Nhóm thép |
Loại thép |
Thành phần hóa học a Tỷ phần khối lượng, % |
Chú thích cuối trang |
||||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Mo |
Ni |
Cu |
|||
Austenit |
A1 |
0,12 |
1 |
6,5 |
0,2 |
0,15 đến 0,35 |
16 đến 19 |
0,7 |
5 đến 10 |
1,75 đến 2,25 |
bcd |
A2 |
0,10 |
1 |
2 |
0,05 |
0,03 |
15 đến 20 |
__e |
8 đến 9 |
4 |
fg |
|
A3 |
0,08 |
1 |
2 |
0,045 |
0.03 |
17 đến 19 |
__e |
9 đến 12 |
1 |
h |
|
A4 |
0,08 |
1 |
2 |
0,045 |
0,03 |
16 đến 18,5 |
2 to 3 |
10 đến 15 |
4 |
gi |
|
A5 |
0,08 |
1 |
2 |
0,045 |
0.03 |
16 đến 18,5 |
2 to 3 |
10,5 đến 14 |
1 |
hi |
|
Mactenxit |
C1 |
0,09 đến 0,15 |
1 |
1 |
0,05 |
0,03 |
11,5 đến 14 |
— |
1 |
— |
i |
C3 |
0,17 đến 0,25 |
1 |
1 |
0,04 |
0,03 |
16 đến 18 |
— |
1,5 đến 2,5 |
— |
— |
|
C4 |
0,08 đến 0,15 |
1 |
1,5 |
0,06 |
0,15 đến 0,35 |
12 đến 14 |
0,6 |
1 |
— |
bi |
|
Ferit |
F1 |
0,12 |
1 |
1 |
0,04 |
0,03 |
15 đến 18 |
— |
1 |
— |
ki |
CHÚ THÍCH 1: Mô tả các nhóm và loại thép không gỉ trong đó có quan tâm đến các tính chất riêng và ứng dụng của chúng được cho trong Phụ lục B. CHÚ THÍCH 2: Các ví dụ về thép không gỉ về tiêu chuẩn phù hợp với ISO 683-13 và ISO 4954 được cho trong các Phụ lục C và D. CHÚ THÍCH 3: Một số vật liệu dùng cho ứng dụng riêng cho trong Phụ lục E. |
|||||||||||
a Các giá trị lớn nhất, trừ khi có qui định khác. b Có thể thay thế lưu huỳnh bằng selen. c Nếu hàm lượng niken dưới 8% thì hàm lượng nhỏ nhất của mangan phải là 5 %. d Không có giới hạn nhỏ nhất cho hàm lượng đồng với điều kiện là hàm lượng niken lớn hơn 8 %. e Có thể có sự hiện diện của molip đen theo quyết định của nhà sản xuất. Tuy nhiên, nếu đối với một số ứng dụng, sự hạn chế hàm lượng molip đen là cần thiết thì khách hàng phải công bố sự hạn chế này tại thời điểm đặt hàng. f Nếu hàm lượng crom dưới 17 % thì hàm lượng nhỏ nhất của niken nên là 12 %. g Đối với các thép không gỉ austenit có hàm lượng lớn nhất của cacbon là 0,03 % thì nitơ có thể có hàm lượng lớn nhất là 0,22 %. h Loại thép này phải chứa titan ³ 5 x C tới tối đa là 0,8% để ổn định hóa và được ghi nhãn thích hợp như đã qui định trong bảng này. i Theo quyết định của nhà sản xuất, hàm lượng cacbon có thể cao hơn khi cần thiết để thu được các cơ tính qui định ở các đường kính lớn hơn nhưng không được vượt quá 0,12 % đối với các thép austenit. j Có thể có sự hiện diện của molip đen theo quyết định của nhà sản xuất. k Loại thép này có thể chứa titan ³ 5 x C tới tối đa là 0,8%. l Loại thép này có thể chứa niobium (columbium) và/hoặc tantalum ³ 10 x C đến lớn nhất là 1 % |
Cơ tính của các đai ốc phù hợp với tiêu chuẩn này phải tuân theo các giá trị được cho trong các Bảng 2 và 3.
Để nghiệm thu, phải áp dụng các cơ tính được qui định trong điều này và tiến hành thử cơ tính như sau:
- Thử độ cứng, theo 7.1 (chỉ cho các loại thép C1 và C4 được tôi và ram);
- Thử với tải trọng thử, theo 7.2.
CHÚ THÍCH: Mặc dù phần lớn các cấp chất lượng được qui định trong tiêu chuẩn này nhưng điều này không có nghĩa là tất cả các chất lượng cho tất cả các đai ốc. Các hướng dẫn thêm và ứng dụng các cấp chất lượng riêng được cho trong các tiêu chuẩn sản phẩm có liên quan.
Đối với các đai ốc phi tiêu chuẩn, nếu có sự lựa chọn và tuân theo các đai ốc tiêu chuẩn tương tự tới mức càng gần càng tốt.
Bảng 2 - Cơ tính của các đai ốc - Bằng thép austenit
Nhóm thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp chất lượng
Ứng suất dưới tác dụng của lực thử Sp
min.
MPa
Đai ốc có
m ³ 0,8D
Đai ốc có
0,5D ≤ m < 0,8D
Đai ốc có
m ³ 0,8D
Đai ốc có
0,5D ≤ m < 0,8D
Austenit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
025
500
250
70
035
700
350
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
400
Bảng 3 - Cơ tính của các đai ốc - Bằng các loại thép mactenxit và ferit
Nhóm thép
Loại thép
Cấp chất lượng
Ứng suất dưới tác dụng của tải trọng thử
Sp
min.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cứng
Đai ốc có
m ³ 0,8D
Đai ốc có
0,5D ≤ m < 0,8D
Đai ốc có
m ³ 0,8D
Đai ốc có
0,5D ≤ m < 0,8D
HB
HRC
HV
Mactenxit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
025
500
250
147 đến 209
—
155 đến 220
70
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
209 đến 314
20 đến 34
220 đến 330
110a
055a
1 100
550
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350 đến 440
C3
80
040
800
400
228 đến 323
21 đến 35
240 đến 340
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
—
500
—
147 đến 209
—
155 đến 220
70
035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
209 đến 314
20 đến 34
220 đến 330
Ferritic
F1b
45
020
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128 đến 209
—
135 đến 220
60
030
600
300
171 đến 271
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Được tôi và ram ở nhiệt độ ram nhỏ nhất 275 oC.
b Đường kính danh nghĩa của ren D ≤ 24 mm.
7.1. Độ cứng HB, HRC hoặc HV
Phải thực hiện phép thử độ cứng trên các đai ốc bằng thép mactenxit và ferit phù hợp với TCVN 256-1 (ISO 6506-1) (HB), TCVN 257-1 (ISO 6508-1) (HRC) hoặc TCVN 258-1 (ISO 6507-1) (HV).
Trong trường hợp có nghi ngờ, phép thử độ cứng Vickers có tính quyết định cho nghiệm thu.
Phương pháp thử phải theo qui định trong ISO 898-2 và ISO 898-6.
Các giá trị độ cứng phải ở trong các giới hạn được cho trong Bảng 3.
7.2. Tải trọng thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Mô tả các nhóm và các loại thép không gỉ
A.1. Qui định chung
TCVN 10865 (ISO 3506) (tất cả các phần) đã đề cập đến các loại thép A1 đến A5, C1 đến C4 và F1 bao gồm các thép thuộc các nhóm sau:
- Thép austenit A1 đến A5;
- Thép mactenxit C1 đến C4;
- Thép ferit F1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục này cũng cung cấp một số thông tin về nhóm thép phi tiêu chuẩn FA. thép thuộc nhóm này có tổ chức ferit - austenit.
A.2. Nhóm thép A (tổ chức austenit)
A.2.1. Qui định chung
Năm loại chính của thép austenit A1 đến A5 được bao gồm trong tất cả các phần của TCVN 10865 (ISO 3506). Các loại thép này không thể tôi cứng được và thường không có từ tính. Để giảm độ nhạy cảm với sự biến cứng khi gia công nguội, có thể bổ sung đồng vào các loại thép A1 đến A5 như đã qui định trong Bảng 1.
Đối với các loại thép không được ổn định hóa A2 và A4 cần quan tâm đến vấn đề sau:
- Vì crom oxit làm cho thép có khả năng chịu ăn mòn cho nên hàm lượng cacbon thấp có tầm quan trọng rất lớn đối với các loại thép không được ổn định hóa. Do ái lực cao của crom đối với cacbon, cacbit crom thu được thay cho crom oxit rất có thể có nhiệt độ cao (xem Phụ lục F).
Đối với các loại thép được ổn định hóa A3 và A5, cần quan tâm đến vấn đề sau:
- Các nguyên tố Ti, Nb hoặc Ta có tác động đến cacbon, và crom oxit được tạo ra ở mức hoàn toàn đầy đủ.
Đối với các ứng dụng ở ngoài biển khơi hoặc các ứng dụng tương tự cần sử dụng các loại thép có hàm lượng Cr và Ni vào khoảng 20 % và Mo từ 4,5 % đến 6,5 %.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2. Loại thép A1
Thép thuộc loại A1 được thiết kế chuyên dùng cho gia công cắt gọt. Do hàm lượng lưu huỳnh cao, các mác thép trong loại này có độ bền chịu ăn mòn thấp hơn các mác thép tương ứng có hàm lượng lưu huỳnh thông thường.
A.2.3. Loại thép A2
Thép thuộc loại A2 là loại thép không gỉ thường được sử dụng nhiều nhất. Chúng được sử dụng cho các dụng cụ nhà bếp và các thiết bị của công nghiệp hóa chất. Các mác thép trong loại này, không thích hợp cho sử dụng trong axit không bị oxy hóa và các chất có hàm lượng do, nghĩa là trong các bể bơi và nước biển.
A.2.4. Loại thép A3
Thép thuộc loại A3 là loại “thép không gỉ” được ổn định hóa có các tính chất của thép thuộc loại A2.
A.2.5. Loại thép A4
Thép thuộc loại A4 là loại “thép chịu axit”, loại thép hợp kim hóa molip đen có độ bền chịu ăn mòn rất tốt. Loại thép A4 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp xenlulô vì loại thép này được dùng để làm các dụng cụ nấu axit sunfuric (vì vậy có tên gọi “chịu axit”) và ở một mức độ nhất định cũng thích hợp cho sử dụng trong môi trường có hàm lượng clo. Loại thép A4 cũng thường được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm và công nghiệp đóng tàu.
A.2.6. Loại thép A5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3. Nhóm thép F (tổ chức ferit)
A.3.1. Qui định chung
Một loại thép ferit, F1 được bao gồm trong tất cả các phần của TCVN 10865 (ISO 3506). Các mác thép trong F1 thường không thể tôi cứng được và không nên tôi cứng dẫu rằng trong một số trường hợp có thể tôi cứng được. Thép thuộc loại F1 có từ tính.
A.3.2. Loại thép F1
Thép thuộc loại F1 thường được sử dụng cho các thiết bị đơn giản hơn ngoại trừ các mác thép ferit cao cấp có các hàm lượng C và N cực kỳ thấp. Các mác thép trong loại F1, nếu cần thiết có thể thay cho các mác thép của các loại A2 và A3 và được sử dụng trong môi trường có hàm lượng clo cao hơn.
A.4. Nhóm thép C (tổ chức mactenxit)
A.4.1. Qui định chung
Có ba loại thép mactenxit C1, C3 và C4 được đề cập trong tiêu chuẩn này. Các loại thép này có thể tôi cứng được để có độ bền cao và là các loại thép có từ tính.
A.4.2. Loại thép C1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.3. Loại thép C3
Thép thuộc loại C3 có độ bền chịu ăn mòn hạn chế, tuy vậy có độ bền chịu ăn mòn tốt hơn loại thép C1. Các mác thép thuộc loại này được sử dụng trong chế tạo máy bơm và van.
A.4.4. Loại thép C4
Thép thuộc loại C4 có độ bền chịu ăn mòn hạn chế. Các mác thép thuộc loại này được sử dụng cho gia công cắt gọt, mặt khác loại thép này tương tự như loại thép C1.
A.5. Nhóm thép FA (tổ chức ferit - austenit)
Nhóm thép FA không được bao gồm trong tất cả các phần TCVN 10865 (ISO 3506) nhưng trong tương lai sẽ có thể được đưa vào các tiêu chuẩn đã nêu trên.
Các mác thép của nhóm thép này có tên gọi thép song pha. Các mác thép của FA được phát triển lần đầu tiên đã có một số nhược điểm và các nhược điểm này đã được khắc phục trong quá trình sản xuất sau đó. Thép thuộc nhóm FA có các cơ tính tốt hơn so với các mác thép của các loại A4 và A5, đặc biệt là về độ bền có liên quan. Thép thuộc nhóm này cũng có độ bền chịu ăn mòn lỗ chỗ và ăn mòn có vết nứt tốt.
Ví dụ về các thành phần hóa học được cho trong Bảng A1.
Bảng A1 - Ví dụ về thành phần hóa học của nhóm thép có tổ chức ferit - austenit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần hóa học
Tỷ phần khối lượng, %
C
max.
Si
Mn
Cr
Ni
Mo
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
1,7
1,5
18,5
5
2,7
0,07
0,03
< 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
5,5
3
0,14
(Tham khảo)
Đặc điểm về thành phần hóa học của thép không gỉ
(Phần trích dẫn từ ISO 683-13: 19861))
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại thép a
Thành phần hóa học b
Tỷ
phần khối lượng, %
Nhận dạng loại thépd
C
Si
max.
Mn
max.
P
max
S
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr
Mo
Nb c
Ni
Se min.
Ti
Cu
Thép ferit
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,0
0,040
0,030 max.
—
—
16,0 đến 18,0
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
—
F1
8b
0,07 max
1,0
1,0
0,040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
16,0 đến 18,0
—
—
1,0 max.
—
7 x %C ≤ 1,10
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9c
0,08 max.
1,0
1,0
0,040
0,030 max.
—
—
16,0 đến 18,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
1,0 max.
—
—
—
F1
F1
0,025 max.e
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,040
0,030 max.
0,025 max.e
—
17,0 đến 19,0
1,75 đến 2,50
_f
0,60 max.
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
F1
Thép mactenxit
3
0,09 đến 0,15
1,0
1,0
0,040
0,030 max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
11,5 đến 13,5
—
—
1,0 max.
—
—
—
C1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08 đến 0,15
1,0
1,5
0,060
0,15 đến 0,35
—
—
12,0 đến 14,0
0,60 max. g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0 max
—
—
—
C4
4
0,16 đến 0,25
1,0
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030 max.
—
—
12,0 đến 14,0
—
—
1,0 max.
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
9a
0,10 đến 0,17
1,0
1,5
0,060
0,15 đến 0,35
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60 max. g
—
1,0 max.
—
—
—
C3
9b
0,14 đến 0,23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
0,040
0,030 max.
—
—
15,0 đến 17,5
—
—
1,5 đến 2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
C3
5
0,26 đến 0,35
1,0
1,0
0,040
0,030 max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
12,0 đến 14,0
—
—
1,0 max
—
—
—
C1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
0,030 max
1,0
2,0
0,045
0,030 max.
—
—
17,0 đến 19,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
9,0 đến 12,0
—
—
—
A2h
11
0,07 max
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,045
0,030 max.
—
—
17,0 đến 19,0
—
—
8,0 đến 11,0
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
A2
15
0,08 max.
1,0
2,0
0,045
0,030 max.
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,0 đến 19,0
—
—
9,0 đến 12,0
—
5 x % C ≤ 0,80
—
A3i
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
2,0
0,045
0,030 max.
—
—
17,0 đến 19,0
—
10 x % C ≤ 1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
—
A3i
17
0,12 max.
1,0
2,0
0,060
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
17,0 đến 19,0
_j
—
8,0 đến 10,0k
—
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
0,10 max.
1,0
2,0
0,045
0,030 max
—
—
17,0 đến 19,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
11,0 đến 13,0
—
—
—
A2
19
0,030 max.
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,045
0,030 max
—
—
16,5 đến 18,5
2,0 đến 2,5
-
11,0 đến 14,0
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
A4
20
0,07 max.
1,0
2,0
0,045
0,030 max.
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,5 đến 18,5
2,0 đến 2,5
-
10,5 đến 13,5
—
—
—
A4
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
2,0
0,045
0,030 max
—
—
16,5 đến 18,5
2,0 đến 2,5
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
5 x % C ≤ 0,80
—
A5i
23
0,08 max
1,0
2,0
0,045
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
16,5 đến 18,5
2,0 đến 2,5
10 x % C ≤ 1,0
11,0 đến 14,0
—
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19a
0,030 max.
1,0
2,0
0,045
0,030 max
—
—
16,5 đến 18,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
11,5 đến 14,5
—
—
—
A4
20a
0,07 max
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,045
0,030 max
—
—
16.5 đến 18.5
2,5 đến 3,0
—
11,0 đến 14,0
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
A4
10N
0,030 max.
1,0
2,0
0,045
0,030 max.
0,12 đến 0,22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,0 đến 19,0
—
—
8,5 đến 11,5
—
—
—
A2
19N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
2,0
0,045
0,030 max.
0,12 đến 0,22
—
16,5 đến 18,5
2,0 đến 2,5
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
—
A4h
19aN
0,030 max.
1,0
2,0
0,045
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12 đến 0,22
—
16,5 đến 18,5
2,5 đến 3,0
-
11,5 đến 14,5
—
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Các số liệu của loại được đưa ra có tính chất thăm dò và có thể được thay đổi khi biên soạn các tiêu chuẩn quốc tế có liên quan.
b Các nguyên tố không dẫn ra sẽ không được có ý đưa vào thép mà không có sự thỏa thuận của khách hàng ngoài mục đích hoàn thiện mẻ nấu. Phải có mọi sự đề phòng thích hợp để ngăn ngừa sự đưa thêm vào các nguyên tố từ phế liệu hoặc vật liệu khác được sử dụng trong sản xuất có thể ảnh hưởng tới khả năng tôi cứng, các cơ tính và khả năng ứng dụng.
c Tantali được xác định như niobi.
d Đây không phải là một phần của ISO 638-13.
e Tỷ phần lớn nhất theo khối lượng của (C + N) là 0,040 %.
f Tỷ phần theo khối lượng 8 x (C + N) ≤ tỷ phần theo khối lượng (Nb + Ti) ≤ 0,80 %.
g Theo thỏa thuận tại thời điểm hỏi đặt hàng và đặt hàng, thép có thể được cung cấp với tỷ phần khối lượng của Mo ở giữa 0,20 % và 0,60 %.
h Độ bền chịu ăn mòn tinh giới rất tốt.
i Thép không gỉ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
k Tỷ phần khối lượng lớn nhất của Ni cho các bán thành phẩm để chế tạo các ống không hàn, có thể tăng lên 0,5 %.
(Tham khảo)
Thép không gỉ dùng cho chồn đầu nguội và ép đùn
(Phần trích dẫn từ ISO 4954: 1993)
Bảng C.1 - Thép không gỉ dùng cho chồn đầu nguội và ép đùn
Loại thép
Ký hiệua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhận dạng loại thépc
No.
Tên
Phù hợp với ISO 4954:1979
C
Si
max.
Min
max.
P
max.
S
max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mo
Ni
Other
Thép ferit
71
X 3 Cr 17 E
—
≤ 0,04
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,040
0,030
16,0 đến 18,0
≤ 1,0
F1
72
X 6 Cr 17 E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,08
1,00
1,00
0,040
0,030
16,0 đến 18,0
≤ 1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
X 6 CrMo 17 1 E
D 2
≤ 0,08
1,00
1,00
0,040
0,030
16,0 đến 18,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1,0
F1
74
X 6 CrTi 12 E
—
≤ 0,06
1,00
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
10,5 đến 12,5
≤ 0,50
Ti: 6 x % C ≤ 1,0
F1
75
X 6 CrNb 12 E
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
1,00
0,040
0,030
10,5 đến 12,5
≤ 0,50
Nb: 6 x % C ≤ 1,0
F1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
X 12 Cr 13 E
D 10
0,90 to 0,15
1,00
1,00
0,040
0,030
11,5 đến 13,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1,0
C1
77
X 19 CrNi 16 2 E
D 12
0,14 to 0,23
1,00
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
15,0 đến 17,5
1,5 đến 2,5
C3
Thép austenit
78
X 2 CrNi 18 10 E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,030
1,00
2,00
0,045
0,030
17,0 đến 19,0
9,0 đến 12,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
X5 CrNi 18 9 E
D 21
≤ 0,07
1,00
2,00
0,045
0,030
17,0 đến 19,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0 đến 11,0
A2
80
X 10 CrNi 18 9 E
D 22
≤ 0,12
1,00
2,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
17,0 đến 19,0
8,0 đến 10,0
A2
81
X 5 CrNi 18 12 E
D 23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
2,00
0,045
0,030
17,0 đến 19,0
11,0 đến 13,0
A2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X 6 CrNi 18 16 E
D 25
≤ 0,08
1,00
2,00
0,045
0,030
15,0 đến 17,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A2
83
X 6 CrNiTi 18 10 E
D 26
≤ 0,08
1,00
2,00
0,045
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,0 đến 19,0
9,0 đến 12,0
Ti: 5 x % C ≤ 0,80
A3e
84
X 5 CrNiMo 17 12 2 E
D 29
≤ 0,07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00
0,045
0,030
16,5 đến 18,5
2,0 đến 2,5
10,5 đến 13,5
A4
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D 30
≤ 0,08
1,00
2,00
0,045
0,030
16,5 đến 18,5
2,0 đến 2,5
11,0 đến 14,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A5e
86
X 2 CrNiMo 17 13 3 E
—
≤ 0,030
1,00
2,00
0,045
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5 đến 3,0
11,5 đến 14,5
A4d
87
X 2 CrNiMoN 17 13 3 E
—
≤ 0,030
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,045
0,030
16,5 đến 18,5
2,5 đến 3,0
11,5 đến 14,5
N: 0,12 đến 0,22
A4d
88
X 3 CrNiCu 18 9 3 E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,04
1,00
2,00
0,045
0,030
17,0 đến 19,0
8,5 đến 10,5
Cu: 3,00 to 4,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Các ký hiệu cho trong cột thứ nhất là các số liên tiếp. Các ký hiệu cho trong cột thứ hai phù hợp với hệ thống do ISO/TC 17/SC 2 đề xuất. Các ký hiệu cho trong cột thứ ba biểu thị các số cũ của ISO 4954:1979 (được soát xét lại bởi ISO 4954:1993)
b Các nguyên tố không trích dẫn ra trong bảng này không nên cố ý bổ sung thêm vào thép mà không có sự thỏa thuận của khách hàng, ngoài mục đích hoàn thiện mẻ nấu. Phải có mọi sự đề phòng thích hợp để ngăn ngừa sự đưa thêm vào các nguyên tố từ phế liệu hoặc vật liệu khác được sử dụng trong sản xuất có thể ảnh hưởng tới cơ tính và khả năng ứng dụng.
c Đây không phải là một phần của ISO 4954.
d Độ bền chịu ăn mòn tinh giới rất tốt.
e Các loại thép được ổn định hóa.
(Tham khảo)
Thép không gỉ austenit có độ bền chịu ăn mòn ứng suất đặc biệt do clo gây ra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguy cơ bị hư hỏng của các bulông, vít và vít cấy do ăn mòn ứng suất gây ra bởi clo (ví dụ trong các bể bơi trong nhà) có thể được giảm đi bằng sử dụng các vật liệu được cho trong Bảng D.1.
Bảng D.1 - Thép không gỉ austenit có độ bền chịu ăn mòn ứng suất đặc biệt do clo gây ra
Thép không gỉ austenit
(Ký hiệu/số hiệu vật liệu)
Thành phần hóa học
Tỷ phần khối lượng, %
C max.
Si
max.
Mn
max.
P max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Cr
Mo
Ni
Cu
X2CrNiMoN17-13-5 (1.4439)
0,030
1,00
2,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
0,12 đến 0,22
16,5 đến 18,5
4,0 đến 5,0
12,5 đến 14,5
X1NiCrMoCu25-20-5 (1.4539)
0,020
0,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,010
≤ 0,15
19,0 đến 21,0
4,0 đến 5,0
24,0 đến 26,0
1,20 đến 2,00
X1NiCrMoCuN25-20-7 (1.4529)
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
0,030
0,010
0,15 đến 0,25
19,0 đến 21,0
6,0 đến 7,0
24,0 đến 26,0
0,50 đến 1,50
X2CrNiMoN22-5-3a (1.4462)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
2,00
0,035
0,015
0,10 đến 0,22
21,0 đến 23,0
2,5 đến 3,5
4,5 đến 6,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Cơ tính ở nhiệt độ nâng cao; ứng dụng ở nhiệt độ thấp
CHÚ THÍCH: Nếu các bulông, vít và vít cấy được tính toán đúng thì các đai ốc đối tiếp sẽ tự động đáp ứng được các yêu cầu. Vì vậy trong trường hợp ứng dụng ở các nhiệt độ nâng cao hoặc nhiệt độ thấp thì chỉ cần quan tâm đến cơ tính của các bulông, vít và vít cấy.
E.1. Giới hạn (ứng suất) chảy dưới hoặc ứng suất ở biến dạng dư 0,2 % tại các nhiệt độ nâng cao.
Các giá trị được cho trong phụ lục này chỉ có tính chất hướng dẫn. Người sử dụng nên hiểu rằng tính chất hóa học thực tế, tải trọng của chi tiết lắp xiết được lắp đặt và môi trường có thể gây ra sự thay đổi bất thường và các khoảng thời gian làm việc ở các nhiệt độ nâng cao dài hoặc khả năng ăn mòn ứng suất cao thì người sử dụng nên hỏi ý kiến của nhà sản xuất.
Về các giá trị của giới hạn chảy dưới, ReL và ứng suất ở biến dạng dư 0,2 %, Rpo,2 tại các nhiệt độ nâng cao tính theo % của các giá trị nhiệt độ phòng xem Bảng E1.
Bảng E1 - Ảnh hưởng của nhiệt độ đến ReL và Rpo,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ReL and
Rp0,2
%
Nhiệt độ
+ 100 oC
+ 200 oC
+ 300 oC
+ 400 oC
A2, A3, A4, A5
85
80
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C1
95
90
80
65
C3
90
85
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Bảng này chỉ áp dụng cho các cấp chất lượng 70 và 80.
E.2. Ứng dụng ở nhiệt độ thấp
Về ứng dụng của các bulông, vít và vít cấy bằng thép không gỉ ở các nhiệt độ thấp, xem Bảng E.2.
Bảng E2 - Ứng dụng của các bulông, vít và vít cấy bằng thép không gỉ ở các nhiệt độ thấp
(Chỉ dùng cho thép austenit)
Loại thép
Giới hạn dưới của nhiệt độ làm việc lúc vận hành liên tục
A2, A3
- 200 °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bulông và vít
- 60 °C
vít cấy
- 200 °C
a Có liên quan tới nguyên tố hợp kim Mo, độ ổn định của các thép austenil giảm đi và nhiệt độ chuyển tiếp dịch chuyển tới các giá trị cao hơn nếu áp dụng độ biến dạng cao trong quá trình chế tạo chi tiết lắp xiết.
(Tham khảo)
Biểu đồ thời gian - nhiệt độ của ăn mòn tinh giới trong thép không gỉ austenit, loại A2 (thép 18/8)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Với các hàm lượng cacbon thấp hơn, độ bền chống ăn mòn tinh giới được nâng cao.
CHÚ DẪN
X thời gian được biểu thị bằng phút
Y nhiệt độ được biểu thị bằng °C
Hình F.1 - Biểu đồ thời gian - nhiệt độ của ăn mòn tinh giới trong thép không gỉ austenit, loại A2
(Tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi cần có các từ tính đặc trưng, nên hỏi ý kiến của chuyên gia luyện kim có kinh nghiệm.
Tất cả các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ austenit thường không có từ tính; sau gia công nguội có thể chấp nhận được một số từ tính xuất hiện một cách rõ rệt.
Mỗi vật liệu được đặc trưng bởi khả năng bị nhiễm từ, đặc tính này áp dụng cho cả thép không gỉ. Chỉ trong chân không mới có thể hoàn toàn không có từ tính. Số đo độ thấm từ của vật liệu trong một từ trường là giá trị của độ thấm từ mr của vật liệu này so với chân không. Vật liệu có độ thấm từ thấp nếu mr tiến gần tới 1.
VÍ DỤ 1: A2: mr = 1,8;
VÍ DỤ 2: A4: mr = 1,015;
VÍ DỤ 3: A4L: mr = 1,005;
VÍ DỤ 4: F1: mr = 5.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] ISO 4954: 1993, Steels for cold heading and cold extruding (Thép dùng cho chồn đầu nguội và ép đùn nguội);
[3] ISO 8044, Corrosion of metals and alloys - Basic terms and definitions (Ăn mòn của kim loại và hợp kim - Các thuật ngữ cơ bản và định nghĩa);
[4] EN 10088-1: 2005, Stainless steels - Part 1: List of stainless steels (Thép không gỉ - Phần 1: Danh mục các thép không gỉ).
1) Tiêu chuẩn quốc tế đã loại bỏ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10865-2:2015 (ISO 3506-2:2009) về Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 2: Đai ốc
Số hiệu: | TCVN10865-2:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10865-2:2015 (ISO 3506-2:2009) về Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 2: Đai ốc
Chưa có Video