Nội dung |
Ghi nhãn |
1 |
Ký hiệu kích cỡ * (DN) |
2 |
Trị số áp suất danh nghĩa của van * (PN) |
3 |
Ký hiệu vật liệu cho các chi tiết chịu áp suất ** |
4 |
Tên và/hoặc tên thương mại của nhà chế tạo |
5 |
Mũi tên chỉ hướng dòng chảy |
6 |
Số mối nối vòng |
7 |
Trị số nhiệt độ giới hạn danh nghĩa (oC) |
8 |
Ký hiệu ren |
9 |
Trị số áp suất giới hạn danh nghĩa (bar) |
10 |
Số nhận biết |
11 |
Số hiệu tiêu chuẩn |
12 |
Nhận biết đúc chảy |
13 |
Nhận biết gia công cơ khí |
14 |
Ký hiệu được sử dụng |
15 |
Lớp lót vỏ van |
16 |
Nhãn chất lượng và nhãn thử |
17 |
Dấu hiệu của người kiểm tra |
18 |
Năm chế tạo |
19 |
Đặc tính dòng chảy |
* Tham khảo các tiêu chuẩn thích hợp; ** Ưu tiên tham khảo TCVN. |
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10827:2015 (ISO 5209:1977) về Van công nghiệp công dụng chung - Ghi nhãn
Số hiệu: | TCVN10827:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10827:2015 (ISO 5209:1977) về Van công nghiệp công dụng chung - Ghi nhãn
Chưa có Video