-3:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10865-3:2015 (ISO 3506-3:2009) về Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 3: Vít không đầu và các chi tiết lắp xiết tương tự không chịu tác dụng của ứng suất kéo
Chưa có Video